Giáo án Ghép lớp 4 + 5 tuần 34 buổi chiều

Trình độ 4

Đạo đức

Tiết 34: ÔN TẬP (tiếp)

- Ôn tập, hệ thống những hành vi chuẩn mực đạo đức từ tiết 19 đến nay.

A. Kiểm tra bài cũ:

- HS nêu các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học từ bài 19 đến nay.

B. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Nêu ND tiết học.

b. HĐ1: Thảo luận tình huống sau:

- Hoa được minh mời đến dự sinh nhật và đã nhận lời. Nhưng đến gần đi thì gia đình Hoa có việc đột xuất nên không thể đi được .

+ Theo em, bạn Hoa có thể có những cách ứng xử nào?

+ Nếu em là Hoa em sẽ làm gì trong tình huống đó vì sao?

* GVNX kết luận.

 

doc15 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ghép lớp 4 + 5 tuần 34 buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ọc bài thứ sáu - tuần 34
Tiết 1
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn:Tập làm văn
ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT
Ôn Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
* HS yếu và HS trung bình: Củng cố cho HS nắm vững cách trình bầy một bài bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng.
* HS khá, giỏi làm được bài văn có dùng biện pháp nghệ thuật làm cho bài văn hay hơn.
- Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II.Nội dung
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
theo nhóm đối tượng.
Đề bài: Em hãy tả một con vật nuôi quen thuộc mà em yêu thích nhất.
Mở bài: Giới thiệu con vật định tả là con vật gì? Ở đâu?
Thân bài: Tả hình dáng và tính nết, hoạt động nổi bật của con vật (từng phần hoặc kết hợp)
Kết bài: Nêu cảm nghĩ hoặc nhận xét của mình về con vật mình tả (Vì sao mình yêu thích nó),
- Hs làm bài- GV theo dõi HD thêm.
- HS đọc trước lớp bài làm của mình.
- GV hướng dẫn HS nhận xét- bổ sung
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1
+ Kết quả:
a. 23 905 ; * 830 450 ; *746 028
b. ; * ; *
c. 4,7 ; *2,5 ; *61,4
d. 3giờ 15phút; * 1phút 13 giây.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
a. 0,12 x = 6 *b. x : 2,5 = 4 
 x = 6 : 0,12 x = 4 2,5
 x = 50 x = 10
Bài tập 3 (176): 
+ Bài giải:
Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong
 ngày đầu là: 
 2400 : 100 35 = 840(kg)
Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong
 ngày thứ 2 là: 
2400 : 100 40 = 960(kg)
Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong 
2 ngày đầu là: 
 840 + 960 = 1800(kg)
Số kg đường cửa hàng đó đã bán trong
 ngày thứ 3 là: 
 2400 – 1800 = 600(kg)
 Đáp số: 600kg.
*Bài tập 4 (176): 
*Bài giải:
Vì tiền lãi bao gồm 20% tiền vốn, nên tiền vốn là 100% và 1 800 000 đồng bao gồm:
 100% + 20% = 120% (tiền vốn)
Tiền vốn để mua số hoa quả đó là: 1800000 : 120 100 = 1500000(đồng)
 Đáp số: 1 500 000 đồng.
Cả lớp và GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Nhận xét giờ học.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2:
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn toán
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ.
Ôn:Tập làm văn
ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI.
I. Mục tiêu
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
* HS yếu và HS trung bình: Củng cố cho HS nắm vững cách trình bầy một bài bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng.
* HS khá, giỏi làm được bài văn có dùng biện pháp nghệ thuật làm cho bài văn hay hơn.
II .Nội dung 
Hướng dẫn thực hành tại lớp.
Bài 1:
- Hướng dẫn Hs nhận dạng bài toán.
 Bài giải
Đội 1 trồng được số cây là: 
 (1375 - 285) : 2 = 545(cây)
 Đội 2 trồng được số cây là: 
 285 + 545 = 830(tuổi)
 Đáp số: Đội 1: 545 cây
 Đội 2: 830 cây.
Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1.
 Bài giải
 Nửa chu vi hình chữ nhật là. 
530 : 2 = 265(m)
 Chiều dài hình chữ nhật là: 
 ( 265 + 47 ) : 2 = 156 (m)
 Chiều rộng hình chữ nhật là: 
 156 - 47 = 109 (m)
 Đáp số: Chiều rộng: 109 m 
 Chiều dài: 156 m
Bài 3:
H.s tóm tắt và giải bài toán.
 Bài giải
 Lớp 4A trồng được là:
 (600 - 50) : 2 = 275 (cây)
 Lớp 4B trồng được là: 
 275 + 50 = 325 (cây) 
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: HD về nhà làm
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
theo nhóm đối tượng.
Đề bài: Em hãy tả một người bạn thân thiết nhất.
-HS làm theo nhóm đối tượng.
Mở bài: Giới thiệu người bạn thân ở trường định tả là ai?
Thân bài: Tả hình dáng và tính tình (từng phần hoặc kết hợp)
Kết bài: Nêu cảm nghĩ hoặc nhận xét của mình về bạn thân mình tả
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét giờ học.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3. Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tiết 34: VỆ SINH TRƯỜNG LỚP, CHĂM SÓC CÂY VÀ HOA
- NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết được cách làm vệ sinh trường lớp và chăm sóc cây, hoa phục vụ cho việc học tập rèn luyện của bản thân; góp phần làm cho môi trường thêm xanh – sạch – đẹp.
- Rèn kỹ năng làm công tác vệ sinh và chăm sóc cây, hoa nâng cao tinh hợp tác làm việc cho học sinh.
- Nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường. Nâng cao ý thức bảo vệ cây và hoa ở trường nói riêng và ở nơi công cộng nói chung.
- Đánh giá ưu điểm, tồn tại, biện pháp khắc phục, phương hướng tuần sau.
II/Chuẩn bị: 
-Thời gian 30 phút.
- Địa điểm lớp học, sân trường.
- Đối tượng học sinh lớp 4 + 5 Nà Phạ; số lượng 11em.
- Chổi, giẻ lau, hót rác, xô, phân bón
III/ Hoạt động: 
*Hoạt động 1: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới: Giới thiệu hoạt động.
A. Hoạt động 1: Quét dọn trường, lớp, chăm sóc cây và hoa (20 phút)
Bước1: Chia nhóm, phân công nhiệm vụ.
* Kiểm tra dung cụ các nhóm
* GV chia lớp thành 2 nhóm, phân công nhóm trưởng và nhóm phó đôn đốc các bạn trong nhóm cùng thực hiện. Nhóm trưởng nhận sự phân công nhiệm vụ cho từng thành viên trong tổ.
- Nhóm 1: vệ sinh lớp học (quét lớp, lau bàn ghế, quét mạng nhện,...)
- Nhóm 2: Chăm sóc cây và hoa (Nhổ cỏ bồn hoa, gốc cây, Tưới cây và hoa .).
* Trước khi vệ sinh GV nhắc HS phải đeo khẩu trang, vẩy qua nước chỗ nền đất cho đỡ bụi. Nhắc HS Làm vệ sinh phải cẩn thận, an toàn. Làm xong cần rửa chân tay sạch sẽ.
Bước 2: Làm vệ sinh.
- Cho HS làm việc theo nhóm, GV quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở các nhóm.
Bước 3: Nhận xét kết quả làm việc của 2 nhóm.
- Cho HS báo cáo thành quả lao động của nhóm.
- Tuyên dương trước lớp nhóm, cá nhân làm việc tích cực, đoàn kết.
* Qua công việc các em vừa làm mang lại ích lợi gì?
- Muốn cho trường lớp luôn sạch đẹp chúng ta cần phải làm gì?
- Các em phải vệ sinh cho trường lớp luôn sạch sẽ chăm sóc cây và hoa luôn được xanh đẹp để không khí luôn trong lành, quang cảnh luôn đẹp.
- Hs theo dõi nắm bắt nhiệm vụ.
- Các nhóm nhận nhiệm vụ và mang theo dụng cụ để đi làm vệ sinh, chăm sóc cây và hoa
- Học sinh thực hiện công việc của mình theo hướng dẫn của thầy giáo.
- Các nhóm tự nhận xét thành quả lao động của nhóm.
- Làm cho trường, lớp luôn sạch đẹp, không khí trong lành giúp cho việc học tập được luôn thoải mái và đạt kết quả cao. 
- Luôn phải bảo vệ, giữ gìn, vệ sinh sạch sẽ. 
B. Hoạt động 2: Nhận xét cuối tuần
* Trao đổi đánh giá, nhận xét ưu nhược điểm hoạt động tuần, nêu phương hướng tuần sau:
 - Gv cho các tổ tự nhận xét về các hoạt động của tổ mình trong tuần qua:
+ Ưu điểm:
- Các em có ý thức học tập tốt, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài như: ..........................................................................................................................................................
- Lao động vệ sinh lớp học và trường lớp sạch sẽ, có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh, tu sửa, làm đẹp quang cảnh trường lớp.
+ Nhược điểm: Nhận thức bài còn chậm: .......................................................................................
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung cho nhóm bạn.
- Gv nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm tuần qua.
+ Biểu dương những tổ và cá nhân có thành tích tốt trong học tập và các hoạt động.
\- Nêu phương hướng tuần sau.
+ Phát huy tốt những ưu điểm đã đạt được khắc phục và chấm dứt những tồn tại.
+ Lao động Vệ sinh, tu sửa làm đẹp quang cảnh trường lớp, chăm sóc cây xanh.
GV nhận xét tiết học
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUẦN 34.doc
Bài giảng liên quan