Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Vũ Đức Cảnh

I. MỤC TIÊU

- Về kến thức: Củng cố cho HS kiến thức cơ bản về phép trừ

- Về kỹ năng: Luyện kỹ năng tìm số bị trừ , số trừ trong phép trừ

- Qua bài tập HS biết thêm một số kỹ năng tính nhẩm một hiệu hai số tự nhiên

- HS sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm hiệu của hai hay nhiều số tự nhiên

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

*GV: : Máy tính bỏ túi

* HS : Máy tính bỏ túi

 

doc2 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Vũ Đức Cảnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngày soạn:	Ngày dạy:
Tiết 10
Luyện tập 1
I. Mục tiêu 
- Về kến thức: Củng cố cho HS kiến thức cơ bản về phép trừ
- Về kỹ năng: Luyện kỹ năng tìm số bị trừ , số trừ trong phép trừ
- Qua bài tập HS biết thêm một số kỹ năng tính nhẩm một hiệu hai số tự nhiên
- HS sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm hiệu của hai hay nhiều số tự nhiên 
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: : Máy tính bỏ túi
* HS : Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra
* GV nêu đề bài 
Một em chữa bài 45 sgk 
Một em chữa bài 44b,c,e(SGK)
HS 1 lên bảng chữa bài 45
HS 2 lên bảng chữa bài 44
Lời giải 
Bài 44(SGK): Tìm số tự nhiên x biết 
b) 1428:x=14
x=1428:14
x=102
c) 4x:17=0
4x=0.17=0
x=0:4=0
e)8(x-3)=0
x-3=0:8=0
x=0+3=3
Bài 45: điền vào ô trống sao cho 
a = b.q +r với 0≤r<b
a
392
278
357
360
420
b
28
13
21
14
35
c
14
21
17
25
12
r
0
0
5
10
0
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là gì?
Nêu điều kiện của số chia và số dư trong phép chia 
Số bị trừ ≥ số trừ
Số chia ≠ 0
Số dư nhỏ hơn số chia 
B- Luyện tập:
Làm bài 47 sgk 
Tìm số tự nhiên x, biết 
a) (x -35) - 120 = 0 
b) 124 +(118-x) = 217
c) 156 - (x+61) = 82
GV yêu cầu từng HS diễn giải cách làm 
HS tìm lời giải 1 đến 2 phút 
HS 1: Lên làm câu a
HS2: Lên làm câu b
HS3: Lên làm câu c 
Đáp số: a) 155, b) 25; c) 13
Làm bài 48 sgk
GV giới thiệu bài toán 
Hãy nêu cách giải của bài toán 
GV cho 2 HS lên bảng làm bài 
Tính nhẩm 
a) 35 +98
b) 46 +29 
HS đọc và tìm phương pháp giải 
HS nêu công thức tổng quát
a+ b = (a- c) + (b+c)
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: lên bảng làm câu b
Đáp số: 
a) 35 +98 = (35 - 2) + (98+2)
b) 46 +29 = (46 -1) +(29+1)
Làm bài 49 sgk
GV giới thiệu bài toán sau đó yêu cầu HS nêu cách giải
GV cho 2 HS lên bảng làm tính nhẩm.
a) 321 - 96 
b) 1354 -997 
HS nghiên cứu tìm cách giải và trả lời 
a- b = (a+c) - (b+c)
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: lên bảng làm câu b
Đáp án:
a) 321 - 96 = (321 +4) - (96+4)
b) 1354 -997 = (1354+3) - (997 +3)
Sử dụng máy tính bỏ túi 
GV giới thiệu cách tính hiệu của 2 hoặc 3 số tự nhiêm bằng máy tính bỏ túi qua ví dụ 
a) 35 - 16 
b) 45 - 28 +14
c) 52 - 27 - 12
GV yêu cầu HS dùng máy tính để tính 
425 - 257; 91 - 56;
652 - 46 - 46 - 46 = 
HS tính bằng máy tính và trả lời đáp số 
C- Củng cố
Nêu lại cách tính nhẩm hiệu của hai số tự nhiên 
a+ b = (a- c) + (b+c)
a- b = (a+c) - (b+c) 
D - Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại lời giải các bài toán đã làm 
- Làm bài tập 51 sgk 62,63,64,65,66 sbt 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_10_luyen_tap_1_vu_duc_canh.doc