Giáo Án Giáo Dục Công Dân Lớp 10 - Nguyễn Thị Lệ Chi - Bài 8: Tồn Tại Và Ý Thức Xã Hội

1/ Kiến thức: Hiểu rõ các yếu tố của tồn tại xã hội - mối quan hệ giữa các yếu tố

2/ Kỹ năng:

-Giải thích được tiêu cực và tích cực trong tồn tại xã hội(quan điểm đạo đức chính trị)

-Lấy được ví dụ

3/ Thái độ: Biết phê phán hiện tượng tiêu cực vàcó ý thức thự c hiện chính sách dân số của Nhà nước.

 

ppt36 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo Án Giáo Dục Công Dân Lớp 10 - Nguyễn Thị Lệ Chi - Bài 8: Tồn Tại Và Ý Thức Xã Hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THPT BÌNH AN:NGUYỄN THỊ LỆ CHIA.MỤC TIÊU BÀI HỌC1/ Kiến thức: Hiểu rõ các yếu tố của tồn tại xã hội - mối quan hệ giữa các yếu tố2/ Kỹ năng: -Giải thích được tiêu cực và tích cực trong tồn tại xã hội(quan điểm đạo đức chính trị)-Lấy được ví dụ3/ Thái độ: Biết phê phán hiện tượng tiêu cực vàcó ý thức thự c hiện chính sách dân số của Nhà nước.B.Trọng tâmcủa bàiHs hiểu khái niệm về tồn tại xã hộiCác yếu tố của tồn tại xã hội gồm :	- Môi trường tự nhiên	- Dân số	- Phương thức sản xuất(học ở tiết 2)C.Kịch bản:+Ổn định lớp+Kiểm tra bài cũ: gọi HS làm bài tập 1, 2, 3,trong sách gk bài 7+ Giới thiệu bài mới:(gv hỏi đời sống xã hội con người gồm có mấy lĩnh vực ?	Học sinhtrả lời(đời sống vật chất và tinh thần)GV vào bài tìm hiểu lĩnh vực vật chất là yếu tố tồn tại xã hội trong tiết học hôm nay là gì ?Gv đưa ra câu hỏi( chiếu Slide 6)HS trình bày cá nhânGV tổng hợp và kết luận(Siide6)(chiếu slide7)vừa chiếu vừa chốt lại từng ýHS thảo luận tổ câu hỏi (slide8)7 phútTừng tổ trình bày tổ 1 GV chiếu (slide9)Từng tự đến tổ 3 khi gv chốt lại ý kiến của các tổ chiếu từng ý và có minh hoạ trong slide 10,11Phần củng cốCho hs thảo luận cá nhân các bài tập( chiếu slide12,13 )GV yêu cầu trả lời cá nhân đến ý nào có trong đáp án thì chiếu lên có minh hoạGV kết luận tòan tiết học và nêu trách nhiệm mỗi HS phải làm gì để bảo vệ môi trường và ổn định dân số của đất nước.D.TƯ LIỆU PHỤC VỤ BÀI DẠY +	Sách giáo khoa+	Sách giáo viên	Số liệu thao khảo tên mạng về dân số thế giới năm 2006 là 6,6 tỷ ngừơi và dân số việt nam khoảng 85 triệu người	Hình ảnh tìm từ mạng+	luật bảo vệ môi trường+	Chính sách dân sốE.THỂ HIỆN KỊCH BẢN1/ổn định lớp :lớp trưởng báo sĩ số lớp2/Kiểm tra bài cũ: gọi HS làm bài tập 1, 2, 3,trong sách gk bài 73/ Giới thiệu bài mới:(gv hỏi đời sống xã hội con người gồm có mấy lĩnh vực ?	Học sinhtrả lời(đời sống vật chất và tinh thần)GV vào bài trong tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu lĩnh vực vật chất là yếu tố tồn tại xã hội vậy yếu tố tồn tại xã hội là gì? Xã hội loài người muốn tồn tại và phát triển cần phải làm gì? Để làm ra những gì ?Phải lao động sản xuất để tạo ra của cải vật chất cho xã hộiLao động sản xuất cần hai yếu tố cơ bản nào?Người lao độngMôi trường thiên nhiên ( đối tượng lao động)Bài 8 : TỒN TẠI XÃ HỘI VÀ Ý THỨC XÃ HỘI1. Tồn taïi xã hội:	 Là toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội gồm: - Môi trường thiên nhiên - Dân số - Phương thức sản xuấtCÂU HỎI THẢO LUẬNTổ 1: Nêu các yếu tố của môi trường tự nhiên? Cho ví dụ?Tổ 2 : Nêu vai trò , nguyên nhân của yếu tố môi trường và tự nhiên? Ví dụ?Tổ 3 : phân tích yếu tố dân số , vai trò dân số và nguyên nhân xã hội nào chi phối sự phát triển dân số ? Tổ 4: phân tích các yếu tố của phương thức sản xuất trong tồn tại xã hội?a) Môi trường tự nhiênCác yếu tố môi trường tự nhiên:Môi trường tự nhiên Ví dụ Điều kiện địa lí Đất đai rừng núi, sông biển khí hậuCủa cải trong xã hội Tài nguyên , khóang sản , hải sản... Nguồn năng lượng Gío, nước , ánh sáng.... Vai trò , nguyên nhân môi trường tự nhiên:Là điều kiện sống tất yếu của xã hội.Tác động con người - Tích cực: Bảo tồn, tái tạo,phong phú thiên nhiên.- Tiêu cực: Tàn phá, khai tác cạn kiệt. Nhận thức của con ngườib) Dân số:Dân số là số dân sống trong hoàn cảnh địa lý nhất định.Dân số là điều kiện tất yếu của xã hội (xây dựng và bảo vệ đất nước )Dân số và tốc độ phát triển dân số ảnh hưởng lớn đến sự phát triển mọi mặt của đất nước Nguyên nhân chi phối : + Kinh tế- xã hội	+ Nhận thức con người	+ Chủ trương , chính sách, pháp luật	+ Phong tục tập quán	 BÀI TẬP CỦNG CỐBài 1 :Em đồng ý ý kiến nào sau đây? Vì sao?Trên thế giới có những nước tài nguyên khoáng sản khan hiếm nhưng lại có nền kinh tế phát triển.Nước nào dân số đông, xu hướng sẽ phát triển cao, dân số thấp thì xu hướng phát triển chậm.BT2 :Nêu hậu quả về hành vi tiêu cực con người đối với môi trường tự nhiên như thế nào? Hạn hánLũ lụtCháy rừng Xói mòn, sạt lỡ đấtSuy thóai hệ sinh thái.BT3 : Nêu hậu quả viêc gia tăng dân số?Nghèo nàn lạc hậu Chất lượng cuộc sống giảmSức ép lương thực thực phẩmGiáo dục y tếThiếu việc làm , nhà ởÔ nhiễm môi trườngTệ Nạn xã hội BT4: Nêu hành vi của con người tàn phá tự nhiên?	 - Khai thác tùy tiện - Đốt phá rừng - Bắn giết động vật quý hiếm - Vứt rác và chất thải bừa bãi. c/Phương thức sản xuất:Xã hội loài người trải qua mấy chế độ xã hội? kể ra? Có 5 chế độ xh mỗi chế độ đều có cách thức sản xuất riêng gọi là phương thức sản xuất.Xã hội công xã nguyên thuỷ (ptsx CXNT)Xã hội chiếm hữu nô lệ (ptsx CHNL)Xã hội phong kiến (ptsx PK)Xã hội tư bản chủ nghĩa(ptsx TBCN)Xã hội xã hội chủ nghĩa.(ptsx XHCN)Khái niệm về phương thức sản xuất:Là cách thức mà con người làm ra của cải vật chất trong những giai đoạn nhất định của lịch sử.Các yếu tố của PTSXPhương thức sản xuấtLực lượng sản xuấtQuan hệ sảnxuấtNgười lao độngTư liệu sản xuấtTư liệu lao độngĐốiTượng LaođộngQuan hệ sởHữu tưLiệu SXQuanhệ tổ chứcquảnLý SXQuanhẽ phânPhốiSảnphẩmCác yếu tố PTSXVai tròVí dụa/ Lực lượng sản xuấtSự thống nhất giữa người lđ với TLSXCông nhân –nhà máy – máy móc- người lao độngSức khoẻ,trithức,kĩ năngCông nhân, nông dân, thầy giáo- Tư liệu sxCông cụ lđ, đối tượng lđộngđất đai, cày ,cuốc+Công cụ lao độngCông cụ sx, phương tiện vật chấtMáy móc,cày bừa, nhà kho+Đối tượng lao độngMột bộ phận giới TN,có sẳn trong TN,do con người tao raKim loại , than đá , đất đai,vải, sắt thépb/ quan hệ sản xuấtQuan hệ giữa người với người theo một cách thức nào đó. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sx-Quan hệ sở hữư về tư liệu SXTư liệu Sx của cá nhân ,tập thể, xã hộiĐất của bác nông dân-Quan hệ quản lý SXĐặt ra kế hoạch điều hành SXÔng chủ , thủ trưởng cơ quan-Quan hệ phân phối sản phẩmQuy mô và phương thức nhận phần của cải vật chất.Tiền lương , tiền côngÔ nhiễm môi trườngKhai thác tùy tiệnDân số quá đôngHiện tượng cháy rừngCuộc sống nghèo nàn lạc hậuBắn giết động vật bừa bãiSăn bắn bừa bãiLũ lụtCháy rừngHạn hánTuyên truyền chính sách dân sốChất lượng cuộc sống giảm sútBiểu đồ dân số thế giới từ nữa sau thế kỷ XX đến nayHS nhận xétNguyên nhân nào dẫn tới sự gia tăng dân số nhanh như vậy ?

File đính kèm:

  • pptbai 8Ton tai xa hoi va y thuc xa hoi(1).ppt
Bài giảng liên quan