Giáo án Hình học Lớp 9 cả năm

I. Mục tiêu:

 * Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 sgk tr 64

 * Học sinh biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b; c2 = a.c; h2 = b. c; và củng cố định lí pi tago a2 = b2 + c2

* Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập

II. Chuẩn bị tài liệu, TBDH:

- GV: Bảng phụ ghi các bài tập; Thước thẳng, eke

- HS: Ôn lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông; định lý Pitago; Thước thẳng, eke

 

docChia sẻ: hainam | Lượt xem: 1422 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 cả năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ứng, hình chóp đều.
*Về kỹ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán , chú ý tới các bài tập có tính chất tổng hợp các hình và những bài toán kết hợp kiến thức của hình phẳng và hình không gian.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập; 
- Thước thẳng, eke, phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại công thức tính diện tích xq , thể tích của lăng trụ đứng, hình chóp đều.
- Thước thẳng, eke máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	HS1: Nêu công thức tính diện tích xq , thể tích của hình trụ, hình nón.
HS2: So sánh với công thức tính diện tích xq , thể tích của hình lăng trụ hình chóp đều.
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn G: nhận xét bổ sung và cho điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
5,8 cm
8,1 cm
14 cm
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 42 tr 130 sgk:
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm : 
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 37 tr 126 sgk:
O
A
M
P
B
N
? Muốn chứng minh hai tam giác đồng dạng ta phải chứng minh điều gì?
?Làm thế nào để chứng minh hai góc bằng nhau?
Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện
G: nhận xét bổ sung
?Muốn chứng minh đẳng thức dạng tích ta có những cách nào?
Học sinh chứng minh?
Ngoài ra còn có cách nào khác?
(H: chứng minh hai tam giác đồng dạng)
? Nhận xét về hai tam giác MON và APB?
H: ( Hai tam, giác đồng dạng)
?Muốn tính tỷ số của hai tam giác đồng dạng ta làm thế nao?
?Tính tỷ số ?
Gọi học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
?Tính thể tích hình cầu?
Dạng bài tập tính toán
Bài 42 (Sgk /130)
a/ Thể tích hình nón là:
V1 = . r2. h1 
 = . 72. 8,1 = 132,3 . 
Thể tích của hình trụ là
V2 = . r2. h 2 = . 72.5,8 
 = 284,2 ( cm2)
Thể tích của hình là:
V = V1 + V2
 = 132,3 . (cm2) + 284,2 ( cm2) 
 = 416,5 ( cm2)
Bài số 37 (Sgk /126)
a/ tứ giác AMPO có 
MAO + MPO = 900+ 900 = 1800
Mà MAO và MPO là hai góc đối của tứ giác 
Nên AMPO là tứ giác nội tiếp 
 PAO = PMO (1) ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung PO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMPO)
chứng minh tương tự ta có tứ giác OPNB nội tiếp 
 PNO = PBO (2)
Từ (1) và (2) 
 MON đồng dạng APB (g.g)
Có APB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn(O))
 MON và APB là hai tam giác vuông đồng dạng
b/ Theo tính chất của tiếp tuyến có 
 AM = MP và PN = NB
 AM . BN = MP . PN
Mà MON vuông tại O có OP MN
 MP . NP = OP2 = R2 ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)
c/ Tính tỷ số biết AM = 
Ta có AM = mà AM. BN = R2
 BN = 2R
kẻ MH BN BH = AM = 
 HN = 3. 
Trong tam giác MHN vuông tại H ta có : MN2 = MH2 + NH2 (Đ/l Pitago)
 MN2 = (2R)2 + (3. )2 = R2
MN = 
Do đó ==== 
4- Củng cố
Nhắc lại các bài tập cơ bản của chương
5- Hướng dẫn về nhà
	*Xem lại các bài đã chữa
*Ôn tập cuối năm chủ yếu phần chương I (Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
	*Làm bài tập: 1, 3 Tr 150, 151 sgk
	2, 3, 4 sgk Tr 134
IV.Rút kinh nghiệm
Tiết 67 : ôn tập cuối năm ( Tiết 1) 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu:
	*Về kiến thức: ôn tập cho học sinh chủ yếu các kiến thức ở chương I về hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỷ số lượng giác của góc nhọn
*Về kỹ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán 
*Vận dụng các kiến thức đại số vào hình học
II. Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập; 
- Thước thẳng, eke, phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. Chuẩn bị của trò:
	- Ôn lại hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỷ số lượng giác của góc nhọn và các công thức lựơng giác đã học.
- Thước thẳng, eke máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	Xen kẽ trong bài
	3- Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập
Hãy điền vào chỗ chấm (…0 để dược khẳng định đúng. 
1/ sin =
2/ cos = 
3/ tg = 
4/ cotg = 
5/ sin 2 + ….. = 1
6/ Với nhọn thì ……nhỏ hơn 1
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm : 
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập:
Các khẳng định sau đúng hay sai:
1/ b2 + c2 = a2 
2/ h2 = b’. c 
3/ b2 = a.b’;
4/ c2 = b.c’;
5/ 
6/ b.c = a.h ; 
7/ sin B = cos (900 – B)
8/ b = a. cos B
9/ c = b. tg B
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm : 
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 và bài số 4 tr 134 sgk: 
Bài 2:
Nếu AC = 8 thì AB bằng
(A). 4 (B). 4
(C). 4 (D). 4
Bài 4:
Có sin A = thì tg B bằng
(A). (B). 
(C). (D). 
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa lớp làm bài 2; nửa lớp làm bài 4
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn
G: nhận xét bổ sung
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 1 tr 150 sgk:
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa lớp làm bài ý a; nửa lớp làm bài ý b
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện hai nhóm lên bảng báo cáo kết quả bằng cách trình bày bài làm.
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 1 tr 134 sgk:
A
B
C
D
x
10 -x
G: gợi ý : Chu vi hình chữ nhật là 20 cm nửa chu vi là 10 cm
Gọi độ dài cạnh BA là x thì độ dài cạnh BC là bao nhiêu?
?Tính độ dài đường chéo AC?
?Xác định giá trị nhỏ nhất của đường chéo AC?
Bài 1:
1/ sin = 
2/ cos = 
3/ tg = 
4/ cotg = 
5/ sin 2 + cos2 = 1
6/ Với nhọn thì sin hoặc cos nhỏ hơn 1
c
b’
c’
b
h
A
C
B
a
Bài số 2:
1/ b2 + c2 = a2 (Đúng)
2/ h2 = b’. c ( Sai) sửa lại là h2 = b’ . c’
3/ b2 = a.b’ (Đúng)
4/ c2 = b.c’ (Sai) sửa lại là c2 = a . c’
5/ (Đúng)
6/ b.c = a.h (Đúng)
7/ sin B = cos (900 – B) (Đúng)
8/ b = a. cos B 
 Sai sửa lại là b = a. sin B
9/ c = b. tg B (Đúng)
450
300
B
A
C
H
Bài số 2 (Sgk/134)
Hạ AH BC
AHC có H = 900; C = 300
 AH = = 4 
AHB có H = 900; B = 300
 AB = 4
C
A
B
Vậy chọn ý B
Bài số 4
Chọn D
c
b’
c’
b
h
A
C
B
a
Bài 1 (SBT /150)
a/ Ta có h2 = b’ . c’ = 25 . 16 = 400
 h = 20
a = b’ + c’ = 25 + 16 = 41
b = = = 5
c = = = 4
b/ Ta có b2 = a. b’
 a = = 24
c’ = a – b’= 24 – 6 = 18
c = = = 12
Bài 1 (Sgk/134)
TA có chu vi hình chữ nhật là 20 cm nửa chu vi là 10 cm
Gọi độ dài cạnh BA là x thì độ dài cạnh BC là 10 – x 
Trong tam giác ABC vuông tại B có 
AC2 = AB 2 + BC2 ( đ/ l Pitago)
 AC2 = x2 + (10 – x)2 
 = 2x2 – 20 x + 100
= 2 (x2 – 10 x + 50)
= 2 (x – 5)2 + 50
 AC = 
Mà 2.(x – 5)2 0 với mọi x 
 2.(x – 5)2 + 50 50 với mọi x
 AC2 50 với mọi x
AC với mọi x
Vậy giá trị nhỏ nhất của AC là x = 5 
Khi đó hình chữ nhật trở thành hình vuông.
4- Củng cố
*Nhắc lại các bài tập cơ bản của chương
5- Hướng dẫn về nhà
	Xem lại các bài đã chữa
*Ôn tập cuối năm tiếp (đường tròn)
	*Làm bài tập: 6 , Tr 134, 135 sgk
	5, 6, 7 SBt Tr 151 
IV.Rút kinh nghiệm
Tiết 68 : ôn tập cuối năm (Tiết 2) 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu:
	*Về kiến thức: ôn tập cho học sinh chủ yếu các kiến thức về đường tròn
*Về kỹ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán 
*Rèn kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm và tự luận.
II.Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập; 
- Thước thẳng, eke, phấn màu, máy tính bỏ túi.
2.Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại định nghĩa , định lý của chương II và chương III
- Thước thẳng, eke máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
	Xen kẽ trong bài
	3- Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập
Hãy điền vào chỗ chấm (…) để dược khẳng định đúng. 
1/ Trong một đường tròn đường kính vuông góc với một dây thì ….
2/ Trong một đường tròn hai dây bằng nhau thì …..
3/ Trong một đường tròn, dây lớn hơn thì….
4/ Một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn nếu ……
5/ Hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì ….
6/ Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là ……
7/ Một tứ giác nội tiếp một đường tròn nếu…..
8/ Quỹ tích các điểm cùng nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc không đổi là….
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm :
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung và lần lượt đưa các đáp án trên bảng phụ.
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập:
Hãy điền vào vế còn lại để được khẳng định đúng
1/sđ AOB = ….. 
2/ …..= sđ AB
3/sđ ADB = ….. 
4/sđ FIC = ….. 
5/sđ …… = 900 
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm :
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 6 tr 134 sgk: 
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm : 
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Bài 7:
Số đo MON là 
(A). 450 (B). 900
(C). 300 (D). 600
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 7 tr 135 sgk:
? Muốn chứng minh BD.CE luôn không đổi ta chứng minh bằng cách nào?
?Để chứng minh hai tam giác đồng dạng ta cần chứng minh điều gì?
?Muốn chứng minh DO là tia phân giác của BDE ta phải chứng minh điều gì?
?chứng minh hai tam giác đồng dạng?
Học sinh chứng minh
?Muốn chứng minh DE luôn tiếp xúc với một đường tròn ta chứng minh điều gì?
Một điểm thuộc tia phân giác có tính chất gì?
Bài 1:
A
x
B
C
I
M
E
F
D
O
Bài số 2:
Bài số 6 Tr 134 Sgk
Vậy chọn ý B
M
N
 4
 8
 0
Bài số 7
Chọn D
K
A
D
E
C
O
B
H
Bài số 7 Sgk tr 135
a/ Xét BDO và COE có 
B = C = 600 ( vì ABC đều)
BOD = OEC 
(BOD +EOC = 600
OEC + EOC = 600)
BDO đồng dạng COE (g.g)
 BD . CE = CO . BO ( không đổi)
b/ Vì BDO đồng dạng COE (g.g)
 mà CO = OB
Ta lại có B = DOE = 600
BDO đồng dạng OED (g.g)
 BDO = ODE ( hai góc tương ứng)
Vậy DO là phân giác của BDE
c/ đường tròn(O) tiếp xúc với AB tại H
 AB OH 
Từ O kẻ OK DE 
Vì O thuộc phân giác của BDE 
OK = OH 
 K thuộc đường tròn (O; OH)
Có DE OK 
 DE luôn tiếp xúc với (O; OH)
4- Củng cố
Nhắc lại các bài tập cơ bản của chương
5- Hướng dẫn về nhà
	Xem lại các bài đã chữa
Ôn tập kỹ lý thuyết chương II và chương III
	Làm bài tập: 8 - 13, Tr 134, 135 sgk
---------------------------------------

File đính kèm:

  • docGiao_an_HH_9_ca_nam_Hay.doc
Bài giảng liên quan