Giáo án Ghép lớp 2 + 5 tuần 34

Tập đọc

 $100: NGƯỜI LÀM

 ĐỒ CHƠI ( Tiết 1)

- Đọc rành mạch toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc diễn cảm từng đoạn.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Lá cờ.

- Nhận xét cho điểm HS

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài và ghi bảng:

2.2. Luyện đọc:

*Đọc mẫu

- GV đọc mẫu đoạn 1, 2

 Giọng kể, nhẹ nhàng, tình cảm.

Giọng bạn nhỏ, xúc động, cầu khẩn khi giữ bác hàng xóm ở lại thành phố: Nhiệt tình, sôi nổi khi hứa sẽ cùng các bạn mua đồ chơi của bác.

 

doc27 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ghép lớp 2 + 5 tuần 34, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
về một người thân của em ( Bố, mẹ ...) theo các câu hỏi gợi ý sau:
a, Bố, (mẹ ...) của em làm nghề gì?
b, Hàng ngày bố, ( mẹ ) làm những việc gì?
c, Những việc ấy có ích như thế nào?
VD: Bố em là kĩ sư ở nhà máy đường của tỉnh. Hàng ngày bố phải ở nhà máy cùng các cô chú công nhân nấu đường. Công việc của bố có ích vì mọi người thích ăn đường
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
Bài 2 (viết) 
+ 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm vào vở 
- HS nối tiếp nhau đọc bài 
VD: Bố em là nông dân làm ruộng. Hàng ngày bố ra đồng từ sáng sớm lúc thì làm cỏ cho lúa, lúc bố bón phân, rồi phun thuốc, cấy lúa, gặt lúa. Công việc lúc nào cũng bận. Bố rất thích công việc của mình, em mơ ước lớn lên sẽ giúp bố để bố đỡ vất vả.
-Lớp nhận xét
A. Kiểm tra bài cũ: 
- HS nêu cách làm BT3. 
- GV nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Vào bài:
*Bài tập 1 (176): 
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
+ Kết quả:
a. 23 905 ; * 830 450 ; *746 028
b. ; * ; *
c. 4,7 ; *2,5 ; *61,4
d. 3giờ 15phút; * 1phút 13 giây.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (176): 
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
a. 0,12 x = 6 *b. x : 2,5 = 4 
 x = 6 : 0,12 x = 4 2,5
 x = 50 x = 10
c. 5,6 : x = 4 *d. x 0,1 = 
 x = 5,6 : 4 x = : 0,1
 x = 1,4 x = 4
Bài tập 3 (176): 
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
+ Bài giải:
Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong
 ngày đầu là: 
 2400 : 100 35 = 840(kg)
Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong
 ngày thứ 2 là: 
2400 : 100 40 = 960(kg)
Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong 
2 ngày đầu là: 
 840 + 960 = 1800(kg)
Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong
 ngày thứ 3 là: 
 2400 – 1800 = 600(kg)
 Đáp số: 600kg.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (176): 
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài. Cho HS làm bài vào nháp.
*Bài giải:
Vì tiền lãi bao gồm 20% tiền vốn, nên tiền vốn là 100% và 1 800 000 đồng bao gồm:
 100% + 20% = 120% (tiền vốn)
Tiền vốn để mua số hoa quả đó là:
 1800000 : 120 100 = 1500000(đồng)
 Đáp số: 1 500 000 đồng.
Cả lớp và GV nhận xét.
IV Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 .................................................................................................
Tiết 2: Âm nhạc
 Đ/C Giang dạy
 .............................................................................................
Tiết 3
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Toán
$170: ÔN TẬP VỀ
HÌNH HỌC ( Tiếp)
Khoa hoc.
$68: MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Mục đích- yêu cầu
- Giúp học sinh ôn tập củng cố về :
+ Tính độ dài độ dài đường gấp khúc
+ Chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- HS làm được các bài 1, 2, 3
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường.
- Thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trường.
- Giáo dục HS ý thức tích cực bảo vệ môi trường.
II. Đ Dùng 
- Hình trang 140, 141 SGK. 
- Sưu tầm một số hình ảnh và thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường.
III.Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ : 
- 1 HS chữa bài 3.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2.HD làm bài tập 
a. Bài 1 Tính độ dài các đường gấp khúc sau:
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
3 + 2 + 4 = 9 (cm)
 Đáp số: 9 cm
b) Độ dài đường gấpkhúc GHIKM là: 
20 + 20 + 20 + 20 = 80 (cm)
Đ/S: 80 cm
- GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2: 
- GV sửa sai cho HS
Giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
30 + 15 + 35 = 80 (cm)
 Đ/S: 80 cm
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
 Bài 3: 
 Bài giải 
Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 
5 + 5 + 5 + 5 = 20 (cm)
 Đ/số : 20 cm 
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
 Bài 4: 
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
 5 + 6 = 11 cm
 Độ dài đường gấp khúc AMNOPQC là:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 11 (cm)
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu tác hại của việc ô nhiễm môi trường không khí, nước.
- GV nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng. 
2. Vào bài:
a. Hoạt động 1: Quan sát.
*Mục tiêu: Giúp HS:
- Xác định một số biện pháp nhằm BVMT ở mức độ quốc gia, cộng đồng và gia đình.
- Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh môi trường.
*Cách tiến hành:
- Bước 1: Làm việc cá nhân: Quan sát các hình và đọc ghi chú, tìm xem mỗi ghi chú ứng với hình nào.
- Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Mời một số HS trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV cho cả lớp thảo luận xem mỗi biện pháp bảo vệ môi trừng nói trên ứng với khả năng thực hiện ở cấp độ nào và thảo luận câu hỏi: Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ?
+ GV nhận xét, kết luận: 
*Đáp án:
 Hình 1 – b ; hình 2 – a ; 
hình 3 – e ; hình 4 – c ; 
hình 5 – d 
b. Hoạt động 2: Triển lãm
*Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường.
*Cách tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhóm 4
+ Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình sắp xếp các hình ảnh và các thông tin về biện pháp bảo vệ môi trường trên giấy khổ to.
+ Từng cá nhân trong nhóm tập thuyết trình các vấn đề nhóm trình bày.
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
+ Mời đại diện các nhóm thuyết trình trước lớp.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt.
*Để môi trường luôn luôn trong sạch các em cần làm gì?
- Tích cực thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh môi trường. . .
IV.Củngcố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 .............................................................................................
Tiết 4
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Tự nhiên xã hội
$34 : ÔN TẬP TỰ NHIÊN
Tập làm văn.
$68: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục đích- yêu cầu
Sau bài học học sinh biết :
- Khái quát về hình dạng , đặc điểm của mặt trời ,mặt trăng và các vì sao.
- Học sinh biết vận dụng vào cuộc sống hàng ngày .
- Giáo dục học sinh biết giữ gìn sức khoẻ .
- Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đ Dùng 
- Hình vẽ SGK.
- Bảng nhóm.
III.Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra đầu giờ .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- Giáo viên nhận xét .
B. Bài mới .
- Giới thiệu bài .
- Khởi động :
1.Hoạt động 1 :Thảo luận về ông mặt trời 
*Mục tiêu :Học sinh biết khái quát về hình dạng ,đặc điểm của ông mặt trời 
*Cách tiến hành :
- Ông mặt trời có hình gì ?
- Ông mặt trời ở gần hay xa trái đất ?
2.Hoạt động 2 :Thảo luận về mặt trăng và các vì sao .
*Mục tiêu: Học sinh biết khái quát về hình dạng đặc điểm của mặt trăng và các vì sao 
* Cách tiến hành :
-Theo em mặt trăng có hình gì , màu gì ?
- Những ngôi sao có hình gì ?
- Những ngôi sao có toả sáng không ?
Hoạt động 3 :Trò chơi ''Du hành vũ trụ''
*Mục tiêu: Học sinh biết về mặt trời , mặt trăng và các vì sao . 
- Trò chơi 1:Tìm hiểu về mặt trời 
- Trò chơi 2 :Tìm hiểu về mặt trăng 
- Trò chơi 3 :Tìm hiểu về các vì sao 
- Hs chơi trước lớp dưới sự hướng dẫn của GV.
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Nhận xét về kết quả làm bài của HS:
GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi điển hình để:
a. Nêu nhậnn xét về kết quả làm bài:
- Những ưu điểm chính:
+ Hầu hết các em đều xác định được yêu cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.
+ Một số HS diễn đạt tốt. 
+ Một số HS chữ viết, cách trình bày đẹp.
- Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu còn nhiều bạn hạn chế, còn sai lỗi chính tả nhiều..
b. Thông báo điểm.
- GV trả bài cho từng học sinh.
c. Hướng dẫn HS chữa bài:
+ Hướng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn ở bảng
- Mời HS chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng.
+ Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài.
- Hai HS nối tiếp nhau đọc nhiệm vụ 2 và 3.
- HS phát hiện lỗi và sửa lỗi.
- Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi.
- GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
+ Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
- GV đọc một số đoạn văn, bài văn hay.
- Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
+ HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn:
- Y/c mỗi em tự chọn một đoạn văn viết chưa đạt trong bài làm cùa mình để viết lại.
- Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại.
- GV chấm điểm đoạn viết của một số HS.
IV.Củngcố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuần 34 sang.doc
Bài giảng liên quan