Giáo án Hình học 8 - Phạm Xuân Thắng - Trường THCS Diễn Hoàng

A. Mục tiêu :

- HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi

- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.

- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiến đơn giản.

- Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.

 B. Chuẩn bị:

 + Bảng phụ, thước, mô hình tứ giác.

 + Thước kẻ, SGK , SBT toán 8 tập 1. Ôn tập về tính chất tổng ba góc trong tam giác.

 C. Các hoạt động dạy học :

 

doc51 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 8 - Phạm Xuân Thắng - Trường THCS Diễn Hoàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
kiến thức gì ?
GV chốt lại toàn bài.
HS làm bài 16, 17, 18 SGK tr 121.
GV nhấn mạnh cho HS thấy bài 16 có nhiều cách giải thích.
HD bài 18.
? C/m: AO.OB = AB.MO ntn.
? C/m: AO.OB = AB.MO ntn.
(Theo c/t tính diện tích tam giác hãy c/m điều trên).
Bài 16. ( nhóm 1-2 : hình 128; nhóm 3-4: hình 129; nhóm 5 - 6 : hình 130).
Bài 17. 
SABC = AO.OB = AB.MO
 AO.OB = AB.MO
SABM = SACM.
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các kt về diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác .
- Vận dụng vào làm bài tập 19 đến 21 ( SGK tr 122).
- HD bài 19 : Tính diện tích từng tam giác rồi so sánh.
- Tiết 30: "Luyện tập. " .
 -------------˜˜˜---------------
Tiết 29 Ngày: 6/12/2009
Luyện tập.
 A. Mục tiêu :
-HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về diện tích tam giác.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng áp dụng các công thức đã học vào tính diện tích. Vẽ những hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác cho trước.Rèn tính kiên trì, cẩn thận vẽ hình và chứng minh bài toán hình.
- Có thái độ trung thực, tự giác hăng hái học tập.
 B. Chuẩn bị:
 GV : Thước thẳng , compa, eke. Bảng phụ ghi hình 133; 135 .
 HS : Ôn về kiến thức về diện tích tam giác , thước thẳng, compa, eke. 
 C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- HS 1: Nêu công thức tính diện tích tam giác. Tính diện tích tam giác có cạnh là 3 cm và đường cao là 2 dm.
- HS 2: Làm bài tập 19 SGK tr 122. ( Hình vẽ trên bảng phụ).
Hoạt động 2: Luyện tập ( 33 phút) 
? Đề bài cho gì? Yêu cầu gì.
? Qua giả thiết đã cho, em có nhận xét gì về dạng bài toán này.
? Để tính x trong hình ta làm ntn.
 í 
? Tính SABCD ; SAED thay vào SABCD = 3SAED. 
? Hãy nêu cách tính SABCD và SAED.
GV chốt lại kiến thức liên quan.
Hình vẽ GV đưa lên bảng phụ.
? Hai có gì chung.
? Vậy để SPIF = SPAF thì cần thoả mãn đ/k gì? Vị trí điểm I cần thảo mãn gì.
? Có bao nhiêu điểm I như vậy.
GV hướng dẫn tương tự đối với các phần b và c.
GV cho HS vẽ hình trên bảng.
? Tính diện tích tam giác đều ABC ta làm ntn.
? Tính AH ntn.
? Diện tích tam giác đều ABC cạnh a bằng bao nhiêu.
Bài 21: SGK tr 122.
giải: Ta có ABCD là hình chữ nhật
 ị AD = BC = 5cm và AB = CD = x
A
E
H
B
C
D
x
 2cm
x
 5 cm
DAED có EH ^ AD 
ị SAED = EH.AD
Thay số tính được SAED = 5cm2
Lại có SABCD = AB. BC = 5x cm2
Mà SABCD = 3SAED 
hay 5x = 3.5 ị x = 3cm.
A
P
F
I
a
b
N
O
c
Bài 22: SGK tr 122.
Bài 25: SGK tr 123.	
A
B
H
C
 Kẻ đường cao AH.
...BH = 
 Tính được AH = 
 nên diện tích tma giác
 đều ABC cạnh a bằng:
 S = 
Hoạt động 3 : Củng cố ( 3 phút )
? Nhắc lại kiến thức áp dụng để giải chúng.
- GV nhắc lại các kiến thức đã áp dụng vào làm bài tập trong giờ.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các kt về diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác .
- Vận dụng vào làm bài tập 25 đến 27 ( SBT tr 129). Bài 24 , 23 SGK tr 123.
- HD bài 24 SGK : Tính gần tương tự bài 25.
 Tiết 31 Ngày dạy : 04 - 1 - 2009
 Luyện tập.
 A. Mục tiêu :
-Kt: Học sinh đợc hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kì I (về tứ giác, về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác).
-Kn: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình, tính diện tích. Thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác, diện tích của đa giác góp phần rèn t duy và vận dụng thực tế của học sinh.
- Tđ: Có thái độ trung thực, tự giác hăng hái học tập.
 B. Chuẩn bị:
 GV : Thớc thẳng , compa, eke. Bảng phụ ghi sơ đồ nhận biết các tứ giác đã học.
 HS : Ôn về kiến thức hình học đã học về tứ giác, diện tích ... , thớc thẳng, compa, eke. 
 C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết. ( 15 phút ) 
- Giáo viên nêu câu hỏi . HS trả lời trên bảng.
 ? Nêu định nghĩa , tính chất từng loại tứ giác. ( HS trả lời ).
 ? Quan sát vào sơ đồ , hãy điền các dấu hiệu nhật biết tứ giác trên.
 ( HS điền trên bảng phụ)
 ? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác.
- HS nhận xét. Gv đánh giá nhận xét và ĐVĐ vào phần bài tập vận dụng.
Hoạt động 2: bài tập áp dụng. ( 25 phút) 
Bài 89: SGK tr 111.
 Gv : Hớng dẫn và gọi Hs lên bảng vẽ hình, ghi gt- kl của bài.
? Đề bài yêu cầu gì.
? Muốn chứng minh E đối xứng với M qua AB ta làm thế nào.
 í
? C/m: AB là đg trung trực của ME.
 í
? C/m: AB ^ ME tại D.
 (Có: ED = DM )
 í 
? C/m: ME // AC. 
? Tứ giác AEMC đã có những yếu tố nào đã c/m đợc.
 ? So sánh EM và AC.
HD tơng tự đối với tứ giác AEBM.
GV chốt lại kiến thức về c/m tứ giác là hình bình hành , hình thoi.
? Chu vi của hình thoi đợc tính nh thế nào.
? Muốn hình thoi AEBM là hình vuông ta cần điều kiện gì . ( biết EM = AC).
 í
 Cần có AB = AC 
- HS : Đọc đề bài, lên bảng vẽ hình và ghi gt-kl
 và suy nghĩ nêu cách giải.
HS: a/ E đối xứng với M qua AB 
 b/ Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì
 c/ Tính chu vi của tứ giác AEBM
 d/ Điều kiện DABC để AEBM là h.thoi
- HS : Lên bảng chứng minh theo sơ đồ.
Chứng minh: a/ Theo bài MD là đg trung bình của DABC ị MD // AC. 
Do AC ^ AB nên MD ^ AB, lại có : ED = EM
 AB là đờng trung trực của ME nên E đối xứng với M qua AB.
- HS : Nhận xét và nêu cách chứng minh các tứ giác đó là hbh, hình thoi.
b/ Ta có EM // AC, EM = AC (vì cùng bằng 2AD) nên AEMC là hình bình hành
Xét tứ giác AEBM có: EM ^ AB tại D; DA = DB; DE = DM nên nó là hình thoi.
c/ Ta có BC = 4 ị BM = 2. Do đó Chu vi hình thoi AEBM bằng BM. 4 = 2.4 = 8cm
d/ Hình thoi AEBM là hình vuông Û AB = EM Û AB = AC. ....Vậy DABC vuông cân tại A thì AEMB là hình vuông.
Hoạt động 3 : củng cố ( 3 phút )
? Nhắc lại kiến thức đã ôn tập.
- GV nhắc lại các kiến thức đã áp dụng vào làm bài tập trong giờ.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4 : hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các kt về đ/n; tính chất và dấu hiệu nhận biết tứ giác đã học; các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác.
- Xem lại các bài tập đã chữa ở các tiết học đã học, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra học kì I.
- Tiết 32: "Trả bài kiểm tra học kì I " .
Bảng phụ sơ đồ nhận biết các tứ giác.
.....................
.....................
.....................
................................................................................................................................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
......................................................................
.....................
.....................
Tứ giác
Hình thang
Hình
thang cân
Hình 
thang
vuông
Hình bình hành
Hình chữ 
nhật
Hình
 thoi
Hình 
vuông
Tuần 18 -Tiết 32 Ngày dạy: 09 -01-2008.
Trả bài kiểm tra học kì I.
 A. Mục tiêu.
- Đánh giá u , khuyết điểm của từng nhóm đối tợng HS về tiếp thu kiến thức, kĩ năng lập luận trình bày bài giải.
-Rút kinh nghiệm chung cho các bài kiểm tra sau..
 B. Chuẩn bị.
 - Bài thi chất lợng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn. Môn toán phần hình học. Bảng phụ ghi đề bài trắc nghiệm.
 C. Tiến trình dạy -học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra.(36 ph)
GV ổn định tổ chức lớp.
Gv trả lại bài thi cho từng HS.
Gv cho HS làm câu trắc nghiệm ( đề đa lên bảng phụ) 
GV hớng dẫn cụ thể từng phần.
GV nhận xét cho điểm từng phần theo đúng biểu điểm có sẵn.
? Nêu lại các kiến thức cơ bản trong câu 8,9,10.
GV chốt lại.
Gv cho HS làm phần tự luận.
 Câu 13 (1,5 điểm)
 Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) . Trên đờng thẳng đí qua đỉnh A và song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN ( M, B thuộc cung nửa mặt phẳng bờ AC). Gọi H, I , K lần lợt là trung điểm của các cạnh MB, BC và CN.
 a. Tứ giác MNCB là hình gì? Tại sao?
 b. C/m: Tứ giác AHIK là hình thoi.
? Nêu dự đoán MBCN là hình gì.
? Tứ giác MBCN đã cho trớc yếu tố nào? Từ đó suy ra nó là hình gì rồi.
? Để c/m: hình thang MBCN là hình thang cân cần thêm yếu tố nào.
? C/m: làm ntn.
? 
 ( đã có: AM = AN; AB =AC)
 ? 
GV hớng dẫn phần b.
? Để c/m: AHIK là hình thoi cần làm ntn.
? C/m: AHIK là hình bình hành.
? Để c/m: AH = AK làm ntn.
? Còn cách nào khác không.
GV nhận xét và cho điểm từng phần nhấn mạnh phơng pháp giải chung cho cả lớp.
- Gv cho từng loại đối tợng HS chỉ ra các tồn tại mắc phải trong bài giải của bản thân.
Thu bài lại.
2 - 3 HS báo cáo đáp án trong bài kiểm tra của mình.
Các HS khác sửa chữa, bổ xung, giải thích.
HS soát lại.
 Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.
Câu
8
9
Đáp án
C
A
 Câu 10: Mỗi ý đúng đợc 0,25 đ. 
 a- 3 , b - 4, c - 5 , d - 1
A
M
N
K
C
I
B
H
 HS đọc đềbài , vẽ hình và ghi gt - kl trên bảng.
HS: MBCN là hình thang cân.
HS: BC//MN nên MBCN là hình thang.
HS: cần c/m 
HS trả lời các câu hỏi hớng dẫn. Sau đó trình bày lại bài giải của mình trên bảng.
1 HS trình bày : BC//MN ( gt) nên MBCN là hình thang. ( 0, 25đ).
 Có : Có: ( 0, 25 đ)
 ( 0, 25 đ)
 - Suy ra MBCN là hình thang cân.( 0, 25 đ)
 HS: - Dựa vào tính chất đờng trung bình của tam giác chứng minh AHIK là hình bình hành.
 - Chứng minh AH= AK để suy ra AHIK là hình thoi.
1 HS c/m trên bẩngHIK là hình bình hành.
1 HS : cm: 
 . Từ đó suy ra điều phải c/m.
 ( Cáh khác đúng vẫn cho tối đa điểm)
Hoạt động 2: rút kinh nghiệm chung .(7 ph)
Ưu điểm: 
- Phần lớn các em HS nắm đợc kiến thức cơ bản vận dụng tốt trong bài kiểm tra, lập luận khá chặt chẽ , trình bày bài giải khoa học sạch sẽ. Một số em có suy nghĩ tìm lời giải tốt : Thuỳ, Tú, Thoả.
Nhợc điểm: 
 - Vẽ hình thiếu chính xác.
 - Nắm kiến thức cha vững ở các phần: dấu hiệu nhận biết các tứ giác.
- Một số HS lời học, kiến thức sài, chữ viết ẩu: Mây, Sơn, Chi, Chính..
Hoạt động 3: hớng dẫn về nhà .(2 ph)
 -Khắc phục những tồn tại trên.
 - Tiếp tục ôn tập các kiến thức chơng I, II đã học . 
 - Chuẩn bị tốt cho tiết 33 tiếp theo “ Diện tích hình thang ”.

File đính kèm:

  • dochinh hoc 8.doc
Bài giảng liên quan