Giáo án Giáo dục công dân lớp 10 - Tiết 14 - Bài 8: Tồn Tại Xã Hội Và Ý Thức Xã Hội - Lương Khánh Lâm
*. Các xã hội trong lịch sử loài người muốn tồn tại và phát triển phải tiến hành lao động sản xuất làm ra của cải vật chất nuôi sống xã hội.
*. Muốn lao động sản xuất cần có 2 yếu tố cơ bản:
- Nguồn lực lao động
- Tác động vào môi trường tự nhiên.
*. Các yếu tố để tồn tại xã hội: Môi trường tự nhiên, dân số, phương thức sản xuất.
CHÀO CÁC EM HỌC SINH LỚP 10GV thực hiện: Lương Khánh Lâm - THPT số 2 Nghĩa Hành. Tháng 11/2011.BÀI 8: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘIBAØI 8 - Tieát 2 GIAÙO DUÏC CÔNG DAÂN 10Đời sống xã hộiTồn tại xã hộiÝ thức xã hộiMôi trường tự nhiênDân sốPhương thức sản xuất§iÒu kiÖn ®Þa lýNguånn¨nglîngCña c¶i trongTNSè lîng d©n cTèc ®é t¨ngDSMËt ®é d©n cBÀI 8: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘIXã hội loài người muốn tồn tại và phát triển cần phải làm gì? Để làm gì?Tồn tại xã hội: *. Tồn tại xã hội là toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội. Bao gồm: - Môi trường tự nhiên. - Dân số. - Phương thức sản xuất. BÀI 8: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘITồn tại xã hội: Các yếu tố tồn tại xã hội:BÀI 8: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘIMôi trường tự nhiên§iÒu kiÖn ®Þa lýNguånn¨nglîngCña c¶i trongTNĐiều kiện địa lýRỪNGĐồi, núiBiểnMuốiĐất đaiSông ngòiKhi hậu nóngCủa cải tự nhiênNguồn năng lượng tự nhiênTồn tại xã hội: Các yếu tố tồn tại xã hội: a. Môi trường tự nhiên: *. Bao gồm: - Điều kiện địa lý. - Của cải tự nhiên. - Nguồn năng lượng. *. Vai trò của môi trường tự nhên: là điều kiện tất yếu và thường xuyên của sự tồn tại và phát triển xã hội. BÀI 8: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘITồn tại xã hội: Các yếu tố tồn tại xã hội: a. Môi trường tự nhiên: *. Vai trò của môi trường tự nhên: + Con người tác động vào giới tự nhiên theo 2 hướng: tích cực và tiêu cực. + Sự khai thác MT tự nhiên phụ thuộc vào ý thức của con người: Đúng qui luật tự nhiên hay trái với qui luật tự nhiên.BÀI 8: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘIThiên tai, bão, triều cường, lốc xoáy, băng tan chảy, ...Tầng ô zôn bị thủng, mất cân bằng sinh tháiNghèo đói, bệnh tật Đói nghèo, bệnh tậtTồn tại xã hội: Các yếu tố tồn tại xã hội: a. Môi trường tự nhiên: b. Dân số: - Là số dân trong một hoàn cảnh địa lý nhất định. - Dân số là điều kiện tất yếu và thường xuyên của sự tồn tại xã hội. - Tốc độ phát triển dân số nhanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển mọi mặt của đất nước.BÀI 8: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘIa. Dân số là gì? b. Tốc độ dân số tăng nhanh ảnh hưởng gì?Taûo Baíng Xem tröôùc phaàn đơn vị kiến thức: 1c: Phương thức sản xuất.2: Ý thức xã hội.A. Ý thức xã hội là gì?B. Hai cấp độ của ý thức XH Hoïc kyõ baøi : -Tồn tại xã hội.BAØI 8 - Tieát 2 GIAÙO DUÏC COÂNG DAÂN 10chúc các em học tập tốtTồn tại xã hội:c. Phương thức sản xuất:PTSX ???*. Phương thức sản xuất là gì?§Ó lµm ra lóa g¹o-lµm ®Êt-gieo cÊy-ch¨m bãn-thu ho¹chC¸ch thøcSXBAØI 8 - Tieát 2: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘICSNT: săn bắt, hái lượmTBCN, XHCN: sử dụng máy mócBAØI 8 - Tieát 2: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘIPHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TRONG CÁC THỜI KÌ LỊCH SỬ NHÂN LOẠITRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỊH SỬ LOÀI NGƯỜITGCSNTCHNLPKTBCNCSCNPTSX CHNLPTSX TBCNPTSX XHCNPTSX PKTồn tại xã hội: c. Phương thức sản xuất: - Phương thức sản xuất là cách thức con người làm ra của cải vật chất trong những giai đoạn nhất định của lịch sử. *. Khái niệm: *. Cấu trúc: Bao gồm 2 yếu tố + Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuấtBAØI 8 - Tieát 2: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘIPhương thức sản xuấtQuan hệ sản xuấtLực lượng sản xuấtNgười lao độngTư liệu sản xuấtTư liệu lao độngĐối tượng lao độngQuan hệ sở hữu về TLSXQuan hệ trong tổ chức và quản lí sxQuan hệ trong phân phối sản phẩmLLSX bao gồm 2 yếu tố:Người lao động và Tư liệu SX® đây chính là sự thống nhất giữa TLSX và người sử dụng TLSX ấy để SX CCVC .NLĐ là một yếu tố quan trọng của LLSX.Gồm: Sức lao động; Tay nghề; kỹ năng, trình độTLSX gồm 2 yếu tố: TLLĐ và ĐTLĐTLLĐ gồm: Công cụ lao động: cày, cuốc, máy mócHệ thống bình chứa của SX: ống, thùng, hộp-Kết cấu hạ tầng của SX: đường xá, bến cảng, sân bayĐTLĐ gồm 2 loại:Có sẵn trong tự nhiên: đất trồng, quặng kim loại, thanTrải qua tác động của lao động: sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máyQHSX là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất, bao gồm các quan hệ sở hữu, quản lí và phân phối.Quan hệLỰC LƯỢNG SẢN XUẤTĐối tượng lao độngTư liệu lao động(Coâng cụ lao động)Ngöôøi lao ñoängCâu hỏi 1: Trong các yếu tố của LLSX, yếu tố nào giữ vai trò quyết định, vì sao? * Người lao động giữ vai trò quyết định. Bởi vì con người sáng tạo ra công cụ lao động và sử dụng nó trong quá trình sản xuất, không có con người lao động thì mọi yếu tố của TLSX sẽ không phát huy được hết tác dụng. Câu hỏi 2: Trong các yếu tố TLSX, yếu tố nào là quan trọng nhất? Vì sao? * Tư liệu lao động quan trọng nhất. Bởi vì công cụ lao động tạo ra tạo ra năng suất lao động, tiêu biểu cho trình độ sản xuất của mỗi thời đại.BAØI 8 - Tieát 2: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘICâu hỏi 3: Theo em, trong các yếu tố của QHSX, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ khác? Vì sao? *. Quan hệ sở hữu về TLSX giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ khác. Vì: nó phản ánh bản chất của các kiểu quan hệ sản xuất trong lịch sử. *. Ví dụ: Tương ứng với 1 hình thức sở hữu có 1 kiểu quan hệ trong quản lí sản xuất, phân phối sản phẩm. Khi quan hệ sở hữu thay đổi thì kiểu quản lí sản xuất, phân phối sản phẩm cũng thay đổi.CSNTCông hữu về TLSXSản phẩm làm ra chia đềuKhông có tình trạng người bóc lột ngườiCHNLTư hữu về TLSXSản phẩm thuộc về chủ nôTình trạng người bóclột ngườiBAØI 8 - Tieát 2: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘI *. Tại sao lực lượng sản xuất luôn phát triển không ngừng?Công cụ lao động: không ngừng được cải tiến, ngày càng tinh vi, hiện đại. - Đối tượng lao động: ngày càng được mở rộng, đa dạng và phong phú hơn.- Sức khỏe, trí tuệ, trình độ tay nghề của người lao động ngày càng được nâng cao.Sự tiến bộ của công cụ sản xuất trong ngành dệt.BAØI 8 - Tieát 2: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘI*. Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất: *. Lực lượng sản xuất được ví như một đứa trẻ đang lớn dần và quan hệ sản xuất như một chiếc áo luôn thay đổi cho vừa với vóc dáng của đứa trẻ.Tồn tại xã hội:c. Phương thức sản xuất:Theo em trong một PTSX thì LLSX hay QHSX cái nào sẽ biến đổi thường xuyên và phát triển nhanh hơn?BAØI 8 - Tieát 2: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘIPTSXLLSXQHSXLLSXQHSXmôùiCoâng cu LĐïNgöôøi LĐCSNTNgöôøi LĐ Coâng cuï LĐ LLSXQHSXmôùiCHNLPK Maâu thuaãnMaâu thuaãn - Trong quá trình phát triển của PTSX, LLSX là mặt luôn phát triển, QHSX thay đổi chậm hơn. - Mâu thuẫn xảy ra khi LLSX phát triển và QHSX cũ không còn phù hợp với nó nữa . => Giải quyết mâu thuẫn là sự chấm dứt PTSX đã lỗi thời và thay thế bằng PTSX mới. PTSX mới ra đời khi QHSX phù hợp với tính chất, trình độ của LLSX. Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuấtTồn tại xã hộiCác yếu tốVai tròMối quan hệVí dụMôi trường tự nhiênĐiều kiện sinh sống tất yếu, thường xuyênKhông có MTTN thì không có xã hộiKhông có diện tích nước VN thì không có XH VNDân sốĐiều kiện tất yếu, thường xuyênCó ảnh hưởng to lớn đến sự phát triển xã hộiDân trí cao, tốc độ gia tăng dân số hợp lí thì xh phát triển. (ngược lại)PTSXQuyết định bản chất một chế độ xã hộiPTSX tiến bộ thì chế độ xã hội tiến bộ (ngược lại)PTSX TBCN tiến bộ hơn PTSX CHLN, PTSX PK,Caâu 1: C. Maùc vieát: “Caùi coái xay quay baèng tay ñöa laïi xaõ hoäi coù laõnh chuùa phong kieán, caùi coái xay chaïy baèng hôi nöôùc ñöa laïi xaõ hoäi coù nhaø tö baûn coâng nghieäp”. Luaän ñieåm naøy nhaán maïnh vai troø cuûa yeáu toá :a/.Quan heä saûn xuaát.b/.Tö lieäu saûn xuaát.c/. Coâng cuï lao ñoäng .d/. Ñoái töôïng lao ñoäng.c/. Coâng cuï lao ñoäng.Caâu 2: Yeáu toá quan troïng nhaát, quyeát ñònh söï phaùt trieån cuûa moïi phöông thöùc saûn xuaát laø : a/.Tö lieäu lao ñoäng.b/. Ngöôøi lao ñoäng .c/.Ngöôøi sở höõu tö lieäu saûn xuaát. d/. Ñoái töôïng lao ñoäng.b/. Ngöôøi lao ñoäng.Tồn tại xã hội: c. Phương thức sản xuất:2. Ý thức xã hội: a. Ý thức xã hội là gì? *. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội bao gồm toàn bộ quan điểm, quan niệm của cá nhân trong xã hội từ các hiện tượng tình cảm, tâm lý đến các quan điểm và học thuyết chính trị, pháp luật, tôn giáo, đạo đức, nghệ thuật, khoa học, triết học. BAØI 8 - Tieát 2: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘITồn tại xã hội: c. Phương thức sản xuất:2. Ý thức xã hội: a. Ý thức xã hội là gì? b. Hai cấp độ của ý thức xã hội:HAI CẤP ĐỘ CỦA Ý THỨC Xà HỘI Tâm lý xã hộiHệ tư tưởngBAØI 8 - Tieát 2: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘICác cấp độNguồn gốcBản chấtĐặc điểm hình thànhVí dụTâm lý xã hộiTừ tồn tai xã hội.Toàn bộ tâm trạng, thói quen, tình cảm của con người.Hình thành 1 cách tự phát do ảnh hưởng trực tiếp của các điều kiện sinh sống hàng ngày.Tâm lý người VN luôn có tình cảm yêu thương con người nhân ái, vị tha.Hệ tư tưởngTừ Tồn tại xã hội.Toàn bộ quan điểm đạo đức, chính trị, PL...được hệ thống hóa thành lý luận.Hình thành 1 cách tự giác do các nhà tư tưởng của những giai cấp nhất định xây dựng nên.Tư tưởng của các nhà CMVN luôn trung thành với Đảng CSVN.BAØI 8 - Tieát 2: TỒN TẠI Xà HỘI VÀ Ý THỨC Xà HỘIHệ tư tưởng phản ánh tồn tại xã hội một cách sâu sắc hơn, nó có khả năng vạch ra bản chất của các mối quan hệ xã hội, quy luật vận động của xã hội. Trong XH tồn tại hệ tư tưởng khoa học và phản ánh khoa học là hệ tư tưởng đáng tin cậy nhất, là hệ tư tưởng của giai cấp công nhân.Theo em hai cấp độ: tâm lý xã hội và hệ tư tưởng thì cấp độ nào phản ánh sâu sắc hơn?Taûo Baíng Xem tröôùc phaàn đơn vị kiến thức 3: - Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội. Hoïc kyõ baøi : -Phöông thöùc saûn xuaát - Laøm caùc baøi taäp trong SGKchúc các em học tập tốt
File đính kèm:
- BAI 8 LOP 10.ppt