Giáo án Địa lý 11 CB tiết 27: Đề kiểm tra 45 Môn Địa lý K11

Mã đề 001

A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0 điểm )

01. Hệ quả của chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con cùng với tư tưởng trọng nam của Trung Quốc là :

 A. Cơ cấu giới tính mất cân đối,ảnh hưởng tới nguồn lao động.

 B. Dân số phát triển ổn định, giảm đói nghèo.

 C. Tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng. D. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.

 02. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là:

 A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp.

 B. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công.

 C. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm.

 D. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế Đối ngoại.

 

doc5 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 11 CB tiết 27: Đề kiểm tra 45 Môn Địa lý K11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm. 
	D. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế Đối ngoại. 
03. Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là: 
	A. Sự phát triển mất cân đối giữa các vùng. 	B. Lạm phát tăng cao. 
	C. Khủng hoảng Dầu mỏ thế giới. D. Tỉ trọng của Nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm. 
04. Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? 
	A. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. B. 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. 
	C. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. 
	D. Tài nguyên phân bốù chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển. 
05. Đồng bằng Đông âu rất thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào của LBNga? 
	A. Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi. B. Khai thác và chế biến Thủy sản. 
	C. Khai thác và chế biến khoáng sản. 	 D. Khai thác và chế biến Lâm sản. 
06. Ý nào không thuộc thuận lợi của dân cư Trung Quốc? 
 A. Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng cao. 
 B. Dân cư phân bố không đều giữa Miền đông và Miền Tây. 
	C. Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ cao. 
	D. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. 
B. Phần thực hành ( 4,0 điểm )
 Dựa vào bảng số liệu sau của Trung Quốc : ( Đơn vị % )
Ngành
1970
1980
1990
Nông nghiệp
35
32
24
Công nghiệp
41
48
42
Dịch vụ
24
20
34
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ đóng góp vào tổng sản phẩm quốc dân của các ngành kinh tế Trung Quốc qua các năm.
Từ biểu đồ hãy rút ra nhận xét .
Mã đề 02
A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0 điểm )
01. Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? 
	A. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. 
	B. Tài nguyên phân bbó chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển. 
	C. 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. D. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. 
02. Đồng bằng Đông âu rất thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào của LBNga? 
	A. Khai thác và chế biến Lâm sản. 	B. Khai thác và chế biến khoáng sản. 
	C. Khai thác và chế biến Thủy sản. 	D. Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi. 
03. Hệ quả của chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con cùng với tư tưởng trọng nam của Trung Quốc là : 
	A. Cơ cấu giới tính mất cân đối, ảnh hưởng tới nguồn lao động. 
	B. Dân số phát triển ổn định, giảm đói nghèo. 
	C. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. D. Tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng. 
04. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là: 
	A. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm. 
	B. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp. 
	C. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế Đối ngoại. 
	D. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. 
05. Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là: 
	A. Sự phát triển mất cân đối giữa các vùng. 	B. Lạm phát tăng cao. 
	C. Khủng hoảng Dầu mỏ thế giới. D. Tỉ trọng của Nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm. 
06. Ý nào không thuộc thuận lợi của dân cư Trung Quốc? 
	A. Dân cư phân bố không đều giữa Miền đông và Miền Tây. 
	B. Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ cao. 
	C. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. 
 D. Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng cao. 
 B. Phần thực hành ( 4,0 điểm )
 Dựa vào bảng số liệu sau của Trung Quốc : ( Đơn vị % )
Ngành
1970
1980
1990
Nông nghiệp
35
32
24
Công nghiệp
41
48
42
Dịch vụ
24
20
34
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ đóng góp vào tổng sản phẩm quốc dân của các ngành kinh tế Trung Quốc qua các năm.
Từ biểu đồ hãy rút ra nhận xét .
Mã đề 003
A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0 điểm )
01. Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? 
	A. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. 
	B. Tài nguyên phân bốù chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển. 
	C. 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. D. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. 
02. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là: 
	A. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế Đối ngoại. 
	B. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm. 
	C. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp. 
	D. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. 
03. Ý nào không thuộc thuận lợi của dân cư Trung Quốc? 
 A. Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng cao. 
 B. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. 
	C. Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ cao. 
	D. Dân cư phân bố không đều giữa Miền đông và Miền Tây. 
04. Hệ quả của chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con cùng với tư tưởng trọng nam của Trung Quốc là : 
	A. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. 
	B. Cơ cấu giới tính mất cân đối, ảnh hưởng tới nguồn lao động. 
	C. Tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng. D. Dân số phát triển ổn định, giảm đói nghèo. 
05. Đồng bằng Đông âu rất thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào của LBNga? 
	A. Khai thác và chế biến Thủy sản. 	 B. Khai thác và chế biến khoáng sản. 
	C. Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi. D. Khai thác và chế biến Lâm sản. 
06. Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là: 
	A. Lạm phát tăng cao. B. Sự phát triển mất cân đối giữa các vùng. 
	C. Khủng hoảng Dầu mỏ thế giới. D. Tỉ trọng của Nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm. 
B. Phần thực hành ( 4,0 điểm )
 Dựa vào bảng số liệu sau của Trung Quốc : ( Đơn vị % )
Ngành
1970
1980
1990
Nông nghiệp
35
32
24
Công nghiệp
41
48
42
Dịch vụ
24
20
34
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ đóng góp vào tổng sản phẩm quốc dân của các ngành kinh tế Trung Quốc qua các năm.
Từ biểu đồ hãy rút ra nhận xét .
Mã đề 004
A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0 điểm )
01. Đồng bằng Đông âu rất thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào của LBNga? 
	A. Khai thác và chế biến Thủy sản. B. Khai thác và chế biến Lâm sản. 
	C. Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi. D. Khai thác và chế biến khoáng sản. 
02. Ý nào không thuộc thuận lợi của dân cư Trung Quốc? 
	A. Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ cao. 
 B. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. 
 C. Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng cao. 
 D. Dân cư phân bố không đều giữa Miền đông và Miền Tây. 
03. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là: 
	A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. 
	B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế Đối ngoại. 
	C. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp. 
	D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm. 
04. Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? 
	A. Tài nguyên phân bốù chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển. 
	B. 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. 
	C. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. D. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. 
05. Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là: 
	A. Tỉ trọng của Nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm. B. Lạm phát tăng cao. 
	C. Sự phát triển mất cân đối giữa các vùng. 	 D. Khủng hoảng Dầu mỏ thế giới. 
06. Hệ quả của chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con cùng với tư tưởng trọng nam của Trung Quốc là : 
	A. Tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng. B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. 
	C. Dân số phát triển ổn định, giảm đói nghèo. 
 D. Cơ cấu giới tính mất cân đối ,ảnh hưởng tới nguồn lao động. 
B. Phần thực hành ( 4,0 điểm )
 Dựa vào bảng số liệu sau của Trung Quốc : ( Đơn vị % )
Ngành
1970
1980
1990
Nông nghiệp
35
32
24
Công nghiệp
41
48
42
Dịch vụ
24
20
34
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ đóng góp vào tổng sản phẩm quốc dân của các ngành kinh tế Trung Quốc qua các năm.
Từ biểu đồ hãy rút ra nhận xét .
 Đáp án đề KT 45’ HK2 Khối 11 năm học 07-08
 A. Phần trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng 1,0 điểm )
Mã đề 001
 01. { - - -	03. - - } - 05. { - - -
 02. - | - - 04. - | - - 06. - | - -
Mã đề 002
 01. - - } -	03. { - - - 05. - - } -
	02. - - - ~	04. - - - ~ 06. { - - -
Mã đề 003
 01. - - } -	03. - - - ~ 05. - - } - 
 02. - - - ~	04. - | - - 06. - - } -
Mã đề 004
 01. - - } -	03. { - - - 05. - - - ~
 02. - - - ~ 04. - | - - 06. - - - ~
 B. Phần thực hành ( 4,0 điểm )
1. Vẽ biểu đồ ( 2,0 điểm)
+ Vẽ 3 biểu đồ hình tròn. + Ghi số liệu lên biểu đồ đúng quy định. (%)
+ Tỉ lệ chính xác + Vẽ các loại biểu đồ khác không cho điểm.
+ Ghi tên biểu đồ + Vẽ biểu đồ không đúng không cho điểm phần nhận xét.
+ Phải ghi ký hiệu, chú thích. + Mỗi yêu cầu sai trừ 0,25 điểm. 
2. Nhận xét ( 2,0 điểm)
+ Cơ cấu GDP của TQ có sự thay đổi. ( 0,5 điểm)
+ Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm dần ( 0,5 điểm)
+ Tỉ trọng ngành công nghiệpï tăng nhưng không ổn định. ( 0,5 điểm)
+ Tỉ trọng của ngành Dịch vụ tăng liên tục. ( 0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docTiet 27 KT 45' CB.doc
Bài giảng liên quan