Giáo án Đại số 9 Chương II - Nguyễn Mính

- Nắm các khái niệm về "hàm số". "biến số", cách cho một hàm số bằng bảng và công thức, cách viết một hàm số, giá trị của hàm số y = f(x) tại x0 được ký hiệu f(x0)

- Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ .

- Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R

- HS tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax .

 

doc28 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 9 Chương II - Nguyễn Mính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
-4/+/2,5/ = 6,5cm
AC = ~ 5,81cm
BC = ~2,91cm
d) tg=OD/OA=0,5=>~26034’
tg=OE/OB=2=>=63026’
Bài 38: (HS làm tương tự bài 37).
a) HS tự vẽ
Hoật động 7 : Dặn dò 
Hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và hướng dẫn
Chuẩn bị tiết sau : Chương III : Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn .
Bài " Phương trình bậc nhất hai ẩn " 
* Chuẩn bị kiểm tra chương 
Phần rút kinh nghiệm và bổ sung: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tờn:…………………...
Lớp: ………………………..
	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
	CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9
	Tiết 29 - Tuần 15. Thời gian: 45 phỳt.
ĐỀ A:
Cõu 1: Cho hàm số y = (m – 2)x + 5.
Tỡm m để hàm số đồng biến trờn R.
Tỡm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1).
Tỡm m biết đồ thị hàm số trờn song song với đồ thị hàm số y = 3x – 1.
Cõu 2: Cho hàm số y = x + 2 cú đồ thị là (d) và hàm số y = – 2x +5 cú đồ thị (d’) .
Vẽ hai đồ thị (d) và (d’) trờn cựng mặt phẳng toạ.
Tớnh gúc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox.
Tỡm toạ độ giao điểm M của hai đồ thị núi trờn.
Tỡm m để hai đường thẳng (d) , (d’) và đường thẳng y = (m2 + 1)x – m đồng qui.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tờn:…………………...
Lớp: ………………………..
	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
	CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9
	Tiết 29 - Tuần 15. Thời gian: 45 phỳt.
ĐỀ B:
Cõu 1: Cho hàm số y = (m – 3)x + 5.
Tỡm m để hàm số đồng biến trờn R.
Tỡm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1).
Tỡm m biết đồ thị hàm số trờn song song với đồ thị hàm số y = 2x – 1.
Cõu 2: Cho hàm số y = x + 2 cú đồ thị là (d) và hàm số y = – 2x +5 cú đồ thị (d’) .
Vẽ hai đồ thị (d) và (d’) trờn cựng mặt phẳng toạ.
Tớnh gúc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox.
Tỡm toạ độ giao điểm M của hai đồ thị núi trờn.
Tỡm m để hai đường thẳng (d) , (d’) và đường thẳng y = (m2 + 1)x – m đồng qui.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 9 Năm học 09-10
TIẾT 29.
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT 
THễNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Hàm số bậc nhất
C1a,C2a
4
C1b
1
C2c,C2d
2,5
Vị trớ tương đối của hai đường thẳng
C1c
1
C2b
1,5
Hệ số gúc của đường thẳng
TỔNG
5
2,5
2,5
10
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
lớp
Số HS
<3,5
3,5à4,9
5à6,4
6,5à7,9
8à10
>=5
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Toàn khối
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MễN ĐẠI 9
Cõu 1: a) Tỡm được m 	:1đ
	b) Tỡm đỳng m 	:1đ
	c) Tỡm đỳng m 	:1đ
Cõu 2: a) Vẽ đỳng mỗi đồ thị : 	 = 	:3đ
	- Vẽ đỳng hệ toạ độ 	= 0,5đ
	 (thiếu 1 chi tiết: – 0,25đ)
	- y = x +2:	+ Tớnh đỳng toạ độ 2 điểm : 0,25đ x 2 	= 0,5đ
	+ Biểu diển đỳng 2 điểm: 0,25đ x 2	= 0,5đ
	+ Vẽ đỳng đường thẳng :	= 0,25đ
	- y = - 2x + 5: + Tương tự:	 	= 1,25đ
	b) Tớnh đỳng gúc 	:1,5đ
	c) Tỡm đỳng toạ độ M 	:1,5đ
	- Lập được pt hoành độ giao điểm:	= 0,5đ
	- Tỡm được x:	= 0,5đ
	- Tớnh được y	, trả lời toạ độ giao điểm:	= 0,5đ	
d) Tỡm đỳng m 	:1đ
Tiết thứ : 	Tuần :15	Ngày soạn :	
	kiểm tra chương ii
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Kiểm tra kiến thức trọng tâm và kỹ năng chủ yếu chương II về : Đồ thị HS , cách vẽ đồ thị HS , xác định hàm số y=ax+b ; xác định vị trí của hai đường thẳng .
Rèn luyện tính chính xác và kỷ luật trong học tập .
đề bài :
a - trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2x-5 ?
 	A (-2;-1) B (3;2) C (1;-3) 	d) Cả ba điểm A, B và C
Câu 2 : Hai đường thẳng y = ax + b và y = a'x + b' (a , a'ạ0) được gọi là song song nếu :
	A) a = a'	B) a ạ a' 	C) a = a' và b = b'	D) a = a' và b ạ b'
Câu 3 : Tung độ gốc của đường thẳng y = -2x -5 là :
	A) 2	B) 5 	C) -5	D)5
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 2 : Đánh dấu X vào ô đúng, sai cho thích hợp với nội dung từng mệnh đề :
Nội dung mệnh đề
đúng
Sai
a) Với a>0 thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc nhọn 
b) Đường thẳng y = ax + b luôn đi qua gốc tọa độ O(0;0)
B - tự luận (7 điểm)
Bài 1:(3đ) Viết phương trình của đường thẳng biết :
 a) Đường thẳng đó song song với đường thẳng y = 2x - 3 và đi qua điểm A (1;2)
 b) Đường thẳng đó cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ bằng và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .
Bài 2 : (4đ) Cho hàm số y = (m - 1)x + 2m - 5 ( m ạ1) có đồ thi là (d)
Tim giá trị của m để đường thẳng d song song với đường thẳng y = 3x + 1 .
Tim giá trị của m để đường thẳng d đi qua điểm M(2;-1) .
Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị của m tìm được ở câu b . Tính góc tạo bởi đường thẳng đó và tia Ox (kết quả được làm tròn đến phút)
sơ lược đáp án và biểu chấm :
a - trắc nghiệm (3 điểm)
 Đáp án : 1 - C	; 2 - D 	; 3 - C	; 4 - C	;5 A đúng, 5B sai 
	Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
B - tự luận (7 điểm)
Bài 1 :	Viết được dạng y = ax + b 	0,25
Xác định được a = 2	0,5
Xác định được b = 0	0,5
Kết luận đúng y = 2x	0,25
b) Xác đinh a = - 4,5 ,b = 3	mỗi ý 0,5
Kết luận đúng y = - 4,5 x + 3	0,5
Bài 2 : 
Tìm được m = 4	1,25
Tìm được m = 1,5	1.25
Xác định đúng hai điểm đồ thị (bắt buộc) 	0,5
Vẽ đúng đồ thị :	0,5
Tính đúng tga = 0,5 suy ra góc a ằ 26634'	0.5
Phần rút kinh nghiệm và bổ sung: 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
------------------------------------

File đính kèm:

  • docCHUONG 2 dai 9.Doc
Bài giảng liên quan