Giáo án Ghép lớp 4 + 5 tuần 23 buổi chiều

Trình độ 4

Luyện đọc

HOA HỌC TRÒ

* HSTB đọc to, rõ ràng. Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu. Nêu dược nội dung bài.

* HSKG đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung bài. Trả lời được câu hỏi trong SGK và nêu được nội dung bài.

 

doc16 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ghép lớp 4 + 5 tuần 23 buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
t điểm nữa.
 b) Bọn thực dân Pháp ...không đáp ứng .....thẳng tay khủng bố Việt Minh hơn trước 
 c)....nó hát hay ...nó vẽ cũng giỏi.
 d) Hoa cúc... đẹp....nó....là một vị thuốc đông y. 
Lời giải: 
a) ...chẳng những ...mà ...còn...
b) ..đã ..lại ...
c) Không những ... mà ...
d) ... không chỉ ...mà ...còn ...
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét giờ học
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 1tháng 2 năm 2013
Tiết 1
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn:Tập làm văn
Ôn Toán
THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. Mục tiêu
- Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng công thức để giải một số BT có liên quan.
II.Nội dung
Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1/ VBT- 36
a.Hình lập phương cạnh 2,5m
-Diện tích một mặt:
2,5 x 2,5 = 6,25 m2
- Diện tích toàn phần: 
6,25 x 6 =37,5m2
- Thể tích là:
2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625m3
b.Hình lập phương cạnh m
-Diện tích một mặt:
x = m2
- Diện tích toàn phần: 
x 6 = m2
- Thể tích là:
x x = m3
Bài 2/ VBT- 36
 Bài giải
a.Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
 2,2 x 0,8 x 0,6 = 1,056m3
 Cạnh của hình lập phương là:
(2,2 + 0,8 + 0,6) : 3 = 1,2m
Thể tích của hình lập phương là:
 1,2 x 1,2 x 1,2 = 1.728 m3
b. 1,728m3 > 1,056m3 ; Lơn hơn 0,672 m3= 672dm3
Bài 3/ VBT- 36
Thể tích của khối kim loại hình lập phương là:
0,15 x 0,15 x 0,15 = 0,003375m3
 Đổi 0,003375m3 = 3,375dm3
Khối kim loại đó cân nặng số kg là:
3,375 x 10 = 33,75 ( kg)
 Đáp số: 33,75 kg
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Nhận xét giờ học.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2:
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn Toán
Ôn:Tập làm văn
LẬP CHƯƠNG TRÌNH 
HOẠT ĐỘNG
I. Mục tiêu
- Biết lập chương trình cho một hoạt động tập thể tham quan một cơ sở sản xuất ở địa phương.
II .Nội dung 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Đề bài: Em được cô giao phân công lên kế hoạch cụ thể để tổ chức cho các bạn trong lớp tham quan một cơ sở sản suất ở địa phương em vào tuần tới. Hãy lập chương trình cho hoạt động này.
- Một HS đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp theo dõi SGK.
- Cả lớp đọc thầm lại đề bài
- GV nhắc HS lưu ý: 
+ Đây là những hoạt động do lớp tổ chức . Khi lập 1 CTHĐ, em cần tưởng tượng mình là lớp trưởng hoặc lớp phó - GV treo bảng phụ đã viết cấu tạo 3 phần của một chương trình hoạt động. 
- HS đọc lại.
- GV nhắc HS nên viết vắn tắt ý chính , khi trình bày miệng mới nói thành câu.
- GV dán phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá CTHĐ lên bảng.
- Mời một số HS trình bày, sau đó những HS làm vào bảng nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét từng CTHĐ. 
- GV giữ lại trên bảng lớp CTHĐ viết tốt hơn cả cho cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh. HS tự sửa lại CTHĐ của mình.
- Cả lớp và GV bình chọn người lập được bản CTHĐ tốt nhất, người giỏi nhất trong tổ chức công việc, tổ chức hoạt động tập thể.
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét giờ học.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3. Hoạt động ngoài giờ lên lớp
ĐÀO HỐ CHUẨN BỊ TRỒNG CÂY ĐẦU XUÂN
- NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết được cách đào hố, lấy phân chuẩn bị cây đầu xuân, góp phần làm cho trường lớp thêm xanh - đẹp.
- Rèn kỹ năng đào hố trồng và chăm sóc cây cho học sinh.
- Nâng cao ý thức trồng bảo vệ và chăm sóc cây và hoa ở trường nói riêng và ở nơi công cộng nói chung.
- Đánh giá ưu điểm, tồn tại, biện pháp khắc phục, phương hướng tuần sau.
II/Chuẩn bị: 
-Thời gian 30 phút.
- Địa điểm trên sân trường. 
- Đối tượng học sinh lớp ghép 4+ 5 ; số lượng 11em. 
- Phân bón, cuốc, xẻng, xô đựng nước.
III/ Hoạt động: 
*Hoạt động 1. Đào hố:
1. Bài mới: Giới thiệu hoạt động.
Giáo viên tập hợp học sinh để phổ biến nội dung hoạt động.
2. Hoạt động 1: Đào hố chuẩn bị trồng cây ( 20 phút)
Bước1: Chia nhóm, phân công nhiệm vụ.
* Kiểm tra dung cụ các nhóm
* Giáo viên chia lớp làm ba nhóm để đào hố, cho phân chuẩn bị trồng cây trên sân trường.
- Giáo viên tham gia làm cùng nhóm 1 đồng thời quan sát nhắc nhở các em ở hai nhóm còn lại.
- Sau khi hoàn thành công việc giáo viên nhận xét chung về hiệu quả công việc, ý thức thực hiện của từng nhóm ngay tại sân trường. Tổ chức cho các em cất dụng cụ và đi rửa chân tay để vào lớp. 
- Hs chú ý lắng nghe.
- Hs theo dõi nắm bắt nhiệm vụ.
- Các nhóm nhận nhiệm vụ và mang theo dụng cụ để đi làm 
- Học sinh thực hiện công việc của mình.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của cô giáo.
3.Hoạt động 3: Nhận xét cuối tuần
	1.Trao đổi đánh giá, nhận xét ưu nhược điểm hoạt động tuần, nêu phương hướng tuần sau:
 - Gv cho các tổ tự nhận xét về các hoạt động của tổ mình trong tuần qua:
+ Ưu điểm:
- Các em có ý thức học tập tốt, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài như: ................
..........................................................................................................................................................
- Lao động vệ sinh lớp học và trường lớp sạch sẽ, có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh, tu sửa, làm đẹp quang cảnh trường lớp.
+ Nhược điểm: Nhận thức bài còn chậm: ......................................................................................
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung cho nhóm bạn.
- Gv nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm tuần qua.
+ Biểu dương những tổ và cá nhân có thành tích tốt trong học tập và các hoạt động.
\- Nêu phương hướng tuần sau.
+ Duy trì tốt các nề nếp học tập và các hoạt động ngoại khoá.
+ Phát huy tốt những ưu điểm đã đạt được khắc phục và chấm dứt những tồn tại.
+ Lao động Vệ sinh, tu sửa làm đẹp quang cảnh trường lớp.
- GV nhận xét tiết học
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 23.doc
Bài giảng liên quan