Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số - Vũ Đức Cảnh
I. MỤC TIÊU
- Về kiến thức: HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Về kĩ năng: HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Về thái độ: HS thấy được lợi ích của cách viết ngắn gọn bằng luỹ thừa.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
*GV: Bảng phụ viết nội dung bài ?1, bảng bình phương và lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Ngày soạn: 25-09-2007 Ngày dạy: 02-10-2007 Tiết 12 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số I. Mục tiêu - Về kiến thức: HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Về kĩ năng: HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Về thái độ: HS thấy được lợi ích của cách viết ngắn gọn bằng luỹ thừa. II. Chuẩn bị của GV và HS *GV: Bảng phụ viết nội dung bài ?1, bảng bình phương và lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra GV nêu bài toán: Tính nhanh: a) 2 +2 +2 +2 = b) a + a+a+a = GV đặt vấn đề: ta có thể dùng phép nhân để viết gọn tổng của các số hạng bằng nhau. Vậy tích của nhiều thừa số bằng nhau thì được viết gọn như thế nào? HS lên bảng làm bài HS dưới lớp làm vào vở nháp Nhận xét bài làm của bạn HS ghi bài B -Bài giảng 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên a) Ví dụ: 2.2.2.2 = 24 gọi là lũy thừa Đọc là: hai mũ bốn., cơ số 2, số mũ 4. Cơ số của một luỹ thừa cho biết điều gì? số mũ cho biết điều gì? 2.2.2....2 được viết gọn ntn? a.a.a.a.... được viết gọn ntn? Hãy xác định cơ số và số mũ ở mỗi luỹ thừa trên GV cho HS đọc tên các luỹ thừa 2n , an, 34 GV: luỹ thừa bậc 4 của a là tích của bốn thừa số bằng nhau, mõi thừa số bằng a. Vậy em nào có thể định nghĩa về an (n ẻN*) b) định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a an = a.a.....a (n 0) Yêu cầu: Viết gọn các tích sau: a) 5.5.5.5.5.5 b) 6.6.6.3.2 Hãy tính 22;23;24;32;33;34. Làm ?1 điền vào chỗ trống cho đúng GV nêu cách gọi tên của 72, 23 và giới thiệu chú ý d) Chú ý : a2 đọc là a bình phương a3 đọc là a lập phương Quy ước: a1 = a GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm: Hãy viết tích sau thành 1 luỹ thừa : 32.33; 72.75; am.an GV gợi ý cách viết của tích = (3.3).(3.3.3) = 3.3.3.3.3 = 35 GV giới thiệu phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS ghi bài Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau Số mũ cho biết số thừa số bằng nhau của tích. HS trả lời viết gọn là 2n HS trả lời viết gọn là an HS : 2 là cơ số, n là số mũ a là cơ số, n là số mũ áh dứng tại chỗ đọc HS suy nghĩ và nêu định nghĩa HS ghi bài HS : 5.5.5.5.5.5 = 56 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 =64 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính và nêu cách tính HS lên bảng điền vào bài HS ghi bài HS suy nghĩ tìm cách viết HS trả lời kết quả của các tích: 72.75; am.an 2. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số a) Tổng quát : am.an = am+n Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta cần chú ý điều gì? b) Chú ý sgk /27 c) Viết tích của các luỹ thừa sau thành một luỹ thừa : x5.x4 ; a4.a.a2; 143.144 HS ghi bài HS phát biểu bằng lời HS nêu chú ý sgk /27 HS trả lời kết quả C- Củng cố: Bài 1: Điền Đ, S vào ô trống Bài 2: Bài 56 c,d sgk : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa c) 2.2.2.3.3 d) 100.10.10.10 Bài lập bảng bình phương, lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10 GV hướng dẫn HS cách lập bảng để về nhà HS hoàn thành nốt. HS lên bảng điền vào ô trống HS 1: lên bảng làm câu c HS lên bảng làm câu d Không viết được dươi dạng 1 luỹ thừa vì không cùng cơ số D- Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa luỹ thừa và công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. Làm bài tập 57,58,59,60 sgk
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_12_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_nha.doc