Giáo án Hình học 9 Chương V - Nguyễn Mính
MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh,đường sinh,độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy .
- Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ .
- Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình trụ .
PHÂN PHỐI THỜI LƯỢNG:
+ Tiết 59: Hình trụ; mặt cắt; diện tích xung quanh hình trụ. Luyện tập các bài: 1,3,4,6.
+ Tiết 60: Thể tích hình trụ; Luyện tập các bài tập: 5; 12
sinh khoanh vào ý trả lời đúng trong từng câu hỏi 1 đến câu hỏi 4) Câu 1 : Hình nào được tạo thành khi quay một vòng hình chữ nhật quanh một cạnh của nó ? A) Hình nón B) Hình trụ C) Hình nón cụt D) Hình cầu Câu 2 : Thể tích hình trụ bằng mấy lần thể tích hình nón nếu hai hình có cùng bán kính đáy và chiều cao ? A) 3 B) 2 C) D) Câu 3 : Cho hình nón có bán kính đáy là R(cm), chiều cao là h(cm), đường sinh là m(cm) thì thể tích hình nón là : A) B) C) D) Câu 4 : Trong các hình sau đây , hình nào có diện tích lớn nhất ? A) Hình tròn có bán kính bằng 2cm . B) Hình vuông có cạnh bằng 3,5cm C) Nửa mặt cầu có bán kính 4cm . D)Tam giác có ba cạnh là 3cm, 4cm, 5cm. Câu 5 : Nối chữ cái ở mỗi ý trong cột A với chữ số ở mỗi ý trong cột B để dược một công thức tính đúng từng loại của từng hình . a b a b a) Thể tích hình trụ 1) d) Diện tích xung quanh hình nón 4) b) Thể tích hình cầu 2) e) Diện tích xung quanh hình trụ 5) c) Thể tích hình nón 3) f) Diện tích xung quanh hình cầu 6) Trả lời : a - ...... ; b - ...... ; c - ...... ; d - ...... ; e - ...... ; f - ...... ; B - tự luận (6,5 điểm) Bài 1 : (2,0 điểm) Diện tích của một mặt cầu là 9p cm2 . Tìm thể tích của hình cầu này ? Bài 2 : (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 15cm , AB = 20cm . Tính diện tích xung quanh của hình tạo thành khi quay tam giác này một vòng quanh cạnh AB . Tính thể tích của hình tạo thành khi quay tam giác này một vòng quanh cạnh AC . Tính thể tích của hình tạo thành khi quay tam giác này một vòng quanh cạnh BC . đáp án và biểu chấm A - trắc nghiệm : (3,5 điểm) Câu 1 : B ; Câu 2 : A ; Câu 3 : B ; Câu 4 : C . (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 5 : a -- 2 ; b -- 4 ; c -- 6 ; d -- 5 ; e -- 1 ; f -- 3 ; (Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm) B - tự luận : Bài 1 : Từ công thức S = 4pR2 suy ra cm (1đ) Thể tích hình cầu : (1đ) Bài 2 : Khi quay tam giác ABC vuông tại A quanh cạnh AB một vòng thì ta được một hình nón có bán kính đáy là AC = 15cm , đường cao là AB = 20cm và đường sinh là cạnh huyền BC . (0,5đ) Ta có BC2= AB2+AC2 = 202 + 152 = 400+225 = 625 => BC = 25cm . (0,5đ) Diện tích xung quanh hình nón này là : Sxq = pRl = p.15.25 = 375p (cm2) (0,5đ) b) Khi quay tam giác ABC vuông tại A quanh cạnh AC một vòng thì ta được một hình nón có bán kính đáy là AB = 20cm , đường cao là AC = 15cm và đường sinh là cạnh huyền BC = 25cm . (0,75đ) Thể tích hình nón này là : V = pR2h = p.202. 15 = 6000p (cm3) (0,75đ) c) Khi quay tam giác ABC vuông tại A quanh cạnh huyền BC một vòng thì ta được một hình gồm hai hình nón có chung đáy với bán kính là đường cao AH và tổng hai đường cao là cạnh BC = 25cm . (0,5đ) Ta có AH.BC = AB.AC nên (0,5đ) Tổng thể tích hai hình nón này là : (0,5đ) Phần rút kinh nghiệm và bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết thứ : du liệu Tuần : Ngày soạn : Tên bài giảng : ôn tập chương 4 Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : Hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ, hình cầu, hình nón . Hệ thống hoá các công thức tính diện tích, thể tích của các hình Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán . Chuẩn bị : Giáo viên chuẩn bị bảng tóm tắt các công thức như SGK trang 128 . Giáo viên chuẩn bị các hình vẽ 114, 115,117,118 trên bảng phụ . Nội dung và các hoạt động trên lớp : Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . Hoạt động 2 : Hình thành bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ GV dụng bảng tóm tắt đã chuẩn bị để nêu lên quá trình tạo thành các hình trụ, hình nón, hình cầu . Yêu cầu HS ghi công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của từng hình . Với mỗi công thức HS phải thuyết minh các đại lượng cụ thể . A/ Lý thuyết: GV cho HS điền vào bảng sau: Hình Hình vẽ Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần Thẻ tích Hình trụ r h Hình nón L h r Hình nón cụt Hình cầu Bán kính R B/ Bài tập: Phần hướng dẫn của thầy giáo và hoạt động học sinh Phần nội dung cần ghi nhớ-BàI GHI Hoạt động 3 : Tính toán diện tích và thể tích của các hình phối hợp Với loại toán này GV yêu cầu HS phải thực hiện theo các bước sau đây : - Bước 1 : Xét xem hình tổng thể gồm các hình chi tiết nào ? - Bước 2 : Thiết lập công thức tính tổng thể theo các công thức của yêu cầu tính toán từng hình chi tiết - Bước 3 : Kiểm tra giá trị của các đại lượng cụ thể trong các hình chi tiết . - Bước 4 : Tính toán kết quả hình tổng thể . Loại này gồm các bài tập 38,42,43,45 Kết quả : Bài 38 : (Hình 114SGK) V = 123,5p cm3 Bài 42 : (Hình 117 SGK) V = 416,5p cm3 V = 867,54 cm3 Bài 43 : (Hình 118 SGK) V = 500,094p cm3 V = 536,406p cm3 Bài 45 : (Hình 120 SGK) a) b)Vtrụ = 2pR3cm3 c)d) e) Vnón = Vtrụ - Vcầu Hoạt động 4 : Các bài toán có liên quan đến hình học phẳng . Bài 41 : GV dùng phương pháp phân tích đi lên để hướng dẫn HS tìm hướng giải bài toán S DAOC DBDO éA=éB=900 éACO=éBOD (gt) (cùngphụ éCOA) SABDC =? AB = a+b AC=? BD=? (gt) (dựa vào AO=a (nhờ AC.BD=ab) và éCOA = 600) Khi quay quanh AB các tam giác AOC và BOD tạo thành các hình gì ? Thiết lập tỉ số thể tích các hình này theo công thức và các giá trị vừa tính được . -HS tự giải bài tập số 44 Bài 41 : (Hình 116 SGK) S a) DAOC DBDO Xét DAOC và DBDO có éA=éB=900 (gt) và éACO=éBOD (cùng phụ với éCOA) S Nên DAOC DBDO (g - g) Suy ra AC.BD = a.b (không đổi) b) Diện tích ABDC Vì éCOA = 600 ta tính được OC=2a và . Suy ra Do đó c)Tỉ số thể tích cần tìm Khi quay quanh AB các tam giác AOC và BOD tạo thành các hình nón có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Hoạt động 5 :Dặn dò HS hoàn thiện các bài tập đã hướng dẫn, đặc biệt chú ý đến các hình tổng thể gồm nhiều chi tiết . Chuẩn bị tốt để tiết sau : Ôn tập cuối năm . Phần rút kinh nghiệm và bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Chuong 4 hinh 9.doc