Giáo án Hình học 9 Tiết 1-10
Qua bài này Hs cần:
- Nhận biết được các cặp tam giác vuông động dạng trong hình 1
- Biết thiết lập các hệ thức
b2 = a. b
c2 = a.c
h2 = b.c
dưới sự dẩn dắt của GV
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
ùc tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của côsin và côtang( khi góc tăng từ 00 đến 900 - HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng MTBTđể tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc. II CHUẨN BỊ: GV: Bảng 4 chữ số thập phân (.B.Brađixơ ) ,ûng phụ, MTBT HS: Ôân lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, bbảng 4 chữ số thập phân, MTBT III các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra : ( 5' ) HS1: Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau HS 2: Vẽ tam giác vuông ABC có Nêu hệ thức giữa cac tỉ số lượng giác của góc Hoạt động 2: 1) cấu tạo của bảng lượng giác (5' ) GV giới thiệu Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII,IX,X ( từ tr52 đến tr58) của cuốn " bảng số với bốn chữ số thập phân ". Để lập bảng người ta sử dụng tính chất của tỉ lượng giác của hai góc phụ nhau. ? Tại sao bảng sin và cosin; tang và cotang được ghép cùng một bảng. GV cho HS quan sát bảng sin và cosin (bảng VIII) tang và cotang ( bảng IX và X) ? Em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đến 900 Hoạt động 3: 2) Cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước ( 28') a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số. GC cho HS đọc SGK tr 78 phần a ? Để trabảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy bước, đó là những bước nào? Ví dụ: Tìm sin 460 12' GV hướng dẫn HS cách tìm. GV treo bảng phụ ghi mẫu 1trang 79 GV yêu cầu HS lấy ví dụ khác Ví dụ 2: Tìm cos330 14' GV hướng dẫn cách sử dụng (nếu HS chưa tra được) GV cho HS tự lấy ví dụ khác và tra bảng Ví dụ 3: Tìm tg520 18' GV đưa mẫu 3 cho HS quan sát GV hướng dẫn cách tra GV cho HS làm ?1 Sử dụng bảng tìm cotg 47024' Ví dụ 4:Tìm cotg80 32' ? GV: muốn tìm cotg80 32' thì tra bảng nào? Vì sao? ? Nêu cách tra bảng GV cho HS làm ?2 GV yêu cầu Hs đọc chú ýtr80 b) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng MTBT Ví dụ Tìm sin250 13' GV hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO fx 220 hoặc 500A Cách bấm máy: 2 5 0 ''' 1 3 0''' sin Khi đó màn hình hiện ra số 0.4261 nghĩa là sin250 13' =0.4261 Ví dụ 2: Tìm cos 520 54' GV yêu cầu HS nếu cách tìm và kiểm tra lại bằng bảng GV : Tìm tg và cotg cũng tương tự như vậy Ví dụ 3: Tìm cotg 560 25'. Chứng minh được tgcotg=1 => cotg= Vậy cotg560 25'= Cách tìm bằng máy tính bỏ túi:ta lần lượt nhấn các phím: 5 6 0''' 2 5 0''' tan SHIFT GV yêu cầu HS xem thêm phần đọc thêm tr 82 Hoạt động 4: củng cố ( 5' ) 1) dụng bảng số hoặc MTBT để tìm: Sin700 13'; cos250 32' ; tg 43010' ; cotg 32015' 2) So sánh sin 200 và sin 700 cotg 2 0 và cotg 37040' HS 1 phàt biểu định lý HS 2 làm BT Hs nghe GV giới thiệu và mở bảng lượng giác để quan sát Vì với hai góc nhọn phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia và tg góc này bằng cotg góc kia HS đọc phần giới thiệu về bảng VIII, IX, X Nhận xét: khi góc tăng từ 00 đến 900 Sin, tg tăng; Cos, cotg giảm Hs đọc SGK và trả lời ( tr78,79) HS: tra số độ ở cột 1, số phút ở hàng 1 sin 460 12'=0,7218 HS: Số độ tra ở cột 13, số phút tra ở hàng cuối. Tra cos(33012'+2') cos330 14'0,8368 HS tra số độ ở cột 1, số phút ở hàng 1 tg520 18'1,2938 HS làm ?1 cotg 47024'1,1995 Tìm cotg80 32' tra bảng X vì cotg80 32'=tg81028' là tg của góc gần 900 cotg80 32'=6,665 HS làm ?2 tg82013'=7,316 HS đọc phần chú ý HS dùng MTBT để bấm theo hướng dẫn của GV HS bấm: 5 2 0 ''' 5 4 0 cos Hiện : 0,6032 HS thực hành theo hướng dần của GV cotg 560 25'=0,6640 Sin700 13'0,9410 ; cos250 32' 0,9023; tg 43010' 0.9380; cotg 32015'1.5849 sin 200 < sin 700 vì 200 < 700 cotg 2 0 > cotg 37040' vì 20<37040' Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2') Làm bài tập : 18 SGK tr 82; 39;411SBT trang 95. Tự lấy ví dụ về số đo góc rồi tính tỉ số lượng giác của góc đó. Xem lại cách tra bảng và cách sử dụng MTBT Tiết sau học tiếp phần còn lại Tiết 9: BẢNG LƯỢNG GIÁC I MỤC TIÊU: - HS củng cố kỹ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. - HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng MTBT để tìm góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. II CHUẨN BỊ: GV: bảng số, MTBT, bảng phụ HS: bảng số, máy tính bỏ túi. III CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 8') HS1: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lượng giác của góc thay đổi như thế nào?.Tìm sin 40012' bằng bảng và kiểm tra lại bằng MTBT HS2: Tìm: cos52054' cotg5o18' Sinx=1,0100 ; cosx=2,3540 Hoạt động 2: Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó (25') Ví dụ 5: Tìm góc nhọn biết sin=0,7837 GV yêu cầu HS đọc SGK tr80 GV đưa mẫu 5 lên bảng và hướng dẫn GV: Ta có thể sử dụng MTBT để tìm góc nhọn Máy fx220: 0.7837 SHIFT sin-1 sin SHIFT sin-1 SHIFT <- Khiđó màn hình xuất hiện 51 36 2.17 Nghĩa là 51036'2,17'' Đối với máy fx500: 0.7837 SHIFT sin SHIFT .''' Gvcho HS làm ?3 tr81 tra bảng bằng số hay bằng MTBT GV cho HS đọc chú ý tr 81 Ví dụ 6:Tìm góc nhọn biết sin =0,4470 GV cho HS tự đọc ví dụ 6, sau đó GV treo mẫu 6 và giới thệu cho HS Ta thấy 0,4462<0,4470<0,4478 =>sin26030'<sin<ssin 26036' =>270 Gv yêu cầu Hs tìm góc bằng MTBT Gv cho hs làm ?4 tr81 Tìm góc nhọn biết cos =0,5547 GV yêu cầu HS nêu cách làm GV gọi HS2 nêu cách tìm bằng MTBT Hoạt động 3: Củng cố (10') GV nhấn mạnh: muốn tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó , sau khi đã đặt số trên máy cần nhấn liên tiếp: SHIFT sin SHIFT ''' SHIFT cos SHIFT ''' SHIFT tan SHIFT ''' SHIFT SHIFT tan SHIFT ''' GV ra đề kiểm tra ( in sẵn ) ( khoảng 7') 1 . Dùng bảng lượng giác hoặc MTBT, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) a) sin 70013' b) cos 25032' c) tg 43010' d)cotg 32015' 2) Dùng bảng lượng giác hoặc MTBT , hãy tìm các tỉ số lượng giác sau ( làm tròn đến phút) a) sin = 0,2368 => = b) cos =0,6224=>= c) tg =2,154 => = d) cotg=3,215 => = Hs1 HS2 HS đọc phần ví dụ 5SGK HS tra bảng số HS quan sát và làm rheo hướng dẫn của GV HS làm ?3 HS nêu cách tra bảng: Tìm số 3,006 là giao của hàng 180 và cột 24' =>=18024' HS sử dụng MTBT HS đọc chú ý tr81 HS tự đọc ví dụ 6 Hs tìm góc bằng MTBT=>270 HS tra bảng thấy cos56024'560 HS khác tìm bằng MTBT Để tìmkhi biết sin Để tìm khi biết cos Để tìm khi biết tg Để tìm khi biết cotg Hs làm bài kiểm tra trong 7 phút Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Luyện tập để sử dụng thành thảo bảng số và MTBT tìm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và ngược lại tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó. Đọc "bài đọc thêm" BT 21 tr 84 SGK; 40,41 tr 95 SBT Tiết sau luyện tập Tiết 10: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: - H S có kỹ năng tra bảng hoặc dùng MTBT để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. - HS thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotgđể so sánh các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác . II CHUẨN BỊ: GV: Bảng số, MTBT, bảng phụ HS: Bảng số, MTBT III CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (10' ) HS1: Tìmcotg 32015' Bài 42 tr 95 SBT (Gv đưa đề bài và hình vẽ lên bảng) HS2: Bài 21a,b tr 84 SGK Hoạt động 2: Luyện tập ( 30' ) Bài 22 b,c,d SGK tr 84 So sánh:b) cos 250 và cos 63015' c) tg 73015' và tg450 d) cotg 20 và cotg 37040' Bổ sung: sin 380 và cos 380 tg 270 và cotg 270 sin 500 và cos 500 GV yêu cầu HS giải thích cách so sánh của mình. Bài 47 tr96 SBT Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau có giá trị là âm hay dương? Vì sao? a) sinx-1 b) 1-cosx c) sinx-cosx d) tgx-cotgx GV có thể hướng dẫn HS câu c, d dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Bài 23 tr 84 SGk Tính: a) b) tg 580 -cotg 320 Bài 24 tr 84 SGK GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm GV yêu cầu nêu các cách so sánh nêu có, và cách nào đơn giản hơn GV kiểmtra hoạt động của các nhóm Bài 25 SGK tr 84 ? Muốn so sánh tg 250 với sin 250 ta làm như thế nào? Tương tự viết tỉ số cotg 320 dưới dạng tỉ số của cos và sin Muốn so sánh tg450 và cos 450 các em hãy tìm giá trị cụ thể. Câu d tương tự câu c Hoạt động 3: Củng cố( 3' ) ? Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn , tỉ số nào đồng biến, tỉ số nào nghịch biến? Liên hệ tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? Bài 22 b) cos 250 > cos 63015' c) tg 73015' >tg450 d) cotg 20 >cotg 37040' sin 380 =cos 52 0 ; cos 520 < cos 380 tg 270 =cotg 630; cotg 630 <cotg 270 sin 500 =cos 400; cos 40 0 > cos 500 Bài 47 4 HS lên bảng làm 4 câu a/= b/ tg 580 -cotg 320 = tg 580 -tg (900-320)= tg 580 -tg 580= 0 tg 250 > sin 250vì tg 250= mà cos 250 < 1 cotg 320 > cos 320 vì cotg 320 = mà sin320 < 1 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2') -Xem lại cách sử dụng bảng số và MTBT để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn và ngược lại -BT 48, 49 SBT tr 96 -Đọc trước bài ''Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông''
File đính kèm:
- hinh 9 chuong I tiet 1-10.doc