Giáo án Hình học 8 Tuần 13-18

I/Mục tiu :

- Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác đ học (Đ/n, tính chất, các dấu hiệu nhận biết)

- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài toán dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm đ/k của hình.

- Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đ học.

II/Chuẩn bị:

_GV: SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình bi 109

_HS: SGK, thước, bảng phụ, học 9 câu hỏi lý thuyết.

 

doc18 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 13-18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
iện tích bằng nhau thì ta suy ra phải cĩ chiều cao bằng nhau.
Dựa vào bài 22 câu b ta suy ra vị trí điểm M để SAMC =SABC
-HS vẽ hình và suy nghĩ làm bài. 
-HS vẽ hình và tính diện tích dựa vào đường cao.
-HS thảo luận nhĩm và mỗi nhĩm trình bài một câu.
-HS làm vào vở
Bài tập: 21
SABCD = AD . x (1)
SAED =AD . EH
SAED = AD. 2
SAED = AD
SABCD = 3. SAED (2)
 = 3. AD
Từ (1), (2) => AD.x = AD.3
Vậy: x = 3cm 
Bài 24: 
ABC cân vẽ AH BC
=> AH là trung tuyến=> BH = = 
 A 
 b c
 a
 B H C 
AH2 =AB2-BH2= b2-
(Đlí Pitago trong ABH vuơng tại H.
SABC =AH . BC
 = =
Bài 22:
1) SPIF = SPAF
thì điểm I thuộc đường thẳng d đi qua A và // PF
2) SPOF = 2 SPAF
thì điểm O thuộc m //PF và cách PF một khoảng 2 lần khoảng cách từ A đến đường thẳng PF.
3) SPNF =SPAF
Vậy N thuộc n’ // PF và cách PF một khoảng bằng khoảng cách từ A -> PF 
Bài 23:
 B 
 M 
A H K C 
SABC = SAMB +
 +SBMC + SAMC
mà:SAMC =SABM+SBMC
=> SABC = 2.SAMC
4. Củng cố 
	-On lại bài và làm bài tập 25 SGK trg 123
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Hướng dẫn HS làm bài 30 SBT trg129. 
	- Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm đã học trong sgk
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………
Duyệt
………………………………………
Nguyễn Thanh Biểu
Tuần 17:	Ngày soạn:
Tiết 29	Ngày dạy:
ƠN TẬP HỌC KÌ I
I- Mơc tiêu
	- HƯ thng các kin thc cơ bản trong chương I,II
	- Vn dơng những kin thc đ đĨ rèn luyƯn k năng nhn bit hình, chng minh, tính tốn, tìm điỊu kiƯn đĨ thoả mãn mt hình nào đ? 
	- Rèn luyƯn tư duy cho HS 
II- Chun bị
- GV: đề cương. 
- HS: Ơn lại định ngha , tính cht, du hiƯu nhn bit các hình t giác . 
III- Tin trình dạy hc
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Cho HS xem “ sơ đ nhn bit t giác” đã chun bị trên bảng phơ 
GV: t định ngha hình vuơng em hãy cho bit hình vuơng c tính cht gì?
+ hãy nêu các tính cht vỊ đưng chéo cđa hình vuơng?
+ Đưa các tính cht ra bảng phơ đĨ HS theo di 
GV: T định ngha và tính cht cđa hình vuơng hãy rĩt ra du hiƯu nhn bit hình vuơng ABCD ?
Đưa ra du hiƯu dưới dạng bảng phơ đĨ HS theo di 
Cho hình chữ nht ABCD c thêm điỊu kiƯn gì đĨ ABCD là hình vuơng?
A E
 C M B
D
Cho hình thoi ABCD c thêm điỊu kiƯn gì đĨ ABCD là hình vuơng?
Cht lại theo kí hiƯu hình v
GV nghiên cu BT 89/111 bảng phơ?
+ V hình ghi GT - KL cđa bài tốn
+ đĨ Chng minh điĨm E đi xng với điĨm M qua AB ta chng minh điỊu gì?
+ Các nhm h/đng giải phần a, b 
+Chữa và cht p/ pháp phần b 
+ Cho BC =4cm. Mun tính chu vi t giác AEBM ta tìm ntn?
GV hướng dn HS vỊ nhà phần này. Sau đ chữa và cht phương pháp
- Hs quan sỏt sơ đồ
- Hs trả lời theo yờu cầu của giỏo viờn
- Hs khỏc nhận xột
- Nghe Gv nhận xột
- Hs nờu tính cht hình vuơng .
- Hs nêu các tính cht vỊ đưng chéo cđa hình vuơng
- hs nờu du hiƯu nhn bit hình vuơng ABCD
- HS theo di du hiƯu
- HS : đ/k: AB = BC hoỈc AC ^ BD hoỈc AC hay BD là phân giác 1 gc.
- HS: đ/k: gc A=1V hoỈc AC = BD.
 HS v hình phần ghi bảng
 - HS: chng minh 
 AB là trung trc cđa EM
I - Lý thuyt 
1. Định ngha
HS điỊn các điỊu kiƯn vào sơ đ trên bảng phơ theo các mịi tên
2, tính cht 
Hình vuơng c đầy đđ tính cht cđa hình thoi và hình chữ nht 
HS : Hai đưng chéo cắt nhau tại trung điĨm mỗi đưng, bằng nhau, vuơng gc vơi nhau là tia phân giác cđa gc.
HS theo di 
3. Du hiƯu nhn bit 
a. ABCD là hình chữ nht và AB = BC
b. ABCD là hình chữ nht và AC ^ BD
c. ABCD là hình chữ nht và AC hoỈc BD là phân giác 1 gc. 
d. ABCD là hình thoi và gcA = 1V
e. ABCD là hình thoi và AC = BD
II. Bài tp 
Bài tp 89/111
 a) ta c:
 ED =DM (gt) (1)
 MB =MC (gt) (1’)
 => DM//AC A = 1V
 => MD^AB (2)
 T (1) và (2) => AB là 
 trung trc cđa EM Vy 
 điĨm E đi xng với điĨm 
 M qua AB
 b) T (1) và (1’) =>DM là đưng trung bình cđa DABC => DM=1/2AC. 
Mà DE =DM (gt), EM =AC Và EM//AC
=> AEBC là hình bình hành 
Chng minh tương t AEBM là hình bình hành, AB ^ME (cmt) => AEBM là hình thoi
Hoạt đng 3: Cđng c 
- Cần nắm vững định ngha, tính cht, du hiƯu nhn bit các hình t giác đỈc biƯt đĨ vn dơng linh hoạt trong bài tp.
- Xem k lại quan hƯ giữa các t giác đỈc biƯt đĨ bit vn dơng t/c cđa t giác này cho trưng hỵp đỈc biƯt kia. 
- HS ghi nhớ GV dỈn dị.
Hoạt đng 3: hướng dn vỊ nhà
	- Hc thuc lí thuyt vỊ t giác. Xem lại cách vn dơng các kin thc vào bài tp.
	- BTVN: 88,90/111,112-SGJK
	- Hướng dn bài 89c/SGK: BC=4cm => BM =2cm. Vy P AEBM = 4BM =.....
	- Chun bị gi sau kiĨm tra 1 tit.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………
Tuần 17:	Ngày soạn:
Tiết 30	Ngày dạy:
ƠN TẬP HỌC KÌ I(TT)
I- Mơc tiêu
	- HƯ thng các kin thc cơ bản trong chương I,II
	- Vn dơng những kin thc đ đĨ rèn luyƯn k năng nhn bit hình, chng minh, tính tốn, tìm điỊu kiƯn đĨ thoả mãn mt hình nào đ? 
	- Rèn luyƯn tư duy cho HS 
II- Chun bị
- GV: đề cương. 
- HS: Ơn lại định ngha , tính cht, du hiƯu nhn bit các hình t giác . 
III- Tin trình dạy hc
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Cho HS xem “ sơ đ nhn bit t giác” đã chun bị trên bảng phơ 
GV: t định ngha hình vuơng em hãy cho bit hình vuơng c tính cht gì?
+ hãy nêu các tính cht vỊ đưng chéo cđa hình vuơng?
+ Đưa các tính cht ra bảng phơ đĨ HS theo di 
GV: T định ngha và tính cht cđa hình vuơng hãy rĩt ra du hiƯu nhn bit hình vuơng ABCD ?
Đưa ra du hiƯu dưới dạng bảng phơ đĨ HS theo di 
Cho hình chữ nht ABCD c thêm điỊu kiƯn gì đĨ ABCD là hình vuơng?
A E
 C M B
D
Cho hình thoi ABCD c thêm điỊu kiƯn gì đĨ ABCD là hình vuơng?
Cht lại theo kí hiƯu hình v
GV nghiên cu BT 89/111 bảng phơ?
+ V hình ghi GT - KL cđa bài tốn
+ đĨ Chng minh điĨm E đi xng với điĨm M qua AB ta chng minh điỊu gì?
+ Các nhm h/đng giải phần a, b 
+Chữa và cht p/ pháp phần b 
+ Cho BC =4cm. Mun tính chu vi t giác AEBM ta tìm ntn?
GV hướng dn HS vỊ nhà phần này. Sau đ chữa và cht phương pháp
- Hs quan sỏt sơ đồ
- Hs trả lời theo yờu cầu của giỏo viờn
- Hs khỏc nhận xột
- Nghe Gv nhận xột
- Hs nờu tính cht hình vuơng .
- Hs nêu các tính cht vỊ đưng chéo cđa hình vuơng
- hs nờu du hiƯu nhn bit hình vuơng ABCD
- HS theo di du hiƯu
- HS : đ/k: AB = BC hoỈc AC ^ BD hoỈc AC hay BD là phân giác 1 gc.
- HS: đ/k: gc A=1V hoỈc AC = BD.
 HS v hình phần ghi bảng
 - HS: chng minh 
 AB là trung trc cđa EM
I - Lý thuyt 
1. Định ngha
HS điỊn các điỊu kiƯn vào sơ đ trên bảng phơ theo các mịi tên
2, tính cht 
Hình vuơng c đầy đđ tính cht cđa hình thoi và hình chữ nht 
HS : Hai đưng chéo cắt nhau tại trung điĨm mỗi đưng, bằng nhau, vuơng gc vơi nhau là tia phân giác cđa gc.
HS theo di 
3. Du hiƯu nhn bit 
a. ABCD là hình chữ nht và AB = BC
b. ABCD là hình chữ nht và AC ^ BD
c. ABCD là hình chữ nht và AC hoỈc BD là phân giác 1 gc. 
d. ABCD là hình thoi và gcA = 1V
e. ABCD là hình thoi và AC = BD
II. Bài tp 
Bài tp 89/111
 a) ta c:
 ED =DM (gt) (1)
 MB =MC (gt) (1’)
 => DM//AC A = 1V
 => MD^AB (2)
 T (1) và (2) => AB là 
 trung trc cđa EM Vy 
 điĨm E đi xng với điĨm 
 M qua AB
 b) T (1) và (1’) =>DM là đưng trung bình cđa DABC => DM=1/2AC. 
Mà DE =DM (gt), EM =AC Và EM//AC
=> AEBC là hình bình hành 
Chng minh tương t AEBM là hình bình hành, AB ^ME (cmt) => AEBM là hình thoi
Hoạt đng 3: Cđng c 
- Cần nắm vững định ngha, tính cht, du hiƯu nhn bit các hình t giác đỈc biƯt đĨ vn dơng linh hoạt trong bài tp.
- Xem k lại quan hƯ giữa các t giác đỈc biƯt đĨ bit vn dơng t/c cđa t giác này cho trưng hỵp đỈc biƯt kia. 
- HS ghi nhớ GV dỈn dị.
Hoạt đng 3: hướng dn vỊ nhà
	- Hc thuc lí thuyt vỊ t giác. Xem lại cách vn dơng các kin thc vào bài tp.
	- BTVN: 88,90/111,112-SGJK
	- Hướng dn bài 89c/SGK: BC=4cm => BM =2cm. Vy P AEBM = 4BM =.....
Duyệt
………………………………………
Nguyễn Thanh Biểu
	- Chun bị gi sau kiĨm tra 1 tit.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………
Tuần 18:	Ngày soạn:
Tiết 31	Ngày dạy:
KIỂM TRA HỌC KỲ I (Cả đại số và hình học)
I. MỤC TIU:
- Giúp HS nắm chắc lí thuyết của chương trình HK 1 lớp 8.
- Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh HK 1 năm học 2010 - 2011.
II. CHUẨN BỊ: 
 - HS: Ơn tập kĩ lý thuyết của chương, chuẩn bị kiến thức.
- GV: Chuẩn bị ma trận và đề. 
III. NỘI DUNG ĐỀ : (Cĩ đề thi kèm theo)
IV. RT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Tuần 18:	Ngày soạn:
Tiết 32	Ngày dạy:
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIU:
- Giúp HS nắm chắc lí thuyết của chương trình HK 1 lớp 8.
- Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh HK 1 năm học 2010 - 2011.
II. CHUẨN BỊ: 
 - HS: Ơn tập kĩ lý thuyết của chương, chuẩn bị kiến thức.
- GV: Chuẩn bị đề và đáp án. 
III. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Tổng số
Giỏi
Kh
TB
TB trở ln
Yếu
Km
Số lượng
%
100
IV. RT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Duyệt
………………………………………
Nguyễn Thanh Biểu

File đính kèm:

  • docHinh hoc 8 (tuan 13 - tuan 18).doc
Bài giảng liên quan