Giáo Án Đại Số Lớp 8 - Trần Thị Thanh Long

I . MỤC TIÊU :

HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

II . CHUẨN BỊ :

GV : Bảng phụ

HS : On tập quy tắc nhân một số với một tổng , nhân 2 đơn thức , Bảng nhóm

III . TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP

 

doc177 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo Án Đại Số Lớp 8 - Trần Thị Thanh Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
( 2xy + x2 + y2 ) ( 2xy – x2 – y2 ) 
= - ( x – y )2 ( x + y )2 
d ) 2a3 – 54b3 = 2 ( a3 – 27b3 ) 
= 2 ( a – 3b ) ( a2 + 3ab + 9b2 ) 
HS cả lớp nhận xét chữa bài . 
HS : Để giải bài toán này , ta cần tiến hành chia tử cho mẫu , viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số . Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên . 
HS lên bảng làm , Hs khác làm dưới lớp 
M = 
= 
Với x Ỵ Z Þ 5x + 4 Ỵ Z 
Û M Ỵ Z 
Û 2x – 3 Ỵ Ư ( 7 ) 
Û 2x – 3 Ỵ { ± 1 ; ± 7 } 
Giải tìm được x Ỵ { -2 ; 1 ; 2 ; 5 } 
HS giải : 
Kết quả : a ) x = -2 
b ) Biến đổi được 0x = 13 
Vậy pt vô nghiệm 
c ) Biến đổi được 0x = 0 
Vậy pt có nghiệm là bất kì số nào . 
HS nhận xét bài giải của bạn 
HS làm vào tập . 
Hai hs lên bảng . 
a ) * 2x – 3 = 4 
2x = 7 
x = 3,5 
* 2x – 3 = - 4 
2x = - 1 
x = - 0,5
Vậy S = { - 0,5 ; 3,5 } 
b ) * Nếu 3x – 1 ³ 0 
Thì = 3x – 1 
Ta có phương trình : 3x – 1 – x = 2 
Giải pt tìm được x = ( TMĐK ) 
HS : Đó là các phương trình có chứa ẩn ở mẫu . Khi giải ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình , sau đó phải đối chiếu với điều kiện xác định của pt để nhận nghiệm . 
HS : Ở pt a) có (x – 2 ) và ( 2 –x ) ở mẫu vậy cần đổi dấu . 
Pt b ) củng cần đổi dấu rồi mới quy đồng khử mẫu . 
HS cả lớp làm bài tập . 
Hai hs lên bảng làm 
a ) ĐK : x ≠ - 1 ; x ≠ 2 
Quy đồng khử mẫu ta được : 
x – 2 – 5 ( x + 1 ) = -15
Û x – 2 – 5x – 5= - 15 
Û - 4x = - 8 
Û x = 2 ( Không TMĐKXĐ ) 
Vậy pt vô nghiệm 
b ) ĐK : x ≠ ± 2 
Quy đồng khử mẫu 
( x – 1 ) ( 2 – x ) + x ( x + 2 ) = 5x – 2 
2x + x – 2 + x2 + 2x – 5x + 2 = 0 
0x = 0 
Vậy phương trình có nghiệm là bất kỳ số nào ≠ ± 2
HS nhận xét và chữa bài 
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 67
ÔN TẬP CUỐI NĂM
( Tiết 2 )
I . Mục tiêu : 
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình , bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức . 
Hướng dẫn hs một số bài tập phát triển tư duy . 
Chuẩn bị kiểm tra toán kì 2 
II . Chuẩn bị : 
GV : Bảng phụ 
HS : Bảng nhóm 
III . Hoạt động trên lớp 
GV
HS
Hoạt động 1 : Oân tập về cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . 
GV nêu câu hỏi kiểm tra : 
HS1 : Chữa bài tập 12 / 131 sgk 
HS2 : Chữa bài 13 / 131 ( Theo đề đã sửa sgk ) 
GV yêu cầu 2 HS kẻ bảng phân tích bài tập , lập phương trình , giải phương trình , trả lời bài toán . 
GV kiểm tra bài tập dưới lớp của hs 
GV nhận xét cho điểm .
Yêu cầu hs về nhà giải bài 13 theo đề bài sgk 
Hoạt động 2 : Oân tập dạng bài rút gọn biểu thức 
Bài 14 / 132 SGK 
a ) Rút gọn A 
b ) Tính giá trị của A tại 
GV nhận xét sửa chữa 
Sau đó yêu cầu 2 hs lên bảng làm tiếp câu b và c Mỗi hs làm một câu . 
GV nhận xét chữa bài 
GV bổ sung thêm câu hỏi : 
d ) Tìm giá trị của x để A > 0 
e ) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên . 
GV đưa thêm câu hỏi cho hs khá giỏi . 
g ) Tìm x để 
A . ( 1 – 2x ) > 1 
GV hướng dẫn hs làm bài . 
A . ( 1 – 2x ) > 1 
 ĐK x ≠ ± 2 
 Hoặc 
HS làm tiếp 
Hướng dẫn về nhà : 
Lí thuyết : Oân tập các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương và bảng tổng kết 
Bài tập : Oân lại các dạng bài tập giải pt đưa được về dạng ax + b = 0 , pt tích , pt chứa ẩn ở mẫu , pt giá trị tuyệt đối , giải bất phương trình , giải bài toán bằng cách lập bất phương trình , rút gọn biểu thức . 
HS 1 : 
V ( km/h)
t ( h ) 
S ( km ) 
Lúc đi 
25
x (x > 0 )
Lúc về 
30
x
Gọi độ dài quãng đường AB là x ( km ) 
Thời gian lúc đi là : h 
Thời gian lúc về là : h 
Mà thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 20 phút = h nên ta có pt : 
 - = 
Giải pt tìm được x = 50 ( TMĐK ) 
Vậy quãng đường AB dài 50 km 
HS2 : Chữa bài 13 SGK 
NS 1 ngày ( sp/ngày ) 
Số ngày ( ngày )
Số SP
 ( SP ) 
Dự định 
50
x
Thực hiện 
50 +15 = 65 
x+225
Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là x ( SP ) x nguyên dương 
Thực tế xí nghiệp sản xuất được x + 225 sp 
Thời gian dự định làm là : ngày 
Thời gian thực tế làm là : 
Mà thực hiện sớm 3 ngày nên ta có pt : 
 - = 3 
Giải phương trình ta được x = 1500 sản phẩm 
Trả lời : Số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm 
HS nhận xét 
HS làm tại lớp 
Một hs lên bảng . 
ĐK x ≠ ± 2 
HS nhận xét bài rút gọn 
HS1 : b ) 
+Nếu x = 
+Nếu x= - 
c) A < 0 
Û 2 – x 2 ( TMĐK ) 
Vậy với x > 2thì A < 0 
HS nhận xét bài làm 
HS cả lớp làm bài , hai hs khác lên bảng trình bày . 
d ) A > 0 
Û 2 – x > 0 
Û x < 2 
Kết hợp với điều kiện của x ta có A > 0 khi 
x < 2 và x ≠ 2 
e ) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 
2 – x Þ 2 – x ỴƯ (1) 
Þ 2 – x Ỵ { 1 ; - 1 } 
* 2 – x = 1 Þ x = 1 ( TMĐK ) 
* 2 – x = - 1 Þ x = 3 ( TMĐK ) 
Vậy với x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên . 
HS suy nghĩ , làm bài . 
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 68 -69 : KIỂM TRA 2 TIẾT
I,Mục tiêu
- Kiểm tra toàn bộ kiến thức HS đã học trong toàn bộ chương trình toán 8 cả đại số và hình học 
 - Kiểm tra kỹ năng suy luận làm bài trắc nghiệm và kỹ năng trình bày bài tự luận 
- Yêu cầu tự lực nghiêm túc khi làm bài 
II, Chuẩn bị
 - GV: Soạn đề và đáp án biểu điểm
 - HS: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra
III, Tiến trình
A,Tổ chức lớp
B, Phát đề
I,Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A, 3x + 5 = 2x + 3 B, 2(x - 1) = x - 1
C, -4x +5 = -5x - 6 C, x + 1 = 2(x + 7)
Câu 2 : Cho a + 3 > b+ 3 khi đó:
A, a -3b - 4 
C, 5a + 3 3b + 1
A, x = 16
B, x = 12
C, x = 24
D, x = 15
Câu 3: Trong hình vẽ bên (AB//CD), giá trị của x bằng bao nhiêu ?
A,7/5
B,5/7
C, 2/3
D, 3/2 
 Câu 4: Trong hình vẽ bên biết AD là phân giác góc BAC thì tỉ số bằng?
Câu 5 :Cho lăng trụ đứng tam giác có các cạnh A'B' = 5cm , B'C' = 12cm , A'C' = 13 cm , CC' = 8cm .Thể tích lăng trụ đó là
A, 240 cm
B, 80 cm
C, 250 cm
D, 480 cm
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình | x -3 | = 9 là
A, {12; 6} B, {6} C, { -6; 12} D, { -12; -6 }
II, Tự luận 
Câu 7, Giải phương trình(1,5đ) 
 a, 3x - 10 = 2(x - ) b,
Câu 8, Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số(1,5đ)á
 a, 2 - 5x -2x - 7 b, 
Câu 9 ,(1.5đ) Một người đi xe máy từ A đến B vớ vận tốc trung bình 30 km/h . Lúc về ,người đó đi với vận tốc trung bình 35 km/h nên thời gian về it hơn thời gian đi là 30 phút . Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 10 , (2,5đ) Cho tam giác ABC ,các đường cao AD,BE cắt nhau tại H .Gọi F là hình chiếu của D lên AB .
 a,Chứng minh DF//CH
 b,Chứng tỏ rằng AH .AD = AE .AC
 c, Chứng minh hai tam giác AHB và HED đồng dạng
C, Đáp án ,biểu điểm
I, Trắc nghiệm
1 B ; 2D; 3A ; 4B ; 5A; 6C (mỗi câu đúng cho 0,5đ)
II, Tự luận
Câu7 
 a,- Biến đổi biểu thức chuyển vế đổi dấu đúng cho 0,5đ
 - Tìm nghiệm và kết luận đúng cho 0,25đ
 b, - Tìm ĐKXĐ đúng cho 0,25đ
 - Biến đổi biểu thức chuyển vế đổi dấu đúng cho 0,25đ
 - Tìm nghiệm và kết luận đúng cho 0,25đ
 Câu 8:
 a,- Biến đổi biểu thức chuyển vế đổi dấu đúng cho 0,5đ
 - Tìm nghiệm biểu diễn trên trục số và kết luận đúng cho 0,25đ
 b, - Đổi dấu lên tư ûđúng cho 0,25đ
 - Biến đổi biểu thức chuyển vế đổi dấu đúng cho 0,25đ
 - Tìm nghiệm và kết luận đúng cho 0,25đ
Câu 9 : -Đặt ẩn và tìm ĐK cho ẩn đúng cho 0,25đ
 -Biểu diễn các đại lượng qua ẩn và lập phương trình cho 0,5đ
 -Giải phương trình đúng cho 0,5đ
 -So sánh với ĐK đúng và kết luận cho 0,25đ
Câu 10:a,-Vẽ hình ghi GT,KL cho 0,25đ
 -Chứng minh DF // CH cho 0,75đ
 b,-Chứng minh tam giác đồng dạng tương ứng 0,5đ
 -Suy ra đẳng thức 0,25đ
 c,Tìm thêm ĐK dể đồøng dạng cho 0,5đ
 Chứng minh đồng dạng cho 0,25đ
D,Thu bài rút kinh nghiệm
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 70:
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
I. Mục tiêu:
 - Chữa bài kiểm tra và rút kinh nghiệm về khả năng làm bài và kỹ năng trình bày của HS nhận xét về ý thức học của HS 
 - Cho HS thảo luận đưa ra những ý kiến và kinh nghiệm học tập của HS về môn học
II,Chuẩn bị
 - GV: Soạn bài và chuẩn bị phiếu góp ý cho HS
 - HS:Ôn lại bài cũ 
III,Tiến trình
A,Tổ chức lớp(1')
B,Các hoạt động lên lớp(0')
HĐ1:Chữa bài kiểm tra(30')
I,Trắc nghiệm
 1 B ; 2D;6C
II,Tự luận 
Câu 7, Giải phương trình(1,5đ) 
 a, 3x - 10 = 2(x - ) b,
Câu 8, Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số(1,5đ)á
 a, 2 - 5x -2x - 7 b, 
Câu 9 ,(1.5đ) Một người đi xe máy từ A đến B vớ vận tốc trung bình 30 km/h . Lúc về ,người đó đi với vận tốc trung bình 35 km/h nên thời gian về it hơn thời gian đi là 30 phút . Tính độ dài quãng đường AB?
b,
Vậy nghiệm của phương trình là x=0 và x=6
Giải:
Câu 7:
a, 3x - 10 = 2(x - )
Vậy nghiệm của phương trìmh là x=9
Vậy nghiệm của bất phương trình là x>7
Câu 8 :
a, , 2 - 5x -2x - 7
Vậy nghiệm của bất phương trình
 là x 3
Câu 9 :
Gọi độ dài quãng đường AB là x(km).Đk:x>0
Thời gian khi đi là : (h)
Thời gian khi về là :(h)
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30' = 0,5 giờ ta có phương trình
Vậy quãng đường AB dài 105 km
HĐ2:Nhận xét kỹ năng làm bài của HS(14')
- GV nhận xét kỹ năng làm bài của HS
- HS thảo luận đưa phương án học tập cho môn đại số rút kinh nghiệm cho năm học tiếp theo

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 8 (Day du).doc