Giáo Án Đại Số 7 - Đào Hữu Biên - Tiết 34 Đến Tiết 40
A- Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a 0).
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0), thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn.
- Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và kết luận. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
- HS: Ôn lại cách xác định điểm trên mặt phẳng toạ độ. Thước thẳng.
C- Hoạt động dạy - học:
I- Ổn định lớp: (1ph)
II- Kiểm tra: (6ph)
HS1: Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: O(0 ; 0) ; A(1 ; -2) ;
B(-2 ; 4) ; C(3 ; -6).
III- Bài mới: (30ph)
ị. ? Nhận xét, bổ sung? a) Bằng đồ thị muốn tính f(2) ta làm ntn? - Các trường hợp còn lại làm tương tự. b) Bằng đồ thị muốn tính giá trị của x khi y = -1 ta làm ntn? - Các trường hợp còn lại làm tương tự. c) Khi y > 0 các điểm thuộc đồ thị nằm ở góc phần tư nào? Các điểm đó có hoành độ ntn? - Khi y < 0 hãy rút ra nhận xét tương tự? Bài 41 (SGK-T72). Xét hàm số y = -3x. - Thay x = - ị y = (-3).(- ) =1 ị điểm thuộc đồ thị hàm số ; - Thay x = - ị y = (-3).(- ) =1 -1 ị điểm không thuộc đồ thị hàm số ; - Thay x = 0 ị y = (-3).0 = 0 ị điểm thuộc đồ thị hàm số ; Bài 42 (SGK- T72). a) Vì điểm A(2; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax ị 1 = a.2 ị a =. b) Điểm trên đồ thị có hoành độ bằng thì tung độ là y = . = ; c) Điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1 thì có hoành độ là x thỏa mãn: .x = -1 Bài 44 (SGK- T73). Hàm số y = f(x) = -0,5x. Cho x = 0 y = -0,5.0 = 0 O(0;0) Cho x = 2 y = -0,5.2 = -1 (2; -1) Đồ thị của hàm số y = -0,5x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm (2; -1). -5 -4 -3 -2 -1 a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1 ; f(4) = -2 ; f(0) = 0 b) y = -1 ị x = 2 y = 0 ị x = 0 y = 2,5 ị x = -5 c) y dương Û x âm y âm Û x dương IV. Củng cố: (5ph) GV yêu cầu HS nhắc lại: - Đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) là đường như thế nào? -Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta làm như thế nào? -Những điểm có toạ độ như thế nào thì thuộc đồ thị y = f(x)? V. Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Đọc “Bài đọc thêm”. Đồ thị của hàm số y = (a ạ 0) trang 74, 75, 76 SGK - Bài tập số 43, 45, 46, 47trang 72- 74 SGK. - Tiết sau ôn tập học kì I. D- Rút kinh nghiệm: Tuần 17 Ngày soạn : 05 - 12 - 2012 Ngày dạy : Tiết 36. ôN TậP HọC Kì I A- Mục tiêu: - ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS. B- Chuẩn bị: GV: - Bảng phụ ghi bài tập. Bảng tổng kết các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai), tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. HS: - ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. C- Hoạt động dạy - học: I- ổn định lớp : (1ph) II- Kiểm tra : Không kiểm tra. III- Bài mới : (37ph) Hoạt động của GV - HS Nội dung ghi bảng - Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào? - Số vô tỉ là gì? Số thực là gì? - Trong tập R các số thực, em đã biết những phép toán nào nào? - Nêu thứ tự thực hiện các phép toán? - GV chép đề bài 1. - GV lưu ý: tính hợp lí nếu có thể. - Gọi 3 HS lên bảng làm. ? Nhận xét, bổ sung? - GV chép đề bài 2. - GV lưu ý: tính hợp lí nếu có thể. - Gọi 3 HS lên bảng làm. ? Nhận xét, bổ sung? GV: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - GV chép đề bài 1. - Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức. - Gọi 2 HS lên bảng làm. ? Nhận xét, bổ sung? - GV chép đề bài 2. Bài 2: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x - y =16 - Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức. - Gọi 1 HS lên bảng làm. ? Nhận xét, bổ sung? - GV chép đề bài 3. Bài 3 (bài 78 trang 22 SBT) So sánh các số a, b, c biết: . - Nêu cách so sánh a, b, c. - Gọi 1 HS lên bảng làm. ? Nhận xét, bổ sung? 1- Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a) - 0,75. = b) = c) = Bài 2: a) = == b) == = c) = 4 + 6 - 3 + 5 =12 2- Ôn tập về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức a) x: 8,5 = 0,69 : (-1,15) b) (0,25x):3 = : 0,125 0,125.(0,25x) = 3. .x = x = : = .32 = 80 Bài 2: Ta có: 7x = 3y và x - y =16 ị và x - y =16 ị x = 3.(-4) = -12 y = 7. (-4) = -28 Bài 3 . Ta có: ị a = b = c IV. Củng cố: Kết hợp khi chữa bài GV nhấn mạnh phương pháp giải các dạng toán. V. Hướng dẫn về nhà: (7ph) - Làm các bài tập: Bài 1. Tính: a) b) Bài 2. Tìm các số a, b, c biết: và a + 2b - 3c = -20. Bài 3. Tìm x, biết: a) b) 8 - =3 c) (x+ 5)3 = -64 Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 0,5 - b) B = + c) C = 5(x - 2)2 +1 - Tiết sau ôn tập tiếp về nội dung chương II D- Rút kinh nghiệm: Tuần 17 Ngày soạn : 05 - 12 - 2012 Ngày dạy : Tiết 37. ôN TậP HọC Kì I (tiết 2) A- Mục tiêu: - ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận- tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0). - Tiếp tục rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số. - HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. B- Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi. - HS: ôn tập kiến thức; Máy tính bỏ túi. C- Hoạt động dạy - học: I- ổn định lớp : (1ph) II- Kiểm tra : Không kiểm tra. III- Bài mới : (27ph) Hoạt động của GV - HS Nội dung ghi bảng ?Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ. ?Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? - GV chép đề Bài 1. Khối lượng của 20 bao thóc là: 20. 60 = 1200 (kg) Tóm tắt: 100 kg thóc 70 kg gạo 1200 kg thóc x kg gạo? ?Khối lượng thóc và gạo thu được là hai đại lượng quan hệ với nhau như thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng làm. ? Nhận xét, bổ sung? ?Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ. ?Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? - GV chép đề Bài 2. Tóm tắt: 30 người 8 giờ 40 người x giờ ? ?Số người và thời gian hoàn thành một công việc là hai đại lượng quan hệ với nhau thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng làm. ? Nhận xét, bổ sung? ?Hàm số y = ax (a ạ 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) có dạng như thế nào? - GV chép đề Bài 3. ? Khi nào thì một điểm thuộc đồ thị của 1 hàm số? ? Điểm A (3; yo) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x điều gì? ? Muốn kiểm tra xem một điểm có thuộc đồ thị của 1 hàm số hay không ta làm thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng làm. ? Nhận xét, bổ sung? ? Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số dạng y = ax (a ạ 0)? - Gọi 1 HS trình bày miệng. - GV vẽ đồ thị. 1- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Bài 1: Biết cứ xay sát 100kg thóc thì cho 70 kg gạo. Hỏi xay sát 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg cho bao nhiêu kg gạo. Giải Khối lượng của 20 bao thóc là: 20. 60 = 1200 (kg) Gọi khối lượng gạo thu được khi xay sát 1200 kg thóc là x (kg). Vì khối lượng thóc và gạo thu được là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: Vậy khối lượng gạo thu được là 840 kg. Bài 2: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm đi mấy giờ? (giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi). Giải Gọi x là thời gian đào xong con mương khi thêm 10 người nữa. Vì số người và thời gian hoàn thành một công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: Vậy thời gian làm giảm được: 8 - 6 = 2 (giờ). 2- Ôn tập về đồ thị hàm số Bài 3: Cho hàm số y = -2x a) Biết điểm A (3; yo) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. Tính y0. b) Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = - 2x hay không? Tại sao? c) Vẽ đồ thị hàm số y =-2x. Giải a) Điểm A (3; yo) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x yo= - 2.3 = -6. b) Xét điểm B (1,5; 3). Ta thay x = 1, 5 vào công thức y = -2x được y = -2.1,5 = -3 ạ 3 Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y =-2x. c) Xét hàm số y =-2x. Cho x = 1 y = -2 M(1;-2) Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M(1;-2). 3 1 2 -1 -3 -2 -4 IV. Củng cố: Từng phần, kết hợp khi ôn bài. V. Hướng dẫn về nhà: (2ph) - ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và ôn tập chương II SGK. - Làm lại các dạng bài tập. - Chuẩn bị kiểm tra học kì I môn Toán trong 2 tiết (90 phút) gồm cả đại số và hình học, khi kiểm tra học kì cần mang đủ dụng cụ (thước kẻ, compa, ê ke, thước đo góc, máy máy bỏ túi). D- Rút kinh nghiệm: Tuần 17 + 18 Ngày dạy: ................................................................ Tiết 38 + 39. kiểm tra HọC Kì I (2 tiết) - Thực hiện theo lịch chỉ đạo của phòng Giáo dục - Đào tạo. -------------------------------------- Tuần 18 Ngày soạn : 21 - 12 - 2012 Ngày dạy : Tiết 40. trả bài kiểm tra HọC Kì I A- Mục tiêu: - HS biết được điểm bài kiểm tra học kì I môn Toán. - Nắm được đáp án bài kiểm tra học kì I phần Đại số, qua đó biết được mình đã làm tốt hay chưa tốt bài kiểm tra ở câu nào, phần nào. - HS có ý thức rút kinh nghiệm, xây dựng kế hoạch phấn đấu vươn lên trong học kì II. B- Chuẩn bị: - GV: Đề và đáp án bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) - HS: Đề bài kiểm tra học kì I môn Toán. C- Hoạt động dạy - học - ổn định lớp, kiểm tra sỹ số (1 phút). Hoạt động 1: Nhận xét chung (7 phút). - GV: đánh giá chung về kết quả kiểm tra. Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra (35 phút). - Chữa những lỗi HS thường mắc phải. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 phút). - Chuẩn bị tốt cho học kì II. D- Rút kinh nghiệm: 1- Kết quả kiểm tra: Điểm Lớp Giỏi 8 -10 Khá 6,5-7,9 T.Bình 5-6,4 Yếu 3,5-4,9 Kém <3,5 5 Ghi chú 7A (31) 2- Rút kinh nghiệm: Tuần 18 Ngày dạy: ................................................................ Tiết 32. trả bài kiểm tra HọC Kì I A- Mục tiêu: - HS biết được điểm bài kiểm tra học kì I môn Toán. - Nắm được đáp án bài kiểm tra học kì I phần Hình học, qua đó biết được mình đã làm tốt hay chưa tốt bài kiểm tra ở câu nào, phần nào. - HS có ý thức rút kinh nghiệm, xây dựng kế hoạch phấn đấu vươn lên trong học kì II. B- Chuẩn bị: - GV: Đề và đáp án bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) - HS: Đề bài kiểm tra học kì I môn Toán. C- Hoạt động dạy - học - ổn định lớp, kiểm tra sỹ số (1 phút). Hoạt động 1: Nhận xét chung (7 phút). - GV: đánh giá chung về kết quả kiểm tra. Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra (35 phút). - Chữa những lỗi HS thường mắc phải. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2phút) - Chuẩn bị tốt cho học kì II. D- Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T34-40.doc