Giáo án Kế hoạch bài giảng Lớp 4 - Tuần 7 (Thứ 4)
MĨ THUẬT
TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: Giúp học sinh củng cố thêm sự hiểu biết về trang trí hình vuông. Một số dạng thường được ứng dụng thực tế.
_ Kỹ năng: Biết sử dụng màu sắc có mảng chính, phụ.
_ Thái độ: Tự nghĩ ra hoạ tiết và trang trí hình vuông theo ý mình.
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: Tranh mẫu trang trí, có vật có trang trí hình vuông.
_ Học sinh: Vở, chì màu, bút chì
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: Vẽ vật có dạng hình trụ (4)
- Nhận xét vở học sinh.
3. Bài mới:
_ Giới thiệu bài: Hôm nay thầy sẽ giới thiệu 1 mẫu trang trí hình vuông.
_ Ghi tựa Hát
- Học sinh lắng nghe
v Hoạt động 1: Quan sát mẫu (5)
a/ Mục tiêu: Quan sát mẫu và biết thế nào là trang trí hình vuông
b/ Phương pháp:
c/ Đồ dùng dạy học:
Hoạt động lớp
d/ Tiến hành:
_ Quan sát các hình vuông H 6a, b,c khác nhau ở điểm nào?
_ Cả lớp
_ Hoạ tiết, độ to nhỏ, cách sắp xếp bố cục hợp lý, đều, chia làm 6 phần bằng nhau sắp xếp hình vẽ mỗi hình khác nhau,
_ Em còn thấy cách sắp xếp nào khác nửa trong trang trí hình vuông? _ Có trang trí đường diềm xung quanh có khi là hình hoạ tiết khác nhau hoặc là hình tròn hình vuông hình quả trám.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ (22)
a/ Mục tiêu: Biết cách trang trí hình
b/ Phương pháp:Thảo luận
c/ Tiến hành:
_ GV vẽ 1 số hình vuông lên bảng từ các khung này, kẻ các ô, các hình khác nhau.
_ Sử dụng 1 số hoạ tiết như hoa, lá đơn giản lựa vào hình cho phù hợp.
_ HD Học sinh sử dụng 3 độ: đậm, trung gian, sáng không nên tô nhiều màu quá.
_ Cả lớp
_ Học sinh theo dõi hướng dẫn của giáo viên
4- Củng cố: (4)
_ Chấm vở, nhận xét
5- Dặn dò: (1)
- Hoàn chỉnh bài nếu chưa xong
- Chuẩn bị: Vẽ ước mơ của em
q Nhận xét tiết học:
ao, hồ, sông ngòi. _ Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu. _ Để có nguồn nước sạch ta phải làm gì? _ Hãy nêu những biện pháp bảo vệ nguồn nước? e/ kết luận: Bài học/ SGK _ Kiểm tra thường xuyên các bể nước, có đường ống dẫn nước máy, ngăn chặn việc phá đục đường ống lấy nước. _ 3 học sinh nhắc lại 4- Củng cố: (4’) Học sinh đọc ghi nhớ 4/ sử dụng nước như thế nào gọi là sử dụng nước hợp lý. _ Nêu các biện pháp giữ sạch nứơc. 5- Dặn dò: (1’) Học bài + TLCH/SGK Chuẩn bị: Ôn tập Nhận xét tiết học: Tiết 35: TOÁN BIỂU THỨC CÓ CHỨA 2 CHỮ I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: Bước đầu nắm được biểu thức có chứa hai chữ số dạng đơn giản a + b, a – b, a x b, a :b. _ Kỹ năng: Giá trị số và tính giá trị số của biểu thức có chứa 2 chữ _ Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: sách giáo khoa, vở bài tập _ Học sinh: Sách giáo khoa, vở, vở bài III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập (4’) Nêu cách đặt tính và cách thực hiệnphép tính cộng 2 số có nhiều chữ số Sửa bài 4,5/53 3. Bài mới: Biểu thức có chứa 2 chư.õ _ Hôm nay các em sẽ hiểu thế nào là biểu thức có chứa 2 chữ. _ Ghi tựa Hát Hoạt động 1: giới thiệu biểu thức có chứa 2 chữ a/ Mục tiêu: Biết thế nào là biểu thức có chứa 2 chữ b/ Phương pháp: c/ Đồ dùng dạy học: Hoạt động lớp d/ Tiến hành: Phương pháp vấn đáp _ GV kẻ sẳn bảng như SGK HD học sinh trả lời để điền vào khung _ Học sinh đọc đề SGK Số cá của anh Số cá của em Tất cả 3 4 0 a 2 0 1 b 3 +2 4 + 0 0 + 1 a + b _ Số cá của anh là mấy? _ Số cá của em là mấy? _ vậy số cả của cả 2 anh em ? + Tương tự ví dụ 2,3: _ Số cá ciủa anh là mấy? _ Số cá của em là mấy _ Vậy a + b được gọi là gì? + Lưu ý: Biểu thức có chứa có chứa 2 chữ không phải lúc nào cũng là phép cộng mà có thể là phép nhân, trừ, chia tuỳ thuộc vào đề bài. Không phải lúc nào cũng chứa 2 chữ a,b mà có thể là m,n,p,q _ 3 con _ 2 con _ 3 + 2 _ a con _ b con _ a + b _ Biểu thức có chứa 2 chữ _ Học sinh cho ví dụ. Hoạt động 2: Giá trị số của biểu thức (7’) A/ Phương pháp: Vấn đáp _ Hoạt động cả lớp b/ Mục tiêu: Tính được giá trị số của biểu thức c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: _ Nếu a = 4; b = o thì a + b ta thể hiện nhu thế nào? + Tương tự ví dụ 2,3,4 Vậy 4,5,6 gọi là gì _ Vậy mỗi lần thay chữ số ta tính được mấy giá trị số của biểu thức? _ Nếu a = 4; b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4 _ Là giá trị của biểu thức a + b. _ Một giá trị số của biểu thức _ Học sinh nhắc lại _ Giáo viên ghi bảng. Hoạt động 3: Luyện tập (13’) a/ Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức vừa học b/ Phương pháp: Thực hành c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: + Bài 1: Tính giá trị số của biểu thức (theo mẫu) + Bài 2: Đúng ghi Đ, S ghi S + Bài 3: a – b là biểu thức có chứa 2 chữ, tính giá trị số của biểu thức. + Bài 4: a x b là biểu thức có chứa 2 chữ, tính giá trị số _ Hoạt động cá nhân _ Học sinh làm bảng con _ Học sinh điền, nêu kết quả _ Học sinh làm vở Của biểu thức a xb 4/ Củng cố: (4’) _ Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được mấy giá trị số của biểu thức? _ Thi đua: _ Với a = 1, b = 0 tính giá trị số của biểu thức: A =b :(347 x a + 980)+ (250: a -b) _ Học sinh trả lới 5- Dặn dò: (1’) Làm bài 6/54 Chuẩn bị: Tính giao hoán của phép cộng . Nhận xét tiết học: TIẾT 7: KỂ CHUYỆN BÀ GIÀ TRONG QUẢ BẦU I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: Nghe và kể được câu chuyện _ Kỹ năng: Rèn học sinh kỉ năng kể chuyện mạch lạc, biết vận dụng thủ thuật miêu tả sự việc trong quá trình kể chuyện. _ Thái độ: Thấy được sức mạnh của con người nằm ở vị trí thông minh, lòng dũng cảm. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: tranh minh hoạ truyện + nội dung câu chuyện _ Học sinh: Nội dung câu chuyện. III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Sự tích hồ Ba Bể(4’) _ Nêu ý nghĩa truyện _ GV: Nhận xét , ghi điểm 3. Bài mới: Bà già trong quả bầu. _ Giới thiệu bài: Hôm nay thầy sẽ kể cho các em nghe câu chuyện “Bà già trong qủa bầu” _ Ghi tựa Hát _ Học sinh nhắc lại Hoạt động 1: Kể chuyện (5’) a/ Mục tiêu: Nắm sơ lược nội dung câu chuyện b/ Phương pháp: Kể chuyện c/ Đồ dùng dạy học: Tranh Hoạt động cá nhân d/ Tiến hành: _ GV kể toàn bộ câu chuyện có minh họa tranh. _ Học sinh kể câu chuyện + minh họa tranh e/ Kết luận: Ca ngợi trí thông minh, lòng hiếu thảo _ Học sinh lắng nghe _ Học sinh kể Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện(25’) a/ Mục tiêu: hiểu rõ nội dung truyện b/ Phương pháp: Thảo luận c/ Đồ dùng dạy học: _ Hoạt động nhóm d/ Tiến hành : _ GV giao việc thảo luận + Kể 1 đoạn _ Tại sao bà già con đi nơi xa? _ Bà lên đi đường thăm con ra sao? Bà đem những gì? + GV kể đoạn 2: _ Khi vào rừng bà gặp con gì? _ Khi gặp cáo già bà có thái độ ra sao? Và bà đã làm gì? _ thoát khỏi cáo thì bà gặp điều gì? _ Bà đã làm gì khi gặp hổ? + GV kể đoạn 3: _ Con đường vượt qua khu rừng rậm đã an toàn chưa? _ Khi đi bà gặp ai đe doạ nửa? _ Khỉ chúa muốn điều gì? _ Nhưng nó bắt bà làm gì? _ Cuối cùng đã đạt kết quả gì + GV kể đoạn 4: _ Bà được con gái đối xử ra sao? _ Nghỉ đến ngày về bà đã làm gì? _ Con gái đã làm gì? + GV kể đoạn 5: _ Cô gái đã làm gì: _ Cô ra sao? _ Học sinh nhận việc, thảo luận trình bày. _ Đoạn 1: bà mẹ quyết định đi thăm con. _ Để con bà tìm được người vừa ý _ Bà mang theo cơm nước _ Đoạn 2: Bà mẹ gặp cáo già và hổ. _ Con cáo ốm đối 10 ngày _ Hàng hoàng, kinh hãi bà hẹn 1 tháng sau sẽ nộp mạng. _ Con Hổ. _ Năm ne xin 1 tháng sau nộp mạng. _ Đoạn 3: Bà già gặp khỉ chúa. _ Chưa an toàn còn gay go _ Aên thị bà _ Thề trước thánn mẫu _ Bà đã tìm được nhà con mình. _ Đoạn 4: Tại nhà con gái. _ Chăm lo, săn sóc cho bà _ Buồn sầu kể cho con gái nghe. _ Khoét quả bầu cho bà chui vào trong bdùng dây đang chắc buộc lại. _ Đoạn 5: Trên đường về _ Cho bà chui vào trong. _ Chui vào quả khác và 2 mẹ con lăn về. _ Đến chỗ khỉ 2 mẹ con làm gì ? tại sao? _ Hổ làm gì? _ Khi lăn qua chỗ cáo chuyện gì xảy ra? _ Bà già làm gì để diệt chúng ? _ Từ đó bà cảm thấy ra sao? _ Hò hét để khỉ sợ hãi thánh đường . _ Sợ quá nhảy qua chỗ khác. _ Vỏ bầu nứt ra chạy về nhà. _ Dụ chúng ăn thịt nướng _ Ung dung thăm con gái E/ Kết luận: Ý nghĩa / SGK _ Học sinh nhắc lại 4- Củng cố: (4’) _ Học sinh kể từng đoạn cả câu chuyện _ Đọc ý nghĩa truyện _ GDTT: Trí thông minh. Lòng hiếu thảo của con đối với mẹ. _ 5 học sinh _ 3 học sinh 5- Dặn dò: (1’) Tập kể lại truyện Học ý nghĩa Chuẩn bị: Ông tổ nghề thêu. Nhận xét tiết học: Ngày .. tháng năm Ngày .. tháng năm KHỐI TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG TIẾT 5: AN TOÀN GIAO THÔNG NHỮNG QUY ĐỊNH VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: Học sinh nắm được những qui định chính trong luật lệ qiao thông nói về người đi bộ đi xe đạp trên đường. _ Kỹ năng: Hiểu rõ việc thực hiện những qui định của người đi bộ và người đi xe đạp, những tai nạn và hậu quả của việc thực hiện không đúngquy định. _ Thái độ: Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông đường bộ, tự giác thực hiện các qui định về giao thông. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: _ Học sinh: III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Những qui định về trật tự (4’) _ Nêu các qui định của người đi bộnvà đi xe đạp. _ GV: Nhận xét 3. Bài mới: Tiếp theo. _ Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học bài “Những qui định về trật tự an toàn giao thông đường bộ” _ Ghi tựa Hát Hoạt động 1: Tìm hiểu bài (25’) a/ Mục tiêu: Hiểu nội dung bài b/ Phương pháp: c/ Đồ dùng dạy học: d/ Tiến hành: Giải quyết vấn đề _ Việc chỉ huy giao thông có mấy cách? _ Các dấu hiệu của người điều khiển e/ Kết luận: Ca ngợi trí thông minh, lòng hiếu thảo _ Khi sử dụng các loại phương tiện giao thông ta phải làm gì? _ Hoạt động cả lớp _ 2 cách _ Người điều khiển giơ tay lên theo chiều thẳng đứng cấm tất cả các chiều đường. _Dang ngang 2 tay hay 1 tay: các phương tiện bên phải và bên trái người điều khiển được đi thằng hoặc rẽ phải và bên trái người. _ Để tay trước ngực hoặc sau lưng cấm các phương tiện trừ người đi bộ. _ Giơ tay phải về phía trước báo phía sau lưng và bên phải các phương tiện không được đi lại. _ Ngồi ở tư thế an toàn không đùa giỡn gây khó khăn cho người cầm lái. _ Ngồi trên xí lô không thò tay vắt chân ra ngoài nhảy xuống xe khi xe chưa dừng hẳn. _ Khi đi ô tô, xe lửa không c chen lấn, bàn ở cửa ra vào, thò tay, thò đầu ra ngoài 4- Củng cố: (4’) _ Học sinh thi đua thực hiện việc điều khiển giao thông. _ Nêu các quy định khi sử dụng các phương tiện giao thông. _ 5 học sinh _ 3 học sinh 5- Dặn dò: (1’) Đọc bài lại Chuẩn bị: Tiết 3. Nhận xét tiết học:
File đính kèm:
- bai giang tuan 7thu 4.doc