Giáo án Ghép lớp 2 + 5 tuần 35

Tập đọc

§103: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

(Tiết 1)

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc).

- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu của BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý(BT3).

- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34 (tốc độ đọc trên 50 tiếng/phút).

 

doc27 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ghép lớp 2 + 5 tuần 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
............................................................................................................................................................................................................................................
 ............................................................................................
Tiết 4
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Đạo đức 
 $ 35: ÔN TẬP
Luyện từ và câu.
$70: KIỂM TRA CUỐI
 HỌC KÌ II
( Kiểm tra phần đọc theo đề của nhà trường ngày 3.5.2012)
I. Mục đích- yêu cầu
*Ôn tập về những kiến thức sau:
- Quan tâm giúp đỡ bạn.
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Trả lại của rơi.
- Biết nói lời yêu cầu, đề nghị.
- GD HS nghiêm túc thực hiện những điều đã học.
II. Đ Dùng 
III.Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
 - GVđưa ra một số câu hỏi 
*Bài 1: Như thế nào là Quan tâm, giúp đỡ bạn?
? Quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn.
 ? Quan tâm, giúp đỡ bạn mang lại ích lợi gì?
- Quan tâm, giúp đỡ bạn mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thân thiết, gắn bó.
*Bài 2: Như thế nào là Giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là vứt rác vào đúng nơi quy định, luôn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
? Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là thể hiện điều gì?
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp và giúp cho em được sinh hoạt, học tập trong một ngôi trường trong lành.
*Bài 3: Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng mang lại ích ích lợi gì?.
- Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng giúp cho công việc của con người được thuận lợi, có lợi cho sức khoẻ.
 *Bài 4: Khi nhặt được của rơi em cần phải làm gì? 
- Khi nhặt được của rơi em cần phải tìm cách mang trả lại cho người đánh mất.
? Trả lại của rơi mang lại điều gì cho mình và cho người đánh mất? 
- Trả lại của rơi mang lại niềm vui cho cho họ và cho chính mình. 
*Bài 5: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị là thể hiện điều gì?
- Biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp là thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
3. Hoạt động 2: Thể hiện thái độ
* Cho HS thể hiện thái độ của mình băng cách giơ thẻ (thẻ đỏ là tán thành, thẻ xanh là không tán thành)
 - GV đưa ra từng tình huống. 
 + Cứ lấy dùng không cần hỏi mượn.
 + Cứ lấy dùng rồi hỏi mượn sau.
 + Vừa hỏi vừa lấy để dùng, không cần biết bạn có đồng ý cho mượn hay không.
 + Hỏi mượn lịch sự và nếu bạn cho phép mới lấy dùng.
 - GV và HS nhận xét.
IV.Củngcố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012
Tiết 1
	Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Tập làm văn
 $ 33: ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN 
Toán
I. Mục đích- yêu cầu
- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, 2).
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3).
- Giáo dục học sinh biết làm việc tốt với mọi người và cuộc sống xung quanh.
II. Đ Dùng 
- Phiếu học tập.
III.Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp lời từ chối trong các tình huống của BT 2 tuần 32.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn làm bài:
Bài 1: Gọi 1 HS đọc y/c ; 
- GV treo tranh, y/c HS qsát và TLCH:
+Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
+ Tranh vẽ một bạn bị gãy chân phải nằm điều trị, 1 bạn khác đến an ủi động viên bạn.
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi lời các nhân vật trong tranh.
- Gọi 2 - 3 cặp thực hành hỏi đáp trước lớp.
- HD bình chọn cặp nào nói tự nhiên nhất
- Khi đáp lời an ủi em cần nói với thái độ như thế nào?
Bài 2: 
- Gọi HS nêu y/c và đọc các tình huống.
- Y/C HS thảo luận nhóm đôi hỏi đáp theo các tình huống trong SGK.
- Gọi các nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung; bình chọn nhóm có lời đáp phù hợp nhất, tự nhiên nhất.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề, y/c HS suy nghĩ về việc tốt mình sẽ kể.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Gọi 3 HS trình bày bài viết trước lớp.
- Gọi HS nhận xét về câu, cách dùng từ trong đoạn văn của bạn; cho điểm.
IV Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 .................................................................................................
Tiết 2: Âm nhạc
 Đ/C Giang dạy
 .............................................................................................
Tiết 3
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Toán
$165: ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
Khoa hoc.
I. Mục đích- yêu cầu
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia; nhân chia trong bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, thừa số và giải toán có 1 phép nhân.
- Làm được hết các bài tập trong SGK.
II. Đ Dùng 
- Hình trang 136, 137 SGK. Phiếu học tập.
III.Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra bài 3.
- Giáo viên chữa bài - nhận xét cho điểm .
B. Bài mới:
1. Giáo viên giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm .
2 x 8 = 16 12 : 2 = 6 
2 x 9 = 18 18 : 2 = 9
3 x 9 = 18 12 : 3 = 4 
5 x 7 = 35 45 : 5 = 9
4 x 5 = 20 12 : 4 = 3 
 5 x 8 = 40 40 : 4 = 10
5 x 6 = 30 15 : 5 = 3 
3 x 6 = 18 20 : 2 = 10
20 x 4 = 80 30 x 3 = 90 20 x 2 = 40 90 : 3 = 30 
80 : 4 = 20 40 : 2 = 20
- Giáo viên ghi kết quả lên bảng .
Bài 2: Tính 
- Hướng dẫn học sinh làm bài .
 4 x 6 + 16 = 24 + 16 
 = 40
 5 x 7 + 15 = 35 + 15
 = 50
20 : 4 x 6 = 5 x 6
 = 30
 30 : 5 : 2 = 6 : 2
 = 3
- Chữa bài nhận xét .
Bài 3: Bài toán .
- Hướng dẫn tóm tắt và giải toán.
- Chữa bài nhận xét .
Tóm tắt
 1 hàng : 5 học sinh
 7 hàng : ... học sinh? 
Bài giải
Số học sinh lớp 2A là
 5 x 7 = 35 ( học sinh)
 Đáp số : 35 học sinh
Bài 4: Hình nào đã khoanh vào số hình tròn ?
- Hình a
Bài 5: Tìm x .
- Nêu tên gọi , thành phần phép tính.
- Nêu cách tìm SBC, thừa số?
a. x : 4 = 5 
 x = 5 x 4 
 x = 20 
b.3 x x = 24
 x = 24 : 3
x = 8
- Chữa bài nhận xét .
thải bừa bãi...
IV.Củngcố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 .............................................................................................
Tiết 4
Trình độ 2
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Tự nhiên xã hội
$ 33: MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO
Tập làm văn.
I. Mục đích- yêu cầu
- Sau bài học, học sinh biết khái quát về các đặc điểm của mặt trăng và các vì sao ban đêm.
II. Đ Dùng 
- Hình vẽ sgk
- Dặn HS quan sát thực tế bầu trời ban đêm
- Giấy vẽ, bút màu.
III.Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ:
? Kể tên các phương chính?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Khởi động: cả lớp hát bài mặt trăng 
a.HĐ1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trời có mặt trăng, có các vì sao
Bứơc 1: Làm việc cá nhân
- HS vẽ và tô màu bầu trời. có mặt trăng, có các vì sao
Bước 2: HĐ cả lớp
- HS giới thiệu tranh vẽ của mình cho cả lớp xem
?Tại sao em lại vẽ mặt trăng như vậy ?
?Theo em mặt trăng có hình gì?
-Mặt trăng tròn giống như 1 quả bóng lớn
?Vào những ngày nào trong tháng ta nhìn thấy trăng tròn?
- Ngày 15 âm lịch
? Em đã dùng mầu gì tô vào mặt trăng ?
? Ánh sáng mặt trăng có gì khác so với ánh sánh mặt trời?
- ánh sáng măt trăng mát dịu không như ánh sáng mặt trời
-KL: Mặt trăng tròn giống như 1 quả bóng ở rất xa trái đất
b.HĐ2: Thảo luận về các vì sao
?Từ các bức tranh vẽ các em cho biết. Tại sao các em lại vẽ tranh các ngôi sao như vậy ?
- Các vì sao là những quả bóng lửa không giống như mặt trời
?Theo các em ngôi sao hình gì ?
- Ngôi sao 5 cánh
?Trong thực tế có phải ngôi sao có những cánh giống như đèn ông sao không ?
? Những ngôi sao có toả sáng không?
- GV nhận xét kết luận.
- Vài học sinh đọc mục bạn cần biết SGK.
IV.Củngcố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuần 35 sang.doc
Bài giảng liên quan