Giáo án Hình học 9 Chương II - Nguyễn Mính
- Nắm được định nghĩa đường tròn, hình tròn các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn .
- Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng , có trục đối xứng .
- Biết dựng đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng . Biết chứng minh một điểm nằm trên đường tròn .
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm của một hình tròn ; nhận biết các các biển giao thông hình tròn có tâm đối xứng có trục đối xứng.
TRA MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần : Kiểm tra lại kiến thức về cách xác định đường tròn . Đường tròn ngoại tiếp tam giác . Cách xác định tâm đường tr òn ngoại tiếp . Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện bài toán tính toán và chứng minh . Kiểm tra kỹ năng vẽ hình . Rèn luyện tính chính xác , tính khoa học A/ TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn . Cho tam giác đều ABC cạnh dài 3cm .Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A/ cm B) 2 cm C) cm D)cm Câu2 : Điền (X) vào chỗ (.....) thích hợp CÂU NỘI DUNG ĐÚNG SAI 1 Một đường tròn có vô số trục đối xứng 2 DABC nội tiếp trong đường tròn (O), H và K theo thứ tự là trung điểm của AB và AC. Nếu OH > OK thì AB > AC Câu 3: Cho hình vẽ bên .Hãy điền vào chỗ .... để được một mệnh đề đúng . a/ Các đoạn thẳng bằng nhau là........................................ A b/ Các góc bằng nhau là ................................................... c/ Các đường thẳng vuông góc với nhau là .............................. Câu 4 : Hãy khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau . Hai đường tròn phân biệt nhiều nhất có hai điểm chung . Hai đường tròn phân biệt có thể có 3 điểm chung . Tâm của đường tròn ngoại tiếp một tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác ấy . B -TỰ LUẬN (7đ) Cho hai đường tròn (O;R) và (O' ;R') tiếp xúc ngoài nhau tại A (R >R') . Vẽ các đường kính AOB , AO'C . Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC . Chứng minh tứ giác BDCE là hình thoi . Gọi I là giao điểm của EC và và(O') . Chứng minh rằng 3 điểm D, A, I thẳng hàng Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của đường tròn (O'). HƯỚNG DẪN CHẤM A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ) ( Mỗi câu 0,75đ ) Câu1 / C (đúng) Câu 2/ 1 (đúng) ; 2 (Sai ) Câu3 / AB = AC ; OB = OC ; ÐBAO=ÐOAC , ÐBOA=ÐAOC ; ÐOBA=ÐOCA Câu 4/ a (đúng) ( Câu 2 và câu 3 GV có thể linh hoạt để chia 0, 75đ cho từng ý) B/TỰ LUẬN (7Đ) Hình vẽ (1đ) Phục vụ cho câu a (0,5đ ) ; Phục vụ cho câu b , c (0,5đ ). Câu a / (2đ) KB =KC ( gt ) (0,5đ ) KD = KE ( đường kính vuông góc dây ) (0,5đ ) Nên BECD là hình bình hành . (0,5đ ) Mà DE BC . Do đó BECD là hình thoi (0,5đ ) ( Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc ) Câu b/ (2đ) nội tiếp (o) có AB là đường kính nên vuông góc tại D . (0,5đ) Hay (0,25đ) Tương tự (07,5đ) Mà DB // EC ( Hai cạnh đối hình bình hành ) (0,25đ) Suy ra D, A , I thẳng hàng (0,25đ) Câu c/ (2đ) Ta có KI = KD (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông ) (0,25đ) Do đó cân tại K , suy ra ÐKDA = ÐKIA . (0,25đ) Tam giác AO'I cân tại O' nên ÐAO'I = ÐO'IA. (0,25đ) Mà ÐDAK = ÐO/AI và ÐDAK + ÐADK = 900 (DADK vuông tạii K ) (0,5đ) Suy ra ÐAIK + ÐAIO' = 900 . Do đó O'I IK , I (O') . (0,5đ) Vì thế KI là tiếp tuyến của (O') (0,25đ) (Tuỳ theo cách trình bày của HS mà GV có thể phân nhỏ các câu có số điểm (0,5đ) thành các ý đúng có số điểm (0,25đ) Phần rút kinh nghiệm và bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết thứ : Tuần :18 Ngày soạn : 15/12/12 Ngày dạy:.............. Tên bài giảng : không ôn tập HK I ÔN TẬP HỌC KÌ I MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần : Nắm vững và hệ thống được các kiến thức của chương I và chương II. Biết giải thành thạo các dạng toán về hệ thức lượng và đường tròn. Rèn luyện kỹ năng lập luận, tổng hợp. CHUẨN BỊ: - SGK, bài tập ôn tập. NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ : trong lúc ôn tập PHẦN HƯỚNG DẪN CỦA THẦY GIÁO VÀ HOẠT ĐỘNG HỌC SINH PHẦN NỘI DUNG CẦN GHI NHỚ-BÀI GHI Hoạt động 3: Ôn tập , hệ thống kiến thức chương hệ thức lượng. - GV cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm như các mục tóm tắc lý thuyết. - VG cho HS làm bài tập. I/ Tóm tắc lý thuyết chương I: 1/ Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: (SGK) 2/ Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn: (SGK) 3/ Một số tính chất của các tỉ số lượng giác: (SGK) 4/ Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông: (SGK) (Xem SGK trang 92, 93) 5/ Tỉ só lượng giác của các góc 300, 450 , 600: (SGK trang75) II Bài tập: Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AH = 16 ; BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH. Cho AB = 12 ; BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH. Hoạt động 4: Ôn tập , hệ thống kiến thức chương đường tròn. GV cho HS nhắc lại các định lý về : 1/ Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung. 2/ Quan hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm. 3/ Dâú hiệu nhận biết tiếp tuyến, tính chất của tiếp tuyến, của hai tiếp tuyến cắt nhau. - GV cho HS làm các bài tập. III/ Tóm tắc lý thuyết trọng tâm chương II: 1/ Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung: (định lý SGK). 2/ Quan hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm: (SGK). 3/ Dâú hiệu nhận biết tiếp tuyến, tính chất của tiếp tuyến, của hai tiếp tuyến cắt nhau: SGK 4/ Nắm được các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn và các hệ thức tương ứng. IV/ Bài tập: Bài 2: Cho hai đường trũn (O) và (O') tiếp xỳc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài DE, D (O), E (O'). Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A cắt DE ở I. Gọi M là giao điểm của OI và AD, N là giao điểm của O'I và AE. a/ Tứ giỏc AMIN là hỡnh gỡ? Vỡ sao? b/ Chứng minh hệ thức IM.IO = IN. IO'? c/ Chứng minh rằng OO' là tiếp tuyến của đường trũn đường kớnh DE? d/ Tớnh DE biết OA = 5cm, O'A = 3,2cm? Bài 3: Cho hai đường trũn (O;R) và (O';R') tiếp xỳc ngoài tại A (R > R'). Vẽ cỏc đường kớnh AOB, AO'C. Dõy DE của đường trũn (O) vuụng gúc với BC tại trung điểm K của BC. a/ Chứng minh BDCE là hỡnh thoi? b/ Gọi I là giao điểm của CE và đường trũn (O). Chứng minh rằng D, A, I thẳng hàng? c/ Chứng minh KI là tiếp tuyến của (O')? Hoạt động 5: Cũng cố, dặn dò Ôn tập, học bài theo SGK Giải đề cương chuẩn bị cho thi HK I Phần rút kinh nghiệm và bổ sung: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Chuong 2 hinh 9.doc