Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 12 - Trần Sĩ Tùng

Kiến thức:

- Nắm được cách sử dụng MTBT để tính giá trị HSLG.

- Củng cố cách giải PTLG cơ bản.

 Kĩ năng:

- Sử dụng thành thạo MTBT để tính giá trị HSLG và tính giá trị góc (cung) lượng giác.

- Sử dụng MTBT để vận dụng vào việc giải PTLG cơ bản.

 Thái độ:

- Luyện tính cẩn thận, chính xác.

 

doc3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 12 - Trần Sĩ Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngày soạn: 30/08/2008	Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 
Tiết dạy:	12	Bàøi 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTBT
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được cách sử dụng MTBT để tính giá trị HSLG.
Củng cố cách giải PTLG cơ bản.
	Kĩ năng: 
Sử dụng thành thạo MTBT để tính giá trị HSLG và tính giá trị góc (cung) lượng giác.
Sử dụng MTBT để vận dụng vào việc giải PTLG cơ bản.
	Thái độ: 
Luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. MTBT.
	Học sinh: SGK, vở ghi, MTBT. Ôn tập cách giải các PTLG cơ bản.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Dùng MTBT tìm x khi biết sinx, cosx, tanx, cotx
15'
· Hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tìm giá trị góc (cung) lượng giác.
· Giới thiệu các phím chức năng :sin–1 cos–1 tan–1 trên máy tính Casio fx 500MS
( fx 500MS)
· Trước tiên phải đưa máy về chế độ tính bằng đơn vị đo bằng độ hoặc radian.
· Cho các nhóm cùng nhau tính và đối chiếu kết quả.
· HS theo dõi và thực hành.
· Các nhóm kiểm tra chéo kết quả tìm được và đối chiếu với kết quả của GV.
· HS thực hiện yêu cầu.
1. Tìm giá trị của đối số khi biết giá trị của 1 hàm số lượng giác 
VD1:Tìm x biết:
a) sinx = 0,5	b) cosx = –
c) tanx =
Ấn:
a) Kq: x = 30o
b) Kq: x = 109o28’163”
c) Kq: x = 60o
VD2: Tích số đo bằng độ của góc A biết cos41o+sin41o= với 0o<A<90o
Kq: A = 86o
Hoạt động 2: Sử dụng MTBT để giải phương trình lượng giác cơ bản
10'
H1. Trên MTBT có phím cot–1 không ?
H2. Tìm arctan ?
H3. Tính arccos
Đ1. Không. Phải chuyển sang tang.
cotx = 3 Û tanx =
Đ2. arctan = 0,3218 
Þ x = 0,3218 + kp (k Ỵ Z)
Đ3. arccos = 360
Þ 
2. Giải phương trình lượng giác cơ bản bằng MTBT
VD3: Dùng MTBT giải các pt sau:
a) cotx = 3
b) cos(3x–36o) = 
Ấn:
Hoạt động 3: Luyện tập sử dụng MTBT để giải phương trình lượng giác cơ bản
15'
· Cho mỗi nhóm giải một câu.
· Các nhóm thực hiện yêu cầu.
a) arcsin = 0,3338
Þ 
b) arccos = 0,8411
Þ 
c) arctan = 150
Þ x = 300 + k1800
d) arctan = 750
Þ x = 600 + k1800
VD4: Sử dụng MTBT, giải các phương trình sau:
a) sin(x + 2) = 
b) cos(x – 1) = 
c) tan(x – 150) = 
d) cot(x + 150) = 
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Cách sử dụng MTBT để giải PTLG cơ bản.
– Chú ý chọn đơn vị độ/rad
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc trước bài "Một số phương trình lượng giác thường gặp".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai11cb12.doc
Bài giảng liên quan