Giáo án Ghép lớp 2 + 5 tuần 31

Tập đọc

§91: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN

( Tiết 1)

-Học sinh yếu, trung bình: Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; Học sinh khá giỏi: đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

1. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc và trả lời câu hỏi bài “Cháu nhớ Bác Hồ".

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài mới:

b) HD luyện:

 

doc23 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ghép lớp 2 + 5 tuần 31, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
........................................................................
Tiết 2: Mĩ Thuật Đ/C Thương dạy
 ............................................................................................
Tiết 3
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
ChÝnh t¶ ( Nghe - viÕt)
§62: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
Toán. 
$154: LUYỆN TẬP
I. Mục đích- yêu cầu
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Cây và hoa bên lăng Bác 
 - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: r/ d/ gi thanh hỏi, thanh ngã. 
- Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.
- HS làm được các BT1, BT2, BT3. HS khá, giỏi làm được cả BT4.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đ Dùng 
- Bảng phụ, phiếu bài tập
- Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập của HS. GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc bài
? Nội dung bài nói gì ?
- Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp miền đất nước được trồng 
? Tìm các tên riêng được viết trong bài 
- Sơn La, Nam Bộ
*HS viết bảng con các từ ngữ viết sai.
- lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt 
- GV đọc, HS viết bài vào vở
- Đọc HS soát lỗi 
- Chấm, chữa bài
- Chấm 5 - 7 bài
3. Làm bài tập:
*Bài tập 2a 
? Tìm các từ bắt đầu bằng r/ gi/ d
?Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy.
- dầu
? Cất giữ kín không cho ai biết.
- Giấu 
? Quả lá rơi xuống đất. 
- rụng
- Nhận xét- sửa chữa- ghi điểm.
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nêu các tính chất của phép nhân. GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài:
Bài tập 1 (162): Chuyển thành phép nhân rồi tính:
- Mời một HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
a. 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg 
 = 6,75kg 3
 = 20,25kg
c. 9,26dm3 9 + 9,26dm3 
 = 9,26dm3 (9 +1)
 = 9,26dm3 10 = 92,6dm3
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 (162): Tính 
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó mời 2 HS lên bảng thực hiện.
Bài giải:
 a. 3,125 + 2,075 2 
 = 3,125 + 4,15
 = 7,275
b. (3,125 + 2,075) 2 
 = 5,2 2
 = 10,4
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 (162): 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào vở, sau đó đổi vở chấm chéo.
 Bài giải:
Số dân của nước ta tăng thêm trong năm 2001 là:
 77515000 : 100 1,3 = 1007695(người)
Số dân của nước ta tính đến cuối năm 2001 là:
77515000 +1007695 = 78522695(người)
 Đáp số: 78 522 695người.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (162): 
- Mời HS nêu cách làm. 
- Mời 1 HS khá lên bảng chữa bài.
 *Bài giải:
Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng là:
 22,6 +2,2 = 24,8 (km/giờ)
Thuyền máy đi từ bến A đến bến B hết 1 giờ 15 phút hay 1,25 giờ.
Độ dài quãng sông AB là:
 24,8 1,25 = 31 (km)
 Đáp số: 31 km.
- Cả lớp và GV nhận xét.
IV.Củngcố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ............................................................................................
Tiết 4
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Đạo đức 
$ 31: BẢO VỆ CÁC CON VẬT CÓ ÍCH ( TIẾT 2)
Luyện từ và câu.
$62: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU 
(DẤU PHẨY)
I. Mục đích- yêu cầu
- Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích.
- Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để giúp bỏ vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng.
- HS biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích.
- Lắm được 3 tác dụng của dấu phẩy (BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng sai (BT2, 3).
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đ Dùng 
- Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học 
1. Kiểm tra bài cũ
? Em hiểu những con vật có ích nào 
?Kể những ích lợi của chúng ?
2. Bài mới
a.HĐ1: Tập xử lí tình huống
*Mục tiêu: HS biết ứng xử trong các tình huống để bảo vệ các loài vật có ích.
*Cách tiến hành: 
- GV đưa yêu cầu, khi đi chơi vườn thú, em thấy 1 số bạn nhỏ dùng gậy chọc hoặc ném đá vào thú trong chuống, hãy tìm cách ứng xử thích hợp
b.HĐ2 : Chơi đóng vai.
*Mục tiêu:Giúp HS hiểu sự cần thiết phải tham gia bảo vệ loài vật có ích.
*Cách tiến hành:
- GV nêu tình huống 
- An và Huy là đôi bạn thân chiều nàyHuy rủ
+ An ơi trên cây kia có 1 tổ chim. Chúng mình trèo lên bắt chim non về chơi đi!
+ An ứng xử như thế nào trong tính huống đó ?
KL: Trong tình huống đó An nên khuyên ngăn bạn không trèo cây phá tổ chim
c. HĐ3: Tự liên hệ.
*Mục tiêu: Giúp HS phân biịet việc làm đúng, saikhi đối xử với loài vật.
*Cách tiến hành:
? Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa ? Hãy kể 1 việc làm cụ thể ?
-KL: Khen những HS đã biết bảo vệ loài vật có ích và nhắc nhở HS học tập bạn.
A. Kiểm tra bài cũ: 
- HS nêu tác dụng của dấu phẩy. GV nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài: 
- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1 (133):
- Mời HS nêu lại tác dụng của dấu phẩy.
- Cho HS làm việc cá nhân, ghi kết quả vào phiếu.
- Mời một số học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Từ những năm 30tân thời. ( dấu phẩy ngăn cách TN với CN và VN)
+ Chiếc áo tân thời đại, trẻ trung. 
( dấu phẩy ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.)
+Trong tà áo dài  thanh thoát hơn. (dấu phẩy ngăn cách TN với CN và VN. Ngăn cách các  chức vụ trong câu.)
+ Những đợt sóng vòi rồng. (dấu phẩy ngăn cách các vế câu trong câu ghép.)
+ Con tàu chìm  các bao lơn.(dấu phẩy ngăn cách các vế câu trong câu ghép.)
Bài tập 2 (133):
- Mời 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp theo dõi.
- Ba HS nối tiếp trình bày kết quả. 
- GV chốt lại lời giải đúng.
Lời phê của xã
Bò cày không 
được thịt
Anh hàng thịt đã thêm
Bò cày không 
được, thịt.
Lời phê trong đơn cần được viết như thế nào
Bò cày, không
 được thịt.
Bài tập 3 (134):
- Mời 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- GV lưu ý HS đoạn văn trên có 3 dấu phẩy bị đặt sai vị trí các em cần phát hiện và sửa lại cho đúng.
- Cho HS làm bài theo nhóm.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả. 
+ Lời giải:
- Sách ghi-nét ghi nhận chị Ca-rôn là người phụ nữ nặng nhất hành tinh. (bỏ 1 dấu phẩy dùng thừa)
- Cuối mùa hè năm 1994, chị phải đến cấp cứu tại một bệnh viện ở thành phố Phơ-lin, bang Ma-chi-gân, nước Mĩ. (đặt lại vị trí một dấu phẩy)
- Để có thể đưa chị đến bệnh viện, người ta phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên cứu hoả. (đặt lại vị trí một dấu phẩy).
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại lời giải đúng.
IV.Củngcố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012
 Đ/C Hoàng Văn Bình dạy
...................................................................................................................................
Tiết 1
	Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Tập làm văn
Toán
I. Mục đích- yêu cầu
II. Đ Dùng 
- Phiếu học tập.
III.Các hoạt động dạy học 
.
IV Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Âm nhạc
 Đ/C Giang dạy
Tiết 3
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Toán
Khoa hoc.
I. Mục đích- yêu cầu
II. Đ Dùng 
III.Các hoạt động dạy học 
IV.Củngcố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Tự nhiên xã hội
Tập làm văn.
I. Mục đích- yêu cầu
II. Đ Dùng 
III.Các hoạt động dạy học 
IV.Củngcố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 31 sang.doc
Bài giảng liên quan