Giáo án Hình học Lớp 8 Chương 1 - Nguyễn Thị Vin

I.MỤC TIÊU:

 * HS nắm được các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

 * HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.

 * HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực hiện đơn giản.

 

II. CHUẨN BỊ

 * GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ hay đèn chiếu giấy trong vẽ sẵn một số hình, bài tập.

 *HS: SGK, thước thẳng.

 

doc54 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 Chương 1 - Nguyễn Thị Vin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
S : 1.Đ
 2. Đ
 3. S
 4. Đ
 5. S
 HS nhận xét và cho điểm . 
Hoạt động 2 luyện tập (30ph)
GVyêu cầu các nhóm trình bày lời giải BT83/109 bảng phụ.
+ Cho biết kết quả của từng nhóm 
+ Đưa đáp án lên bảng nhóm. Yêu cầu HS kiểm tra giữa các nhóm lẫn nhau.
GV: nghiên cứu BT 84/109 trên bảng phụ?
+ Vẽ hình ghi GT KL của bài toán 
+ GV kiểm tra việc vẽ hình của HS ở vở ghi 
+ Hãy cho biết tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
+ Trình bày lời giải phần a?
+ Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình thoi?
+ Nếu cho DABC vuông tại A thì AEDF trở thành hình gì?
+ Để AEDF trở thành hình vuông thì cần có thêm điều kiện gì?
Chốt lại phương pháp chứng minh của bài tập 84/103
GV: Đưa BT 85/103 sgk ra bảng phụ:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. E,F lần lượt là trung điểm của AB,CD. AF cắt DE tại M, BF cắt CE tại N.
a) Tứ giác AEFD; BEFC là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác MENF là hình gì? Vì sao?
A E B
D F C
 M N 
HS hoạt động nhóm.
HS: a. S d. S
 b. Đ e. Đ
 c. Đ
HS đưa ra kết quả nhóm 
A
F
E
B
D
C
Nhận xét 
Chữa bài vào vở bài tập 
HS đọc đề bài 
HS vẽ hình vào
 vở ghi 
HS : là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối
song song.
HS trình bày tại chỗ 
HS : D thuộc đường phân giác của góc A
HS: AEDF là hình chữ nhật vì:
AEDF là hình bình hành và góc A = 1V
HS: Cần thêm điều kiện ở câu b, tức là D ở vị trí nằm trên đường phân giác của góc A.
HS làm bài tập theo nhóm, 2 bàn 1 nhóm. Mỗi nhóm một nội dung sau đó đưa ra kết quả để nhận xét và chữa lỗi sai (nếu có) 
a) Ta có :
AB =2AD (gt) , EA =EB; FD =FC (gt) 
=> AE =AD =DF=EF và gócA =1V
=> Tứ giác AEFD là hình vuông
b)Tứ giác EMFN là hình thoi vì 
EM =MF=FN=NE (cùng bằng nửa của đường chéo của hai hình vuông bằng nhau).
Và góc M = 1V
=> EMFN là hình vuông
Hoạt động 3 Củng cố (8 phút)
Bài 86/109/SGK
A
O B
GV yêu cầu HS chuẩn bị giấy, gấp theo hướng dẫn rồi cắt. #
Tứ giác thu được
 là hình gì?vì sao?
Nếu OA = OB thì 
tứ giác nhận được
có gì đặc biệt?
HS gấp giấy và cắt theo hướng dẫn.
Tứ giác nhận được là hình thoi vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
Nếu có thêm OA=OB thì hình thoi nhận được có 2 đường chéo bằng nhau nên nó là hình vuông
A E
 C M B
D
D. hướng dẫn về nhà (2 phút)
	- Xem lại các bài tập đã chữa 
	- Ôn lại lý thuyết chương I
	- BTVN: 87,88, 89/110,111 sgk.
	* Hướng dẫn vẽ hình bài 89/SGK:
_________________________________________________________Ngày soạn:22/11/2007. Ngày giảng :26/11 /2007.
Tiết 23
ôn tập chương I
A- Mục tiêu
	- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I
	- Vận dụng những kiến thức đó để rèn luyện kĩ năng nhận biết hình, chứng minh, tính toán, 	 tìm điều kiện để thoả mãn một hình nào đó? 
	- Rèn luyện tư duy cho HS 
B- Chuẩn bị
	- GV: Bảng phụ .
	- HS: Giấy trong, bút dạ. Ôn lại định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác . 
C- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV yêu cầu: Điền vào chỗ còn thiếu trong bảng sau:
Hình
ĐN
T/c góc
T/c đường chéo
Tâm đối xứng
Trục đối xứng
Tứ giác
Hình thang
Hình thoi
Hình vuông
Hình thang cân
GV nhận xét và cho điểm 
HS điền vào bảng phụ 
Các HS khác làm vào vở bài tập 
HS nhận xét đánh giá.
Hoạt động 2
ôn tập (35ph)
GV: Cho HS q/s
 “ sơ đồ nhận 
biết tứ giác” 
đã chuẩn bị 
trên bảng phụ 
I - Lý thuyết 
1. Định nghĩa
HS điền các điều kiện vào sơ đồ trên bảng phụ theo các mũi tên 
GV: từ định nghĩa hình vuông em hãy cho biết hình vuông có tính chất gì?
+ hãy nêu các tính chất về đường chéo của hình vuông?
+ Đưa các tính chất ra bảng phụ để HS theo dõi 
GV: Từ định nghĩa và tính chất của hình vuông hãy rút ra dấu hiệu nhận biết hình vuông ABCD ?
Đưa ra dấu hiệu dưới dạng bảng phụ để HS theo dõi 
Cho hình chữ nhật ABCD có thêm điều kiện gì để ABCD là hình vuông?
Cho hình thoi ABCD có thêm điều kiện gì để ABCD là hình vuông?
Chốt lại theo kí hiệu hình vẽ 
2. Tính chất 
Hình vuông có đầy đủ tính chất của hình thoi và hình chữ nhật 
HS : Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, bằng nhau, vuông góc vơi nhau là tia phân giác của góc.
HS theo dõi 
3. Dấu hiệu nhận biết 
a. ABCD là hình chữ nhật và AB = BC
b. ABCD là hình chữ nhật và AC ^ BD
c. ABCD là hình chữ nhật và AC hoặc BD là phân giác 1 góc. 
d. ABCD là hình thoi và gócA = 1V
e. ABCD là hình thoi và AC = BD
HS theo dõi dấu hiệu
HS : đ/k: AB = BC hoặc AC ^ BD hoặc AC hay BD là phân giác 1 góc.
HS: đ/k: góc A=1V hoặc AC = BD.
GV nghiên cứu BT 89/111 ở bảng phụ?
+ Vẽ hình ghi GT - KL của bài toán
+ để Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB ta chứng minh điều gì?
+ Các nhóm h/động giải phần a, b 
+Chữa và chốt p/ pháp phần b 
+ Cho BC =4cm. Muốn tính chu vi tứ giác AEBM ta tìm ntn?
GV hướng dẫn HS về nhà phần này. Sau đó chữa và chốt phương pháp
A E
 C M B
D
II. Bài tập 
Bài tập 89/111
HS vẽ hình ở
 phần ghi bảng
HS: chứng 
minh 
AB là trung trực của EM
a) ta có:
ED =DM (gt) (1)
MB =MC (gt) (1’)
=> DM//AC A = 1V => MD^AB (2)
Từ (1) và (2) => AB là trung trực của EM Vậy điểm E đối xứng với điểm M qua AB
b) Từ (1) và (1’) =>DM là đường trung bình của DABC => DM=1/2AC. 
Mà DE =DM (gt), EM =AC Và EM//AC
=> AEBC là hình bình hành 
Chứng minh tương tự AEBM là hình bình hành, AB ^ME (cmt) => AEBM là hình thoi
Hoạt động 3
Củng cố (8 phút)
- Xem kĩ lại quan hệ giữa các tứ giác đặc biệt để biết vận dụng t/c của tứ giác này cho trường hợp đặc biệt * Bài tập trắc nghiệm :
Điền( Đ) ,(S ) vào chỗ trống (...)
1. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau (...)
2. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân (...)
3. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (...)
4. Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường (...)
5. Hình vuông có 2 đường chéo bằng nhau , vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường (...)
6. Hình bình hành có tâm đối xứng và có trục đối xứng (...)
7. Hình chữ nhật có 1 tâm đối xứng , có 2 trục đối xứng (...)
8. Hình thoi có1 tâm đối xứng và có 1 trục đối xứng...
9. Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối xứng (...)
10. Hai hình đối xứng với nhau qua 1 điểm thì có chu vi bằng nhau(...)
11. Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi (...)
- HS ghi nhớ GV dặn dò.
HS làm ra phiếu học tập . GV đưa ra đáp án cho HS chấm chéo , yêu cầu giải thích .
Đáp án :
1. S
2. S
3. Đ
4. Đ
5. Đ
6. S
7. Đ
8. S
9. Đ
10. Đ
11. Đ
d. hướng dẫn về nhà (2 phút)
	- Học thuộc lí thuyết về tứ giác. Xem lại cách vận dụng các kiến thức vào bài tập.
	- BTVN: 88,90/111,112-SGJK
	* Hướng dẫn bài 89c/SGK: BC=4cm => BM =2cm. Vậy P AEBM = 4BM =.....
	- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.
___________________________________________________________
Ngày soạn:23/11/2007. Ngày giảng :28/11/2007.
Tiết 25
kiểm trachương I
A- Mục tiêu
	- Kiểm tra việc nắm kiến thức về tứ giác của HS.
	- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng định nghĩa ,tính chất , dấu hiệu nhận biết tứ 	 	 giác...
	- Lấy điểm kiểm tra định kì hệ số 2.
B- Đề bài
	I) Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Câu 1(2 điểm): Đánh dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
Trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
Hình vuông có cạnh bằng 1 cm thì đường chéo bằng cm
Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua cùng một tâm bất kì cũng thẳng hàng.
Một tam giác và tam giác đối xững với nó qua một trục thì có cùng chu vi nhưng khác nhau về diện tích.
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu2 (0,5 điểm): Đoạn thẳng MN là hình :
 A. Có một tâm đối xứng.
 B. Có hai tâm đối xứng.
 C. Có vô số tâm đối xứng.
 D. Không có tâm đối xứng.
Câu 3 (0,5 điểm): Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
 A. Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
 B. Là hình thang có hai góc vuông.
 C. Là hình thang có một góc vuông.
 D. Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 4 (0,5 điểm): Tam giác cân là hình:
 A. Không có ttrục đối xứng.
 B. Có một trục đối xứng. 
 C. Có hai trục đối xứng.
 D. Có ba trục đối xứng.
M
A 6
B
N
C
D 16
Câu 5 (0,5 điểm): Cho hình 1. Độ dài của MN là:
 A. 22.
 B. 22,5.
 C. 11.
 D. 10.
II) Tự luận (6 điểm):
Câu6: Cho ABCD là hình bình hành, O là giao điểm hai đường chéo. Gọi M, N lần lượt là trung điểm OB, OD.
Chứng minh AMCN là hình bình hành ?
Tứ giác ABCD là hình gì để AMCN là hình thoi. 
 AN cắt CD tại E, CM cắt AB tại F. Chứng minh E đối xứng với F qua O.
C. Đáp án - Biểu điểm
	I) Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm.
ý
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Câu 2, 3,4,5: Khoanh tròn đúng mỗi câu cho 0.5 điểm.
Câu
2
3
4
5
ý đúng
A
D
B
C
	II) Tự luận: 
- Hình vẽ đúng cho phần a: 
N
O
M
 A F B
 D E C
0,5 điểm
=> OM = ON 
a) OB = OD ( ABCD là hình bình hành ) 
 OM = MB, ON = ND ( GT )
 - Lại có AO = BO ( ABCD là hình bình hành ) 
Vậy tứ giác AMCN là hình bình hành (tứ giác có hai đường chéo cùng trung điểm).
1 điểm
1 điểm
0,75 điểm
=> AMCN là hình thoi
b) Tứ giác AMCN đã là hình bình hành
 Khi 2 đường chéo AC ^ MN 
 - Hai đường chéo AC ^ MN khi AC ^ BD. Vậy hình bình hành ABCD phải có điều kiện là hai đường chéo vuông goac thì AMCN là hình thoi.
1 điểm
0,75 điểm
=> AFCE là hbh
c) AMCN là hình bình hành ( theo phần b ) => AE // CM 
 ABCD là hình bình hành ( GT) => AF // CE
 Do AFCE là hình bình hành ( O là giao điểm hai đường chéo ) nên O là tâm đối xứng của hbh => F và E đối xứng nhau qua O.
0,5 điểm
0,5 điểm
D. Kết quả sau kiểm tra
Điểm
< 5
Tỷ lệ < 5
³ 5
Tỷ lệ ³ 5
9; 10
Tỷ lệ 9; 10
Lớp 8B
Lớp 8C
__________________________________________________________

File đính kèm:

  • docHinh8-C1.doc
Bài giảng liên quan