Giáo án Hình học 8 - Tiết 39, 40 - Trường THCS Xuân Lâm

TiÕt 39 § 2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA LÉT

I.MỤC TIÊU :

- Nắm vững nội dung định lý đảo của định lý TaLét.

- Vận dụng định lý để xác địn được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.

- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý Talét, đặc biệt phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với BC.

- Qua mỗi hình vữ, HS biết được tỉ lệ thức hoặc các dãy tỉ số bằng nhau.

II.CHUẨN BỊ :

-GV: Bảng phụ hình 12 SGK

-HS : Thước kẻ, Êke .

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc7 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 39, 40 - Trường THCS Xuân Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngµy d¹y / 02 / 2009
TiÕt 39 § 2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA LÉT
I.MỤC TIÊU :
- Nắm vững nội dung định lý đảo của định lý TaLét. 
- Vận dụng định lý để xác địn được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý Talét, đặc biệt phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với BC.
- Qua mỗi hình vữ, HS biết được tỉ lệ thức hoặc các dãy tỉ số bằng nhau.
II.CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng phụ hình 12 SGK
-HS : Thước kẻ, Êke .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1: kiÓm tra bµi cò
* HS1 
a) Phát biểu định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng 
b) Chữa bìa tập 1 trang 58 
* HS 2 
a) Phát biểu định lí Talét
b) Chữa bài tập 5 trang 59 
- HS 1: Phát biểu định nghĩa 
- Chữa bài tập 1:
a);b) ; c) 
- HS2 thực hiện 
a) Phát biểu định lí Talét
b) Có NC = AC – AN = 8,5 – 5 = 3,5
 có MN // BC 
Hoạt động 2: 1. ®Þnh lÝ ®¶o
-GV: Yêu cầu HS làm ?1 trang 59 
-GV gọi HS lên bảng vẽ hình ghi gt ,kl 
? hãy so sánh ?
- GV : Có B’C’’// BC nêu cách tính AC’’?
- GV: Nêu nhận xét về vị trí của C’ và C’’, về hai đường thẳng BC và B’C’?
- GV : Đó cũng chính là nội dung của định lý đảo 
? Em hãy nhắc lại nội dung định lý và viết gt, kl? 
- GV cho HS hoạt động theo nhóm làm ?2
- GV cho HS quan sát các nhóm hoạt động.
- GV: Cho HS nhận xét và đánh giá bài các nhóm.
-HS : Đọc ?1
CM: Ta có:
a) 
b) Có B’C’’// BC 
 ( Đl Talét )
Trên tia AC có AC’ = 3cm ; AC’’ = 3cm 
Có B’C’’ // BC B’C’ // BC 
- HS phát biểu định lý 
- HS thực hiện 
-HS hoạt động theo nhóm 
a/ Vì Þ DE // BC (đ/lý đảo của đ/lý Talét). Có 
Þ EF //AB (định lý đảo của định lý Talét)
b/ Tứ giác BDEF là hình bình hành (hai cặp cạnh đối song song).
c/ Vì BDEF là hình bình hành
Þ DE = BF = 7
Vậy các cặp tương ứng của DADE và DABC tỉ lệ với nhau.
Đại diện một nhóm trình bày lời giải.
Hoạt động 3: 2. hÖ qu¶
-GV yêu cầu HS đọc hệ quả sau đó GV vẽ hình .
? GV: Từ B’C’ // BC ta suy ra được điều gì?
? Để có tương tự như ở ?2 ta cần vẽ thêm đường phụ nào ?
? Nêu cách chứng minh ?
- Sau đó GV yêu cầu HS đọc phần c/m trang 61 SGK 
-GV cho HS ghi chú ý SGK 
Hệ quả vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại.
-GV : yêu cầu HS thực hiện ?3
-Cho HS thực hiện ý a 
-Ý b và c HS tự làm 
- HS đọc to hệ quả các HS còn lại ghi vào vở 
- HS ghi gt, kl của hệquả :
-HS : Từ B’C’ // BC 
(Theo địnhlý ta lét)
-HS: để có ta cần kẻ từ C’ một đường thẳng song song với AB cắt BC tại D, ta sẽ có B’C’ = BD (Vì BB’C’D là hình bình hành)
Có C’D // AB 
-HS : Đọc phần chứng minh SGK. 
* Chú ý : (HS ghi vào vở)
- HS đọc ?3 và nêu cách thực hiện .
- 1HS trình bày .
a)
Có DE // BC ( Hệ quả định lý Talét)
Hoạt động 2: LuyÖn tËp – cñng cè
? Phát biểu địng lý đảo của định lý TaLét.
GV lưu ý HS đây là một dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
? Phát biểu hệ quả định lý TaLét và phần mở rộng của hệ quả đó.
*Bài tập 6 trang 62 SGK 
(GV đưa đề bài lên bảng phụ)
- HS phát biểu định lý .
- HS trả lời hệ quả 
- HS đứng tại chỗ trình bày bài tập 6 
a) Có 
Þ MN // AB (Theo định lý đảo định lý ta lét)
 Mặt khác 
PM không song song với BC 
b) Có Þ A’B’ // AB
Có 
Vì có hai góc so le trong bằng nhau .
AB // A’B’ // A’’B’’
IV. H­íng dÉn vÒ nhµ:
+ Ôn định lý Talét thuận, đảo và hệ quả 
+ Bài tập 7; 8; 9; 10 trang 63
+ Tiết sau: Luyện tập
V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
Ngµy d¹y / 02 / 2009
TiÕt 40: luyÖn tËp
A. MỤC TIÊU
- Củng cố, khắc sâu định lý Talét thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.
- Rèn kỹ năng giả bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các đường thẳng song song, bài toán chứng minh .
- HS biết cách trình bày bài toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
+ GV: Bảng phụ ghi bài tập. Thước thẳng, êke, phấn màu.
+ HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1 : kiÓm tra bµi cò
? Phát biểu định lý Talét trong tam giác. Vẽ hình và ghi GT, KL. 
1HS phát biểu định lý sau đó vẽ hình và ghi GT, KT như SGK.
Hoạt động 2 : luyÖn tËp 
* Bài tập 8b trang 63 SGK 
-Ta chia đoạn thẳng AB cho trước thành 5 đoạn thẳng bằng nhau. (Hình vẽ sẵn trên bảng phụ)
-Ngoài cách làm trên, hãy nêu cách khác để chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (GV gợi ý dùng tính chất đường thẳng song song và cách đều)
Yêu cầu HS đứng tại chỗ chứng minh bài toán theo tính chất đường thẳng song song cách đều.
Hoặc có thể dựa vào tính chất đường trung bình trong tam giác và hình thang để chứng minh.
* Bài 10 trang 63 SGK 
GV cho HS đọc kỹ đề bài 
- Gọi HS lện bảng vẽ hình ghi gt, kl 
? GV: Muốn chứng minh ta làm thế nào?
GV: Biết SABC=67,5 cm2 và AH’ = AH.
 ? Muốn tính SAB’C’ ta làm thế nào?
? Tìm tỉ số diện tích hai tam giác ?
- GV gọi một HS lên bảng trình bày GV nhận xét bổ sung.
* Bài tập 14b Trang 64 SGK .
Cho đoạn thẳng có đọ dài n. Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho .
GV yêu cầu đọc đề bài và phần hướng dẫn ở SGK rồi vẽ hình theo hướng dẫn 
GV gợi ý: Đoạn OB’= n tương ứng với 3 đơn vị vậy đoạn x tương ứng với đoạn thảng nào?
? Vậy làm thế nào để xác định được đoạn x.
- GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện và nêu cách dựng.
- GV: Em hãy chứng minh cách dựng trên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
- HS lên bảng trình bày .
- Vẽ tia Ax
-Trên tia Ax đặt liiên tiếp các đoạn thảng bằng nhau .
AC = CD = DE = EF = FG 
- Vẽ tia GB 
Từ C,D,E,F kẻ các kẻ các đường thẳng song song với GB cắt AB lần lượt tại các điểm M, N, P, Q.
Ta được AM = MN = NP =PQ = QB 
- HS đứng tại chỗ chứng minh miệng .
Có AC = CD = DE = EF = FG và 
CM // DN // EP // EQ // GB 
Þ AM = MN = NP = PQ = QB
- HS lên bảng vẽ hình ghi gt, kl 
CM :
Có B’C’ // BC (gt) Theo hệ quả định lý Talét 
Mà :
Có AH’ =
-HS vẽ hình theo hướng dẫn 
HS: x tương ứng với hai đơn vị hay x tương ứng với OA .
- Nối BB’ từ A vẽ đường thẳng song song với BB’ cắt OY tại A’.
1/ Cách dựng:
-Vẽ góc .
-Trên Ot lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2, OB = 3 (cùng đơn vị đo)
-Trên Oy lấy B’ sao cho OB’ = n.
- Nối BB’, vẽ AA’ // BB’ ( A’ Î Oy) ta được OA’ = x = n
2/ Chứng minh:
Xét tam giác OBB’ có AA’ // BB’ (cách dựng) Þ (định lý Talét)
Þ =
Þ OA’ là đoạn cần dựng.
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
- Học thuộc định lý hệ quả bằng lời và biết cách diễn đạt bằng hình vẽ và GT, KL.
- Làm bài tập 11; 14 trang 63; 64 SGK 
- Đọc trước bài: Tính chất đường phân giác của tam giác.
IV. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc39-40 hinh 8.doc