Giáo án Ghép lớp 2 + 5 tuần 28 - Buổi chiều

Luyện đọc

KHO BÁU

- HS yếu, trung bình: Đọc rành mach toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.(Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5).

- HS khá, giỏi: Đọc diễn cảm toàn bài trả lời được câu hỏi 4.

A. Kiểm tra bài cũ:

? Hôm nay đã được học bài tập đọc gi?

B. Bài ôn:

1. Giới thiệu bài:

- GV nếu mục đích yêu cầu tiết học.

2. Luyện đọc:

- GV đọc mẫu- hướng dẫn đọc.

 - HS yếu, trung bình: Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý và trả lời câu hỏi.

 

doc21 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ghép lớp 2 + 5 tuần 28 - Buổi chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
T tiết 7 VBT trang 63.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đ Dùng 
- Mẫu chữ cái viết hoa Y đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Yêu luỹ tre làng
III.Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra phần viết ở nhà của HS
B. Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: 
2. HD viết chữ hoa
* Chữ hoa Y
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
Yêu luỹ tre làng
? Nêu cấu tạo,cách viết câu ứng dụng.
4. HDHS viết vào vở tập viết
+ 3 dòng cỡ vừa & nhỏ: Y
 + 22 dòng cỡ nhỏ: Yêu
 + 3 dòng cỡ nhỏ: cụm từ ứng dụng: Yêu luỹ tre làng
5. Chấm chữa bài: 
GV chấm 3 bài rồi nhận xét
- GV NX giờ học, về nhà luyện viết trong vở .
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra VBT của Hs.
B. Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: 
2. HD học sinh ôn tập
Bài tập tiết 6 trang 62. 
Giải:
*Lời giải:
a. Từ cần điền: nhưng (nhưng là từ nối câu 3 với câu 2)
b. Từ cần điền: chúng (chúng ở câu 2 thay thế cho lũ trẻ ở câu 1.
c. Từ cần điền lần lượt là: nắng, chị, nắng, chị, chị.
- nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở câu 2.
- chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4.
- chị ở câu 7 thay thế Sứ ở câu 6.
Bài tập tiết 7 trang 63.
Giải: 
1. Mùa thu ở làng quê.
2. Bằng thị giác và thính giác.
3. Chỉ những hồ nước; .
IV Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét giờ học
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Đ/C Hoàng Văn Bình dạy
Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012
Tiết 1
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Ôn Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục đích- yêu cầu
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng 
- Học thuộc lòng bảng nhân chia 
- Giải bài tập có phép nhân
- Biết tính thời gian của chuyển động đều.
- Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường
* HS yếu và trung bình làm được các BT1, 2,3 VBT(trang 67- 68)
* HS khá giỏi làm bài 1, 2, 3,4 VBT (trang 67- 68).
II. Đ Dùng 
- VBT
- VBT
III.Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- KT VBT của HS
B. Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1/ VBT- 50: Tính nhẩm : 
2 x 3 = 6 2 x 5 = 10 3 x 4 = 12
6 : 2 = 3 10 : 2 = 5 12 : 3 = 4
6 : 3 = 2 10 : 5 = 2 12 : 4 = 3
 Bài 2/ VBT- 50 Tìm x 
 x x 2 = 8 3 x x = 24
 x = 8 : 2 x = 24 : 3
 x = 4 x = 8
 x x 3 = 15 
 x = 15 : 3 
 x = 5 
Bài 3 VBT- 50: Bài toán 
Bài giải
Mỗi bình có số bông hoa là :
15 : 3 = 5 ( bông)
 Đáp số : 5 bông hoa
Bài 4 VBT- 50 Tìm y
a) y + 2 = 14 b) y + 3 = 24
y = 14 - 2 y = 24 - 3
y = 12 y = 21
c) 3 + y = 30 d) y x 2 = 14
y = 30 - 3 y = 14 : 2
y = 27 y = 7
g) y x 3 = 24 h) 3 x y = 30
y = 24 : 3 y = 30 : 3
y = 8 y = 10
A. Kiểm tra bài cũ: 
- KT VBT của HS
B. Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Tr 67) Viết số đo thích hợp vào ô trống:
2,75giờ; 2,5giờ; 3,75giờ; 2,5giờ.
Bài 2: (Tr 68) Bài toán
Bài giải: 
Thời gian ca nô đi được quãng đường là:
9 : 24 = 0,375 (giờ) Đổi 0,375 giờ =22,5 phút.
 Đáp số: 22,5 phút.
Bài 3: (Tr 68) Bài toán:
 Bài giải: 
Quãng đường từ quê đên thành phố dài là:
40 3 = 120 (km)
Nêu đi bằng ô tô bác Ba đên thành phố vào thời gian là: 
120 : 50 = 2,4 (giờ)
 Đáp số: 2,4 giờ
Bài 4: (Tr 68) Bài toán:
 Bài giải:
 Vận tốc của người đi với quãng đường dài 18,5 km là:
18,3 1,5 =27,45 (km/giờ)
Thời gian đê đi quãng đường dài 30,5km là:
30,5 : 27,45 = 1,1 (giờ).
 Đáp số: 1,1giờ
IV Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Nhận xét giờ học.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2:
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn:Tập làm văn 
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH
Ôn:Tập làm văn
ÔN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI
I. Mục đích- yêu cầu
- Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước.
* HS yếu và HS trung bình: Củng cố cho HS nắm vững cách trình bày một bài bài văn tả cây cối có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng.
* HS khá, giỏi làm được bài văn có dùng biện pháp nghệ thuật làm cho bài văn hay hơn.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác viết bài, tích cực trong học tập.
II. Đ Dùng 
III.Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- KT VBT của HS
B. Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1 Đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp sau:
-Học sinh thực hành đóng vai hỏi đáp 
a.-Con : Mẹ ơi ! đây có phải con mèo mướp không ạ ?
-Mẹ : Phải đấy con ạ 
con : Trông nó dễ thương quá ...
b.- Con: Con mèo có trèo cây được không a?
Mẹ: Được chứ ! Nó trèo giỏi lắm.
Con: Thế a
c.-Con : Mẹ ơi ! mẹ cho con đi chơi một lát có được không ạ ?
-Mẹ : Được, con phải về đúng giờ nhé. 
con : Vâng a ...
- Học sinh khác nhận xét - đánh giá 
*Bài 4: Nói lời đáp của em:
+ Em cần nói lời đáp khi nào ?
- Thực hành theo cặp (nói tự nhiên, hợp tình huống).
a, Có gì đâu./ Rất may là của bạn.
b, Dạ, không có gì!/ Dạ, không có gì đâu ạ!
c, Không có gì, cháu rất thích trông em bé.
A. Kiểm tra bài cũ: 
- KT VBT của HS
B. Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập
-HS làm theo nhóm đối tượng.
- HS chọn 1 trong 5 đề trong VBT trang 57-58 để làm:
- Mở bài: Giới thiệu cây cối định tả..
- Thân bài: Tả bao quát đến chi tiết từng bộ phận của cây cối
- Kết bài: Nêu cảm nghĩ hoặc nhận xét của mình về cây cối mình tả
IV Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét giờ học
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
TẬP VĂN NGHỆ, THỂ DỤC THỂ THAO + NHẬN XÉT CUỐI TUẦN.
I. Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh biết hát múa những bài thuộc chủ đề kỉ niệm ngày thành lập đoàn 26/3.. Tập luyện bài thể dục, kéo co, Nghi thức đội 
- HS tập hát múa bài hát ca ngợi về đoàn, đất nước. Tập các nội dung TTTD theo quy dịnh của đoàn đội.
- Rèn kỹ năng hát múa tập thể cho học sinh. Giúp học sinh biết thêm những bài hát về đoàn, đất nước.
- Đánh giá ưu điểm, tồn tại, biện pháp khắc phục, phương hướng tuần sau.
II. Chuẩn bị: 
- Thời gian: 35 phút.
- Địa điểm: Tại lớp học.
- Đối tượng: Học sinh lớp 2+ 5 số lượng học sinh cả lớp. 
- GV chuẩn bị một số động tác múa để hướng dẫn học sinh múa. một số dụng cụ cho luyện tập TDTT.
III. Hoạt động 
1. Bài mới: Giới thiệu hoạt động.
- Giáo viên tập hợp học sinh để phổ biến nội dung hoạt động.
2: Vào bài:
a. Hoạt động 1: Tập văn nghệ , TDTT (20 phút)
+ Bước 1: Chia nhóm, phân công nhiệm vụ.
* Kiểm tra dung cụ các nhóm
* Giáo viên chia lớp làm 2 nhóm HS để HS múa hát, và tập luyện TDTT.
+ Nhóm 1: Hát múa bài: Em là mầm non của Đảng. 
- GV hướng dẫn học sinh các động tác múa của bài: Em là mầm non của Đảng. 
+ GV múa mẫu từng động tác - HS quan sát múa theo
+ HS tập múa - GV quan sát uấn nắn từng học sinh múa cho dẻo, đều đẹp.
- HS thực hành múa:
- Giáo viên theo dõi nhận xét động viên khuyến khích học sinh.
 + Nhóm 2: Tập luyện thể dục thể thao theo sự hướng dẫn của Tổng phụ trách đội.
 - Giáo viên tham gia hướng dẫn nhóm 1 đồng thời quan sát nhắc nhở các em ở nhóm còn lại.
- Sau khi tập luyện giáo viên nhận xét chung về hiệu quả tập luyện, ý thức thực hiện của từng nhóm ngay tại sân trường. 
- Qua tiết hoạt động em có cảm nhận điều gì?
- Hs chú ý lắng nghe.
- Hs theo dõi nắm bắt nhiệm vụ.
- Các nhóm nhận nhiệm vụ và mang theo dụng cụ để đi ltập luyện 
- Học sinh thực hiện công việc của mình.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của thầy giáo.
- Trường lớp sanh, sạch đẹp hơn.
*Hoạt động 2: Nhận xét cuối tuần
1.Trao đổi đánh giá, nhận xét ưu nhược điểm hoạt động tuần, nêu phương hướng tuần sau:
 - Gv cho các tổ tự nhận xét về các hoạt động của tổ mình trong tuần qua:
+ Ưu điểm:
- Các em có ý thức học tập tốt, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài như: Thu, Tâm, Tuyển..
- Lao động vệ sinh lớp học và trường lớp sạch sẽ, có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh, tu sửa, làm đẹp quang cảnh trường lớp.
+ Nhược điểm: Nhận thức bài còn chậm: Nên
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung cho nhóm bạn.
- Gv nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm tuần qua.
+ Biểu dương những tổ và cá nhân có thành tích tốt trong học tập và các hoạt động.
\- Nêu phương hướng tuần sau.
+ Duy trì tốt các nề nếp học tập và các hoạt động ngoại khoá .
+ Phát huy tốt những ưu điểm đã đạt được khắc phục và chấm dứt những tồn tại.
+ Lao động Vệ sinh, tu sửa làm đẹp quang cảnh trường lớp, chăm sóc bồn hoa cây xanh đã trồng.
- GV nhận xét tiết học
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuấn28 CHIEU.doc