Giáo án Đại số 8 - Phạm Xuân Thắng - Trường THCS Diễn Hoàng

A. Mục tiêu :

- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

- Biết áp dụng quy tắc và thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.

 B. Chuẩn bị:

 Bảng phụ, phấn màu, Ôn về phép nhân đơn thức với đơn thức ở lớp 7.

 C. Các hoạt động dạy học :

 

doc71 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 8 - Phạm Xuân Thắng - Trường THCS Diễn Hoàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
35x + 22
HS: kiểm tra lại kết quả trên bằng cách: 
(x2 + 3x – 2) (x2 - 2x +12)+( -35x + 22)
= x4 + x3 + 4x2 + 5x – 2
Hoạt động 3: củng cố: ( 2 phút )
? Qua bài học hôm các em cần nắm chắc những kiến thức gì .
- Gv hệ thống lại các kiến thức trong bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4 : hướng dẫn về nhà ( 3 phút )
- Nắm chắc các kiến thức trên . Làm bài tập 53 đến 59 SBT tr 9.
- HD bài 59 c: đưa bt C = ....
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về phân thức đại số. Tiết 37: “Ôn tập học kì I ( tiếp) ”.
Tiết 37 Ngày dạy :02 - 01 - 2008
ôn tập học kì I. ( tiếp)
 A. Mục tiêu : 
- Kt: HS tiếp tục được ôn tập lại các kiến thức cơ bản về phân thức đại số, các phép tính về phân thức, biến đổi biểu thức hữu tỉ, giá trị phân thức.
- Kn: HS nắm vững và vận dụng tốt các quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số vào làm các bài tập. 
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực hăng hái phát biểu xây dựng bài .
 B. Chuẩn bị:
 GV : Soạn bài đầy đủ. SGK toán 8 tập 1. Bảng phụ tóm tắt kiến thức chương II.
 HS : Ôn tập về các kiến thức cơ bản chương II.
 C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1- ôn tập lý thuyết . ( 15 phút )
- Gọi lần lượt học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập chương II .
? Nêu đ/n về phân thức đại số. Cho ví dụ.
? Đa thức, số thực có phải là pt đs không.
? Khi nào thì ta có: .
? Phát biểu tính chất cơ bản của ptđs.
? Cho pt sau: có mấy cách tìm được pt bằng phân thức trên.
? Trả lời câu hỏi 4 đến 12 SGK tr 61.
- Gv hệ thống lại kiến thức trên bảng phụ.
HS trả lời các câu hỏi , Hs theo dõi ghi tóm tắt kt trọng tâm. Các phần áp dụng HS thực hành trên bảng.
HS: ... 
HS: ( t/c cơ bản 1)
HS: ( t/c cơ bản 2)
Câu 4: 
Câu 5: 
Câu 6: Câu 7: 
Câu 10: Câu 12: 
( Đáp án các phần áp dụng) .
Hoạt động 2 : bài tập ôn tập : ( 25 phút )
Bài 57: SGK tr 61.
? Để chứng tỏ mỗi cặp pt bằng nhau ta làm như thế nào.
 Cho HS tự thảo luận nhóm (2 phút), sau đó lên bảng trình bày.
- Gv gọi HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
- GV chốt lại kt vận dụng.
Bài 58: SGK tr 62.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức sau.
 Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải.
- G : Gọi Hs dưới lớp nhận xét, sửa sai.
- GV chốt lại cách giải.
Bài 60: SGK tr 62.
? Để tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định ta làm ntn.
 ? Giá trị của biểu thức xác định khi nào.
 ? Trong biểu thức A cần tìm đk cho những biểu thức nào có giá trị xác định.
? Để c/m giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm ntn.
? Muốn rút gọn biểu thức trên ta làm ntn.
GV chốt lại pp.
HS: dùng đ/n hai pt bằng nhau chứng tỏ hai tích riêng bằng nhau.
 Hoặc rút gọn pt phức tạp về bằng pt đơn giản hơn.
2 HS thực hành trình bày trên bảng theo 2 cách. HS dưới lớp làm bài, nhận xét bổ xung.
a.C2: 
b/ làm tương tự.
HS đọc đề bài 57. Suy nghĩ nêu cách giải.
a/ HS: thực hiện quy đồng và thực hiện tính trong ngoặc sau đó thực hiện phép chia...
Tương tự phần b . 2 HS thực hành trên bảng :
 a/ ...= 
 = 
b/ ...= 
Hs đọc đề bài 60, suy nghĩ, sau đó nêu cách giải từng phần. 
HS: .....
HS: xác định.
1 HS trình bày trên bảng: A có giá trị xác định 
HS: .... rút gọn , được 1 hằng số.
HS thực hành rút gọn.
 = ... 
Chứng tỏ với thì giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Hoạt động 3: củng cố: ( 3 phút )
? Qua bài học hôm các em cần nắm chắc những kiến thức gì .
- Gv hệ thống lại các kiến thức trong bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4 : hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
 - Nắm chắc các kiến thức trên . 
 - Làm bài tập 61 đến 64 SGK tr 62; bài 60 61, 62, 65 SBT tr 29.
- HD bài 62: Tìm đk để giá trị của biểu thức , sau đó áp dụng tìm được x, xem có thoả mãn đk xác định không và kết luận bài toán.
- Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học . Tiết 38, 39: Kiểm tra học kì I ”.
Tiết 38-39 Ngày dạy :02 - 01 – 2008 
Kiểm tra học kì I
Thời gian: 90 phút không kể giao đề.
 A. Mục tiêu.
-Kt: Kiểm tra đánh giá chất lợng học kì I năm học 2007 - 2008.
-Kn: Rèn kĩ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc, vận dung kiến thức hợp lí . Làm căn cứ điều chỉnh hoạt động giảng dạy - học tập học kì II.
-Tđ: Làm bài nghiêm túc, độc lập.
 B. Chuẩn bị.
-Gv: Đề thi chất lợng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn.
-Hs: Ôn tập kiến thức cơ bản đã đợc học học kì I. Máy tính bỏ túi.
 C. Tiến trình dạy -học.
Đề bài.
 I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm).
 Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trừ các câu 4 và 10.
 Câu 1: Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là:
 A. x = 8 B. x= 4 C. x = -8 D. x = - 4 
 Câu 2: Kết quả của phép tính là:
 A . 5xyz B . 	 C. 15xy 	 D. 5xy 
 Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:
 A. B. C. D. . 
 Câu 4: Điền vào chỗ ( ...) đa thức thích hợp : 
 a/ b/ 
 c/ d/ 
 Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:
 A. B. C. D. 
 Câu 6: Kết quả của phép tính bằng :
 A. B. C. D. -1+ x
 Câu 7: Điều kiện xác định của phân thức là: 
 A. B. C. và D. 
 Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai? 
 A.Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình thoi.
 B.Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình bình hành.
 C.Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau là hình vuông.
 D.Hình chữ nhật có hai đờng chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3 cm, BC = 5 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng: 
 A. 6 cm2 B. 10 cm2 C.12 cm2 D. 15 cm2
 Câu 10: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết luận đúng: 
A
B
a/ Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng nhau và không song song
1/ là hình vuông
b/ Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
2/ là hình thoi
c/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối bằng 900
3/ là hình thang cân
d/ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông
4/ là hình bình hành
5/ là hình chữ nhật
 II. Tự luận: ( 6 điểm)
 Câu 11 (1,5 điểm)
 a/ Phân tích đa thức thành nhân tử. 
 b/ Tính : 
 Câu 12. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính: 
 a/ b/ 
 Câu 13 . ( 2,5 điểm)
Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) . Trên đờng thẳng đí qua đỉnh A và song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN ( M, B thuộc cung nửa mặt phẳng bờ AC). Gọi H, I , K lần lợt là trung điểm của các cạnh MB, BC và CN.
 a. Tứ giác MNCB là hình gì? Tại sao?
 b. Chứng minh Tứ giác AHIK là hình thoi.
Đáp án tóm tắt- biểu điểm
 I. Phần trắc nghiệm. 
 Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
5
6
7
8
9
Đáp án
B
D
B
D
A
C
C
A
 Câu 4: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm. Tổng số 1 điểm.
 a/ b/ c/ d/ 
 Câu 10: Mỗi ý đúng đợc 0,25 đ. a- 3 , b - 4, c - 5 , d - 1
 II. Phần tự luận.
 Câu 11 (1,5 điểm) Mỗi ý 0,75 đ .
 a/ ( 0,25đ)
 ( 0,25đ)
 . ( 0,25đ)
 b/ Tính : ( Mỗi phép chia thành phần cho 0,25đ).
 Câu 12. ( 2 điểm). Mỗi câu đúng đợc 1 đ. 
 a/ = ( 0,5 đ) 
 = ( 0,5 đ) 
 b/ ( 0,5 đ)
 = ( 0,5 đ) 
A
M
N
K
C
I
B
H
 Câu 13 . ( 2,5 điểm)
 - Vẽ hình đúng, ghi gt - kl đợc ( 0,5 đ).
 - Chứng minh đợc MBCN là hình thang . ( 0, 25đ).
 - Chứng minh .
 ( 0, 25 đ)
 ( 0, 25 đ)
 - Suy ra MBCN là hình thang cân . ( 0, 25 đ).
 - Dựa vào tính chất đờng trung bình của tam giác chứng minh AHIK là hình bình hành.
 ( 0,5 đ).
 - Chứng minh AH= AK để suy ra AHIK là hình thoi ( 0,5đ).
 ( Cáh khác đúng vẫn cho tối đa điểm)
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 40 Ngày dạy :02 - 01 - 2008
Trả bài kiểm tra học kì I.
 A. Mục tiêu.
- Đánh giá u , khuyết điểm của từng nhóm đối tợng HS về tiếp thu kiến thức, kĩ năng lập luận trình bày bài giải.
-Rút kinh nghiệm chung cho các bài kiểm tra sau..
 B. Chuẩn bị.
 - Bài thi chất lợng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn. Môn toán phần đại số. Bảng phụ ghi đề bài trắc nghiệm.
 C. Tiến trình dạy -học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra.(35 ph)
GV ổn định tổ chức lớp.
Gv trả lại bài thi cho từng HS.
Gv cho HS làm câu trắc nghiệm ( đề đa lên bảng phụ) 
GV hớng dẫn cụ thể từng phần.
GV nhận xét cho điểm từng phần theo đúng biểu điểm có sẵn.
Gv cho HS làm phần tự luận câu 1.
 Câu 11 (1,5 điểm)
 a/ Phân tích đa thức thành nhân tử. 
 b/ Tính : .
- Cho HS nêu cách phân tích câu a.
Gv cho HS nhận xét. 
GV chốt lại cách làm.
- Cho HS thực hành câu b trên bảng theo cột dọc. ( Mỗi phép chia thành phần 0,25đ)
GV hớng dẫn lại cách chia.
? Còn cách nào tìm đợc thơng của phép chia trên nữa không.
GV chốt lại cách làm.
 Câu 12. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính: 
 a/ 
 b/ 
Cho 2 HS trình bày ý a, b trên bảng.
GV nhận xét và cho điểm từng phần nhấn mạnh phơng pháp giải chung cho cả lớp.
- Gv cho từng loại đối tợng HS chỉ ra các tồn tại mắc phải trong bài giải của bản thân.
Thu bài lại.
2 - 3 HS báo cáo đáp án trong bài kiểm tra của mình.
Các HS khác sửa chữa, bổ xung, giải thích.
HS soát lại.
Câu
1
2
3
5
6
7
Đáp án
B
D
B
D
A
C
Câu 4: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm. Tổng số 1 điểm.
 a/ b/ 
 c/ d/ 
H1 HS nêu cách phân tích. 1 HS thực hành trên bảng.
 a/ ( 0,25đ)
 ( 0,25đ)
 . ( 0,25đ)
1 HS thực hành và tìm đợc :
HS: 
HS khác nhận xét bổ xung, giải thích vận dụng kiến thức nào vào bài giải.
 HS nêu cách giải.
2 HS thực hành trên bảng.
 a/ = 
 ( 0,5 đ) 
 = ( 0,5 đ)
 b/ 
 ( 0,5 đ)
 = ( 0,5 đ) 
HS nhận xét từng phần. 
Hoạt động 2: rút kinh nghiệm chung .(8 ph)
Ưu điểm: 
- Phần lớn các em HS nắm đợc kiến thức cơ bản vận dụng tốt trong bài kiểm tra, lập luận khá chặt chẽ , trình bày bài giải khoa học sạch sẽ. Một số em có suy nghĩ tìmlời giải tốt : Thuỳ, Tú, Thoả.
Nhợc điểm: 
 - Nắm kiến thức cha vững ở các phần: hđt, quy tắc đổi dấu, phép tính cộng trừ phân thức...
- Một số HS lời học, kiến thức sài, chữ viết ẩu: Mây, Sơn, Chi, Chính
Hoạt động 3: hiướng dẫn về nhà .(2 ph)
-Khắc phục những tồn tại trên.
 - Tiếp tục ôn tập các kiến thức chơng I, II đã học . 
 - Chuẩn bị tốt cho tiết 41 tiếp theo “ Mở đầu về phương trình”.

File đính kèm:

  • docDai so 8.doc
Bài giảng liên quan