Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 18 - Trần Sĩ Tùng
Kiến thức: Củng cố:
- Cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một HSLG.
- Cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
- Cách giải một vài dạng phương trình khác.
Kĩ năng:
- Giải được PTLG bậc nhất, bậc hai đối với một HSLG và các phương trình có thể đưa về phương trình dạng đó.
- Giải và biến đổi thành thạo phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Ngày soạn: 06/09/2008 Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tiết dạy: 18 Bàøi 3: BÀI TẬP MỘT SỐ PTLG THƯỜNG GẶP (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một HSLG. Cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. Cách giải một vài dạng phương trình khác. Kĩ năng: Giải được PTLG bậc nhất, bậc hai đối với một HSLG và các phương trình có thể đưa về phương trình dạng đó. Giải và biến đổi thành thạo phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. Thái độ: Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách giải các dạng PTLG, công thức lượng giác. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập giải PT đưa về PT bậc hai đối với một HSLG 15' H1. Nêu cách giải ? · Gợi ý cho HS tìm cách giải khác. Đưa về PT bậc nhất đối với sinx và cosx. Đ1. Xét 2 trường hợp: · cosx = 0 · cosx ¹ 0 a) Û 2tan2x + tanx – 3 = 0 b) Û tan2x – 4tanx + 3 = 0 c) Û tan2x + 4tanx – 5 = 0 d) cos2x – sinx.cosx = 0 1. Giải các phương trình sau: a) 2sin2x + sinx.cosx – 3cos2x = 0 b) 3sin2x – 4sinxcosx +5cos2x = 2 c) sin2x + sin2x – 2cos2x = d) 2cos2x–3sin2x–4sin2x = –4 Hoạt động 2: Luyện tập giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx 15' H1. Nêu cách biến đổi ? Đ1. a) Û b) Û sin(3x – a) = 1 (với cosa = , sina = ) c) Û d) Û sin(2x + a) = 1 (với sina = , cosa = ) 2. Giải các phương trình sau: a) cosx – sinx = b) 3sin3x – 4cos3x = 5 c) 2sinx + 2cosx – = 0 d) 5cos2x + 12sin2x – 13 = 0 Hoạt động 3: Luyện tập giải một số PTLG khác 10' H1. Nêu cách biến đổi ? · Chú ý ĐKXĐ của PT Đ1. a) cot(3x – 1) = Û tan(2x+1)= b) tan = Û tan2x – tanx = 0 c) sinx + cosx = Û sin5x = d) 1 – sin2x = (sinx – cosx)2 3. Giải các phương trình sau: a) tan(2x + 1).tan(3x – 1) = 1 b) tanx + tan = 1 c) sinx = sin5x – cosx d) sinx + cosx = Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng PT. – Công thức nghiệm của PTLG cơ bản. – Cách kệt hợp nghiệm. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm các bài tập còn lại. Làm bài tập ôn chương I. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai11cb18.doc