Giáo án Hình học 9 cả năm - Trường THCS An Phúc B
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. Nắm và chứng minh được đlý1 và đlý2, thiết lập được các hệ thức
Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ.
Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ, bảng phụ nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ: 2 phút
đường phõn giỏc trong c) Ê Giao điểm ba đường cao d) Ê Giao điểm ba đường trung trực Cõu 8. (1 điểm) : Tứ giỏc ABCD nội tiếp trong nửa đường trũn đường kớnh AD = 4 (cm). Biết độ dài cỏc cạnh AB, BC đều bằng 1 (cm), độ dài cạnh CD là : a) Ê (cm) b) Ê 5 (cm) c) Ê (cm) d) Ê (cm) II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Cõu 1. (4 điểm) Cho DABC vuụng ở A. Trờn AC lấy một điểm M và vẽ đường trũn đường kớnh MC. Kẻ BM cắt đường trũn tại D. Đường thẳng DA cắt đường trũn tại S. Chứng minh rằng : ABCD là một tứ giỏc nội tiếp. . CA là tia phõn giỏc của gúc Cõu 2. (2 điểm) Dựng DABC, biết BC = 5 (cm) ; đường cao AH = 3 (cm) và = 500. (Chỉ nờu cỏch dựng) B. BIỂU ĐIỂM : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn a b c d d c b a Điểm 0,5 0,25 0,5 0,25 05 0,5 0,50 1,0 II. PHẦN TỰ LUẬN Cõu 1. (4,0 điểm) Vẽ hỡnh đỳng, chớnh xỏc (0,5 điểm) a) Nờu được = 900 và = 900 (0,5 điểm) Điểm A, D đều nhỡn đoạn BC dưới gúc 900 ị A, D thuộc đường trũn đường kớnh BC (0,5 điểm) ị ABCD nội tiếp . (0,5 điểm) b) Trong đường trũn đường kớnh BC : (vỡ cựng chắn cung AD) (0,5 điểm) c) Nờu và giải thớch được (0,5 điểm) Nờu và giải thớch được (0,5 điểm) ị ị CA là tia phõn giỏc (0,5 điểm) Cõu 2. (2,0 điểm) a) Nờu đỳng cỏch dựng (1,0 điểm) Dựng đoạn thẳng BC = 5 cm. Dựng cung chứa gúc 500 trờn đoạn thẳng BC. Dựng đường thẳng song song với AB và cỏch AB một khoảng là 3 cm. Đường thẳng vừa dựng cắt cung chứa gúc 500 tại C. DABC là tam giỏc cần dựng, vỡ cú AB = 5cm, A = 500, chiều cao AH = 3 cm. b) Dựng hỡnh đỳng, chớnh xỏc (1,0 điểm) Ngày soạn : 06/4/2010 Ngày giảng: 08/4/2010. Chương IV Tiết : 58 Baứi 1 : HèNH TRUẽ DIEÄN TÍCH XUNG QUANH VAỉ THEÅ TÍCH HèNH TRUẽ I.Muùc tieõu: 1. Kiến thức: HS naộm ủửụùc ủaựy, truùc, maởt xung quanh, đường sinh, ủoọ daứi ủửụứng cao, maởt caột cuỷa hỡnh truù. Coõng thửực dieọn tớch xung quanh, dieọn tớch toaứn phaàn, theồ tớch cuỷa hỡnh truù. 2. Kỹ năng: T ớnh dieọn tớch xung quanh, dieọn tớch toaứn phaàn, theồ tớch cuỷa hỡnh truù. 3. Thái độ: Rèn luyện tớnh tớch cực, cẩn thận, chớnh xác. II.Chuaồn bũ: Compa, thửụực, baỷng phuù, moõ hỡnh: Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: + Lớp 9A : ................... + Lớp 9B : 2. Kiểm tra: Không. 3. Bài mới: NOÄI DUNG HOẽAT ẹOÄNG GV HOẽAT ẹOÄNG HS HOAẽT ẹOÄNG 1 (10p) 1. Hỡnh truù * Hỡnh truù coự : -Hai ủaựy:hỡnhtroứn (D,DA) vaứ (C, CB). - Truùc : ủửụứng thaỳng DC. - Maởt xung quanh : do caùnh Ab queựt taùo thaứnh. - ẹửụứng sinh : AB, EF - ẹoọ daứi ủửụứng cao : ủoọ daứi AB hay EF GV treo baỷng phuù veừ hỡnh 73 cho HS quan saựt Khi quay hỡnh chửừ nhaọt ABCD moọt voứng quanh caùnh CD coỏ ủũnh ta ủửụùc moọt hỡnh truù. Caực yeỏu toỏ cuỷa hỡnh truù goàm coự gỡ ? Nhaọn xeựt? _ Truùc cuỷa hỡnh truù ? _ Maởt xung quanh laứ phaàn naứo ? _ ẹửụứng sinh laứ gỡ ? HS quan saựt hỡnh veừ treõn baỷng vaứ nhaọn xeựt - Hai ủaựy laứ hai hỡnh troứn baống nhau vaứ naốm treõn hai maởt phaỳng song song. - ẹửụứng sinh vuoõng goực vụựi hai maởt phaỳng ủaựy. - Truùc : ủửụứng thaỳng DC. - Maởt xung quanh : do caùnh Ab queựt taùo thaứnh. - ẹửụứng sinh : Ab, EF - ẹoọ daứi ủửụứng cao : ủoọ daứi AB hay EF HS khaực nhaọn xeựt HOAẽT ẹOÄNG 2 (8p) caột 2. Maởt caột : - Phaàn maởt phaỳng bũ giụựi haùn beõn trong hỡnh truù khi caột hỡnh truù * Caột hỡnh truù bụỷi moọt maởt phaỳng song song vụựi ủaựy - Laứ hỡnh troứn baống hỡnh troứn ủaựy neỏu caột theo moọt maởt phaỳng song song vụựi ủaựy. Laứ hỡnh chửừ nhaọt neỏu caột theo moọt maởt phaỳng song song vụựi truùc. - Maởt nửụực ụỷ trong C thuỷy tinh vaứ oỏng phaàn nghieọm ủeàu laứ nhửừng hỡnh troứn. *Caột hỡnh truù bụỷi moọt maởt phaỳng song song vụựi truùc DC HOAẽT ẹOÄNG 3 (10p): Dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh truù 10 = 3. Dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh truù : Dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh truù : Sxp = 2xp = 2p.r.h (r : baựn kớnh ủửụứng troứn ủaựy, h : chieàu cao). * Dieọn tớch toaứn phaàn cuỷa hỡnh truù : Stp 2 p.r.h + 2p.r2 GV ủửa moõ hỡnh baống giaỏy ra cho Hs quan saựt Cho hỡnh truù baống giaỏy. - Caột rụứi hai ủaựy - Caột doùc ủửụứng hỡnh maởt xung quanh, traỷi phaỳng ra. Giụựi thieọu - Dieọn tớch xung quanh. - Dieọn tớch toaứn phaàn cuỷa hỡnh truù. B A 5cm 5cm 10 cm (5.2.3,14 cm) Dieọn tớch moọt hỡnh troứn, baựn kớnh 5cm : 5.5. 3,14 = c (cm2) Dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt : (5.2 .3,14). = c (cm2) Toồng dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt vaứ dieọn tớch hai hỡnh troứn ủaựy : c . 2 + c = c (cm2) HOAẽT ẹOÄNG 4 (10p): Theồ tớch hỡnh truù 4. Theồ tớch hỡnh truù : * Theồ tớch hỡnh truù : V = Sh = p.r2.h S : dieọn tớch hỡnh troứn ủaựy h : chieàu cao VD : tớnh theồ tớch cuỷa voứng bi V = V2 – V1 = pa2h - pb2h = p (a2 – b2) HS ghi coõng thửực tớnh theồ tớch hỡnh truù vaứo vở _ ẹoùc vớ duù trong SGK _ Voứng bi coự theồ xem laứ hai hỡnh truù loàng nhau _ Theồ tớch voứng bi baống theồ tớch hỡnh truù lụựn trửứ theồ tớch hỡnh truù nhoỷ Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài học. - Làm các bài tập: 1; 2 ;3 – SGK – T115. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm các bài tập 4,5,6,7 – SGK . Tiết 61: Hình nón-Hình nón cụt-Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt Ngày soạn: 25/ 04/ 2009 Ngày giảng: Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 9B 9D A.Mục tiêu: - Học sinh cần nhớ lại và khắc sâu các khái niệm : Đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt song song với đáy và có khái niệm về hình nón cụt. - Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần thể tích của hi nón , hình nón cụt. B.Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; thước thẳng, compa, máy tính -HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ; Dụng cụ vẽ hình: Thước kẻ, Compa, Eke C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hS 1.Hoạt động 1: Hình nón Ta đã biết, khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh cố định ta được một hình trụ. Nếu thay hình chữ nhật bằng một tam giác vuông, quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định, ta được một hình nón Khi quay: - Cạnh OC quét nên đáy của hình nón, là một hình tròn tâm O. - Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón, mỗi vị trí của AC được gọi là một đường sinh. - A là đỉnh của hình nón AO gọi là đường cao của hình nón. Gv treo bảng phụ hình 87 SGK – Tr.114 Gv đưa một chiếc nón để Hs quan sát và thực hiện ?1 SGK A A Đường cao Đường sinh D C O C Một hs lên bảng chỉ rõ các yếu tố của hình nón: đỉnh, đường tròn đáy, đường sinh, mặt xung quanh, mặt đáy 2.Hoạt động 2: Diện tích xung quanh hình nón Cắt măt xung quanh của một hình nón dọc theo đường sinh rồi trải ra ? Hình khai triển mặt xung quanh của một hình nón là hình gì ? Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn SAA’A ? Độ dài cung AA’A tính thế nào ? Tính diện tích quạt tròn SAA’A Đó cũng là của hình nón. Vậy của hình nón là Với r là bán kính đáy của hình nón l là độ dài đườn sinh ? Tính diện tích toàn phần của hình nón như thế nào ? Nêu công thức tính của hình chóp đều Hình khai triển mặt xung quanh của một hình nón là hình quạt tròn S S A A’ A 2r A A’ Diện tích hình quạt tròn Độ dài cung AA’A chính là đọ dài đường tròn (O;r) , vậy bằng 2pr Diện tích xung quanh của hình chóp đều là Với p là nửa chu vi đáy d: là trung đoạn của hình chóp 3.Hoạt động 3: Thể tích hình nón Gv giới thiệu cách tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm (như SGK) hay h r 4.Hoạt động 4: Hình nón cụt Gv giới thiệu khái niệm hình nón cụt như SGK ? Hình nón cụt có mấy đáy ? Là các hình như thế nào r1 r2 h 5.Hoạt động 5: Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt Gv treo bảng phụ Hình 92 SGK Giới thiệu công thức tính 6.Hoạt động 6: Vận dụng-Củng cố -Nêu nội dung của bài -Giải bài tập: 23 29 Sgk-117 - 118 +Về nhà: -Nắm vững: Các nội dung đã học -Giải bài tập: Sgk- ; SBT- Ngày soạn : 16/4/2010 Ngày giảng: 17/4/2010. Tiết 61: luyện tập I. Mục tiêu: - Học sinh củng cố và khắc sâu các khái niệm: Đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt song song với đáy và có khái niệm về hình nón cụt. Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần thể tích của hi nón , hình nón cụt. II. chuẩn bị * GV : - Thước thẳng, compa, bảng phụ ghi trước một số bài tập, phấn màu. * HS : - Thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm III. các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức: + Lớp 9A : . + Lớp 9B : ...... 2. Kiểm tra: - 2HS chữa bài tập 20 Sgk-Tr118 A r h d r (cm) d (cm) h (cm) l (cm) V (cm) 10 20 10 5 10 10 9,77 19,54 10 13,98 1000 10 1000 10 1000 3. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh C a r O A Bài tập 17 SGK – Tr117 ? Nêu công thức tính độ dài cung tròn n0, Bán kính bằng a ? Độ dài cung hình quạt chính là độ dài C α r O A B B l đường tròn đáy hình nón C = 2pr ? Hãy tính bán kính đáy hình nón biết và đường sinh AC = a ?Tính độ dài đường tròn đáy ? Nêu cách tính số đo cung n0 của hình khai triển mặt xung quanh hình nón C α r O A B B l Bài 23 (SGK - Tr119) Gọi bán kính đáy của hình nón là r, độ dài đường sinh là l . ? Để tính được góc α , ta cần tìm gì Biết diện tích mặt khai triển của mặt nón bằng diện tích hình tròn bán kính SA = l . Hãy tính diện tích đó ? Tính tỷ số . Từ đó tính góc α Trong tam giác vuông OAC có CAO = 300 , AC = a Vậy độ dài đường tròn là Thay vào (1) ta có : Để tính được góc α ta cần tìm được tỷ số tức là tính được sinα . Diện tích của quạt tròn khai triển đồng thời là diện tích xung quanh của hình nón là : Squạt = = Sxq nón Sxq nón = πrl Vậy sinα = 0,25 ị α ằ 140 28 4.Củng cố: - Nhắc lại cách tính các yếu tố của hình nón. 5. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chức công thức tính diên tích xung quanh và thể tích của hình nón - Giải bài tập : 24,25,26,27,28,29 ( Sgk – Tr 119,120) - Giải bài tập:23, 24 ( SBT – Tr 127,128 ) - Đọc trước bài : Hình cầu. Diện tích mặt cầu ...
File đính kèm:
- Giao an Hinh hoc 9 (Mộc Bắc).doc