Giáo án Đại số 9 - Nguyễn Thị San - Trường THCS Yên Hợp

I. Mục tiờu: Qua bài này học sinh cần:

-Nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm .

-Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sỏnh,tính căn bậc hai của một số dương

-Thái độ cẩn thận trong trình bày và tính toán

II. Chuẩn bị

GV:Bảng phụ ghi sẵn các định nghĩa, định lí, câu hỏi và bài tập.Máy tính bỏ túi.

HS:Ôn lại khái niệm căn bậc hai đó học ở lớp 7.

III. Tiến trỡnh dạy học:

1.Ổn định tổ chức :9A .9B.

2.Kiểm tra :Nhắc lại căn bậc hai của số a không âm ? Cho ví dụ

3.Bài mới:

 

doc183 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 9 - Nguyễn Thị San - Trường THCS Yên Hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 phải làm gỡ? Sau khi giải pt cần làm gỡ?
- Hóy xỏc định cỏc hệ số a,b,c của pt
Biểu thức của là bỡnh phương của một hiệu
d) 
 ; (loại)
e) 
 ; 
Bài 60(sgk - t64) : pt bậc hai đó biết 1 nghiệm , tỡm nghiệm cũn lại
Để làm bài tập loại này ta cần dựng cỏc kiến thức nào?
(nghiệm của pt , Hệ thức vi-ột )
-Yờu cầu HS nờu định lớ vi-ột
c) PT: cú 1 nghiệm mà theo vi-ột 
suy ra 
d) PT: cú 1 nghiệm 
nờn thay x=2 vào pt ta tỡm được m = 1
theo vi-ột 
suy ra x2 = 0
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà (3 ph)
Học kĩ , nắm vững cỏc kiến thức trong chương
Hoàn chỉnh cỏc bài đó chữa, làm cỏc bài cũn lại
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngày 4 thỏng 4 năm 
Bài 43(sgk 58)
Đối với loại bài tập về chuyển động ,cần ghi nhớ 3 đại lượng : quóng đường , vận tốc ,thời gian
Trong quan hệ s = v.t ; 
GV đưa đề bài lờn bảng phụ và cựng HS phõn tớch qua việc lập bảng
 s: đó cho , v: cần tỡm nờn ta cú pt về thời gian
Yờu cầu HS về làm tiếp
s
v
t
Khi đi
120
x
Khi về
120+5
x - 5
Phương trỡnh:
Vốn
Lói suất
Tiền lói
Cả vốn và lói
Năm I
2 000 000 đ
x%
2 000 000.= 20 000 x
2 000 000 + 20000 x
Năm II
2000000 + 20000 x
x%
(2 000 000+20000x).
=20 000 x + 200 x2
200 x2+40 000 x+2000 000
Phương trỡnh : 200 x2 + 40 000 x + 2 000 000 = 2 420 000
Iv.rút kinh nghiệm
...................................................................................................
Tiết 62
Hoạt động1: Luyện tập (42 ph)
Giỏo viờn
Học sinh
Bài 47 (sgk)
 C.Liờn 
 Làng Tỉnh
 B. Hiệp 
Gv: Yờu cõu hs trỡnh bài lời giải bài toỏn và giải pt
Gv: Kiểm tra bài làm của hs
 Hs: Đọc bài và phõn tớch bài toỏn
s (km)
v(km/h)
t(h)
B. Hiệp
30
x
30/x
c. Liờn
30
x+3
30/x+3
Ta cú pt: 
(loại) 
Vậy vận tốc của cụ liờn: 12 km/h
Vận tốc của bỏc Hiệp: 15 km/h
Bài 52(sgk - t60)
Đối với loại bài tập chuyển động xuụi dũng , ngược dũng ngoài cụng thức
 s = v.t cần lưu ý thờm
vxuụi = vthực + vnước
vngược = vthực - vnước
Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày
đỏp số 12km/h
HS đọc kĩ đề bài và tham gia lập bảng phõn tớch đề
s
v (km/h)
x (x > 3)
t
Khi xuụi
30 km
x + 3
Khi ngược
30km
x - 3
Phương trỡnh : 
Bài 51(sgk – t 59)
Gv: Yờu cầu hs đọc đề bài
- Bài toỏn cho biết điều gỡ? Yờu cầu tỡm gỡ?
- Chọn ẩn như thế nào? Đặt đk cho ẩn
- Tớnh nồng độ muối trong dung dịch ta làm thế nào?
- Nồng độ muối giảm 10% thỡ ta cú phương trỡnh như thế nào?
- Hóy giải pt
Gv: Kiểm tra và yờu cầu hs trả lời bài toỏn
Hs: Giải
- Gọi trọng lượng nước trong dd khi chưa đổ thờm nước vào là x (g), x>0
- Nồng độ muối của dung dd khi đú là: 
- Đổ thờm 200g nước vào dd thỡ trọng lượngdd là: x+40+200 = x + 240(g)
Nồng độ dd là:
Ta cú pt: -=
Pt cú 2 nghiệm: x1=160, x2=-440 (loại)
Vậy: Khi chưa đổ thờm nước, trong dd cú 160 g nước
Bài 54(sbt - t46)
GV đưa đề bài lờn bảng phụ và giỳp HS phõn tớch đề
- Trước thời hạn 4 ngày tổ đó sản xuất được bao nhiờu m3 bờ tụng?
( )
- Hóy lập pt biểu thị quan hệ giữa năng suất thực hiện và năng suất quy định?
Yờu cầu HS về nhà giải tiếp pt này
HS đọc kĩ đề bài và tham gia lập bảng 
Khối lượng cv
Thời gian
Năng suất
Quy định
450 m3
x(ngày)
x > 4
Thực hiện
432m3
x - 4
Phương trỡnh: 
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà (3 ph) 
- Xem lại cỏc bài toỏn đó chữa
- Về nhà làm bài tập 52, 53(Bài toỏn vàng)(sgk – t 60)
- Làm cỏc cõu hỏi phần ụn tập chương4
- Chuẩn bị mỏy tớnh, tiết sau thực hành
Ngày 29 thỏng năm 2010
Hoạt đng 3: Hướng dn vỊ nhà (3 ph)
ôn tp lý thuyt chương iv theo hƯ thng câu hi và bảng tm tắt các kin thc cần nhớ SGK
LuyƯn tp sư dơng máy tính b tĩi 
Chun bị tit sau ôn tp chương 
Tuần 31
Tiết 63 : THỰC HNH MY TÍNH BỎ TI
I. MỤC TIấU
- HS giải thành thạo phương trỡnh bậc hai ở cỏc dạng ax2 + bx = 0,hƯ phương trình bc nht 2 n 
- Hc sinh bit cách sư dơng máy tính b tĩi đĨ giải phương trình bc hai môt n s và hƯ phương trình bc nht 2 n 
 - Rèn luyƯn k năng giải phương trình , hƯ phương trình – KiĨm tra kt quả bằng máy tính b tĩi 
II. CHUẨN BỊ
 - Máy tính b tĩi 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Hc sinh
Hoạt động 1: KiĨm tra (5 ph)
Vit các công thc nghiƯm cđa phương trỡnh bậc hai môt n s ? 
áp dơng , giải phương trình : 
12x2 – 8x + 1 = 0 
Hs vit hai công thc 2 trường hợp dựng D, D’.
* Giải phương trình :D’= (-4)2 –12.1 = 4 
x1= 
Hoạt đng 2: Sư dơng máy tính b tĩi (37 ph)
Gv: Em hãy nêu dạng tỉng quát cđa phương trình bc nht hai n ? 
Gv hướng dn cách dng máy tính :
Vo Mode EQN (n nhiỊu lần phím Mode) và chn 1(EQN). Màn hình hiƯn ra: Unknowns. n 2 sau Đ n 
 2 3
tip Mode màn hình xut hiƯn Dergee 
 2 3
n 2 màn hình hƯ s a?, nhp giá trị cđa a ri n =. Xut hiƯn b?, nhp giá trị cđa b ri n =. Xut hiƯn s c?, nhp giá trị cđa c, n = khi đ xut hiƯn giá trị x1, n = tip xut hiƯn giá trị x2
Gv: Em hãy nêu dạng tỉng quát cđa hƯ phương trình bc nht hai n ? 
Gv hướng dn cách dng máy tính :
Vo Mode EQN (n nhiỊu lần phím Mode) và chn 1(EQN). Màn hình hiƯn ra: Unknowns. n 2 sau đ n 
 2 3
màn hình hƯ s a1?, nhp giá trị cđa a1 ri n =. Xut hiƯn b1?, nhp giá trị cđa b1 ri n =. Xut hiƯn s c1?, nhp giá trị cđa c, n = xut hiƯn a2 nhp giá trị cđa a2 ri n =. Xut hiƯn b2?, nhp giá trị cđa b2 ri n =. Xut hiƯn s c2?, nhp giá trị cđa c2, n = khi đ xut hiƯn giá trị x, n = tip xut hiƯn giá trị y 
Giải phương trình bc hai mt n
 ax2 + bx = 0
Ví dơ : Giải phương trình :
5x2 + 2x – 3= 0
Hs: Thc hiƯn giải pt bằng máy tính 
Kt quả : 
 x1=0,6 ; x2 =-1
kiĨm tra kt quả bằng công thc nghiƯm:
D’= 12 – 5 .(-3) = 1+15 = 16 
 x1=.
x2 =.
HoỈc dng hƯ quả , ta c : 
a +b + c = 5 - 2 +(-3) = 0 
suy ra : x1=.
 x2 =.
Giải hƯ phương trình bc nht hai n 
ví dơ : giải hƯ phương trình :
 2x + y = 5
 x + 2y = 7
Hs : Giải hƯ phương trình bằng máy tinh
Kt quả : x = 1 ; y =3
Hs : KiĨm tra lại bằng cách giải đã hc
Ngày 30 thnỏg 3 năm 2010
2010
Tuần 33
Tiết 66
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Thời gian: 45 phỳt
I. MỤC TIấU 
- HS nắm vững cỏc tớnh chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0).
	- HS giải thụng thạo phương trỡnh bậc hai ở cỏc dạng ax2 + bx = 0, 
ax2 + c = 0, ax2 + bx + c = 0 và vận dụng tốt cụng thức nghiệm trong cả 2 trường hợp dựng D, D’.
- HS nhớ kỹ hệ thức Vi-ột và vận dụng tốt để tớnh nhẩm nghiệm phương trỡnh bậc hai và tỡm hai số biết tổng và tớch của chỳng.
- HS cú kỹ năng thành thạo trong việc giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh đối với những bài toỏn đơn giản.
II- ĐỀ RA:
Bài 1: a. Nờu tớnh chất của đồ thị hàm số y = ax2 (a0)
b. Vẽ đồ thị hàm số y = x2
Bài 2: Giải cỏc phương trỡnh sau: 
3x4+12x2+9 = 0
x3 - 3x2+2x – 6 = 0
(m – 5)x2+(2m + 3)x + m+8 = 0 (m5)
Bài 3:
Khoảng cỏch giữa hai A và B là 45Km. Một ụ tụ đi từ A đến B nghỉ 30 phỳt ở B rồi quay về A.Thời gian kể từ lỳc đi đến lỳc trở về đến A là 4 giờ 30 phỳt. Tớnh vận tốc của ụ tụ
Cõu 3:
Gọi x (km/h) là vận tốc khi nước yờn lặng x> 0 ( 0,25 điểm)
30 phỳt – 1/2 giờ ; 4giờ 30 phỳt = 9/2 giờ (0,25)
Ta cú phương trỡnh:
 (1 điểm)
Phương trỡnh chỉ cú nghiệm x=24 ( TMĐK) Vậy vận tốc của canụ lỳc nước yờn lặng là 24 km/h.
Nếu HS giải đỳng cho 3 điểm .
Kiểm tra 1 Tiết
Môn: Đại số
Họ và tên:..............................................Lớp 9....
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
I- TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cỏi A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đỳng.
 Cõu1. Phương trỡnh nào sau đõy là phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x +2y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
 Cõu 2 : Phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn ax + by = c cú bao nhiờu nghiệm ?
A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vụ nghiệm D. Vụ số nghiệm
 Cõu 3: Cặp số(1; -2) là nghiệm của phương trỡnh nào sau đõy:
 	A. 2x - y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1
 Cõu 4: Hệ phương trỡnh : cú bao nhiờu nghiệm ?
A. Vụ nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vụ số nghiệm 
 Cõu 5: Hệ phương trỡnh vụ nghiệm khi :
 	A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
 Cõu 6: Hệ phương trỡnh cú một nghiệm duy nhất khi :
A. B. C. D. 
II. TỰ LUẬN:
 Cõu 7: Cho hệ phương trỡnh : ( I ) 
a) Giải hệ phương trỡnh khi m = 1 
b) Xỏc định giỏ trị của m để hệ pt (I) có1 nghiệm là:() 
 Cõu 8 
Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 46 một, nếu tăng chiều dài 5 một và giảm chiều rộng 3 một thỡ chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kớch thước khu vườn đú là bao nhiờu ?
 ---------------------------------------------------------------------
. Tiết 59 Kiểm tra 
 1.đề bài
I.Trắc nghiệm(khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng)
Bài 1: Cho hàm số y = -x2 .Kết luận nào sau đây là đúng?
(A).Hàm số trên luôn nghịch biến (B).Hàm số trên luôn đồng biến
(C).Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Bài 2: Phương trình x2 + 5x – 6 = 0 có một nghiệm là
(A). x = -1 (B). x = 1 (C). x = 5
Bài 3: Biệt thức của phương trình x2 – 3x -1 = 0 là
 (A). = 13 (B). = 5 (C). = 10 
II.Tự luận
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số y = x2 và y = x + 2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) 2x2 -5x + 1 = 0 b) x2 + x - 2 =0
c)-3x2 + 15 = 0 d)2001x2 + 2005x + 4 = 0
Bài 3: Tìm hai số u và v biết : u + v = 27 và u.v = 180
 2. Đáp án
Phần I.(3 điểm) mỗi ý đúng 1 điểm
1,(c).Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
2,(B).x = 1 
3,(A). = 13 
Phần II.(7 điểm)
Câu 1(2 điểm)vẽ chính xác hình ,lập bảng giá trị đúng
Câu 2(3 điểm )giải phương trình đúng mỗi ý 0,75 điểm)
a)=(-5)2-4.2.1= 17 > 0 .vậy pt có 2 nghiệm x1=;x2 =
b)a+b+c = 1 + 1-2 = 0 suy ra x1= 1,x2 = -2
c)x2 = 5 suy ra x = 
d)a – b+ c =2001-2005+4 = 0 suy ra x1=-1,x2 =-
Câu 3(2điểm)
u,v là nghiệm của pt x2 -27x + 180 = 0
 = (-27)2- 4.1.180 = 729-720 = 9 > 0 suy ra = 3
Pt có 2 nghiệm phân biệt x1 = = 15;x2 = =12
3.nhận xét
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgads2011-2012.doc
Bài giảng liên quan