Giáo án Kế hoạch bài giảng Lớp 4 - Tuần 8

TẬP ĐỌC

NHỮNG CÁNH BƯỚM BÊN BỜ SÔNG

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức: Luyện đọc như sách giáo khoa, hiểu nội dung bài.

 2. Kỹ năng: Rèn học sinh đọc diễn cảm toàn bài.

 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu mến thiên nhiên, ham thích quan sát tìm hiểu.

II/ Chuẩn bị:

 _ Giáo viên: Tranh các loài bướm + Sách giáo khoa + phiếu giao việc

 _ Học sinh: Sách giáo khoa + vở bài tập

III/ Hoạt động dạy và học:

Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò

1. Ổn định: (1)

2. Kiểm tra bài cũ: (4) Những chú gà xóm tôi

- HS đọc bài + TLCH/SGK

- Nêu đại ý.

- Giáo viên nhận xét ghi điểm.

3. Bài mới: Những cánh bướm bên bờ sông

_ Giới thiệu bài: Hôm nay thầy sẽ cùng các em học tập đọc bài “Những cánh bướm bên bờ sông” Hát

v Hoạt động 1: Đọc mẫu (5)

a/ Mục tiêu: Nắm giọng đọc toàn bài

b/ Phương pháp : trực quan

c/ Đồ dùng dạy học

d/ Tiến hành: Giáo viên đọc mẫu lần 1, toàn nội dung.

_ Kết luận:Đọc nhấn giọng vừa phải ở những từ tả màu sắc, hình dáng của các loài bướm.

- Hoạt động lớp

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh đọc to, lớp đọc thầm tìm từ khó.

v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài – Luyện đọc (25)

a/ Mục tiêu : Hiểu nội dung bài, đọc đúng giọng

b/ Phương pháp : thảo luận – vấn đáp

c/ Đồ dùng dạy học : câu hỏi thảo luận

- Hoạt động nhóm

d/ Tiến hành:

 - GV giao việc thảo luận (4)

* Đoạn 1: Từ đầu. sắc màu

_ HS nhận việc thảo luận, trình bày.

+ Tác giả miêu tả chung về hình dáng màu sắc những chú bướm ra sao ?

+ Luyện đọc: tha thẩn bắt bướm - Những chú bướm đủ hình dáng, đủ màu sắc.

- HS nêu từ, phân tích từ tha thẩn khi đọc lưu ý âm th vần ân, từ bắt bướm khi đọc lưu ý vần ắt, ươm.

Ý 1: Cảm xúc của tác giả. Giáo viên đọc mẫu lần 2 - HS luyện đọc đoạn 1 từ 6-7 em

* Đoạn 2: Còn lại

+ Trong bài tác giả miêu tả nhiều loài bướm, mỗi loại bướm có hình dáng, màu sắc khác nhau. Em hãy so sánh một vài loại bướm ? - HS đọc

- Con xanh biếc bay loang loáng

- Con vàng sẫm. lờ đờ.

_Con bướm quạ dữ tợn.

_ Con đen kịt. chiều gió

_Bướm vàng tươi. rụt rè nhút nhát.

_ Tại sao gọi là bướm quạ -Vì quạ có màu đen. Do đó bướm có màu sắc giống quạ gọi là bướm quạ.

Hãy nêu những từ ngữ diễn tả hình dáng bay khác nhau của từng loại bướm có trong bài ? -Bay nhanh, loang loáng, lượn lờ đờ như trời trong nắng bay líu ríu, là là theo chiều gió.

-Líu ríu ?

-Con đông tây là con gì ?

+ Luyện đọc: Loang loáng, dữ tợn, rụt rè, nhút nhát, quấn quýt. -Nhỏ, dắt díu nhau hàng đôi

-Con nhộng của loài bướm.

-Học sinh phân tích các từ khó đọc. Khi đọc cần lưu ý âm, vần, dấu thanh

-Giáo viên ghi: loang loáng, rụt rè, nhút nhát, quấn quýt.

Ý 2: Vẽ đẹp của những loài bướm

-Giáo viên đọc mẩu lần 2.

+Kết luận: bài văn miêu tả hình dáng và những nét đặc sắt của các loài bướm. Qua đó nói lên cảm xúc của tác giả trước vẻ đẹp ấy. - HS đọc đoạn I từ 5 – 6 em.

4/ Củng cố: (4)

-1 học sinh đọc diễn cảm toàn bài.

-Em có nhận xét gì về cách miêu tả của tác giả.

-GDTT: yêu quê hương, giữ gìn cảnh đẹp đất nước.

5/ Dặn dò: (1)

-Học đại ý bài – đọc bài + TLCH / sách giáo khoa.

-Chuẩn bị: trên hồ ba bể

- Nhận xét tiết học.

 

doc52 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Kế hoạch bài giảng Lớp 4 - Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
hiển.
_ Ôn cách đổi chân khi đi sai nhịp
10’
_ Theo đội hình 4 hàng dọc. GV hô nhiều tình huống để HS sửa. Cự li đi 20m
_ Trò chơi : “Cáo bắt gà”
8’
_ Chơi theo đội hình tự do
III/ Phần kết thúc :
_ Giậm chân tại chỗ hồi tỉnh
5’
_ Đội hình 4 hàng ngang
_ Nhận xét tiết học
_ Tập lại nhiều lần
20’
_ Tự rèn luyện ở nhà
Tiết 16: 	 
KỸTHUẬT
KHÂU TRANG TRÍ KHĂN TAY.
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: Cách khâu và trang trí khăn
	_ Kỹ năng: Rèn kĩ khâu vắt, đúng kĩ thuật
	_ Thái độ: Giáo dục HS yêu thích lao động
II/ Chuẩn bị:
	_ GV :Mẫu khăn và trang trí
	_ HS : Dụng cụ học thêu 
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Ứng dụng trên áo (4’)
_ Nhận xét
3. Bài mới: (1’)
_ Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài mới “Khâu trang trí khăn tay”
_ Ghi bảng
Hát
_ HS nhắc lại
Hoạt động 1: Giới thiệu(5’) 
a/ Mục tiêu: HS biết 1 mẫu qua 1 số khăn thêu sẵn.
b/ Phương pháp: Quan sát
c/ Đồ dùng dạy học: mẫu thêu
_ Hoạt động cả lớp
d/ Tiến hành: Cho HS xem mẫu
Kết luận: Biết 1 số mẫu thêu trên khăn
_ HS nhận xét
_ HS nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn (25’)
a/ Mục tiêu: Gấp nếp các mép của mảnh vải rộng 0.5cm
_ HS chú ý – theo dõi cách làm.
b/ Phương pháp :Giảng giải
c/ Đồ dùng học tập : 
_ Cả lớp
d/ Tiến hành :
_ Dùng móng tay cái vuốt nếp gấp.
+ Khâu viềng mẫu 1 mép bằng mũi khâu thường.
KL : Thực hành đúng thao tác.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (25’)
_ Cá nhân
_ HS thực hành các gấp mép, khăn viền
* Lưu ý : Không nên dùng vải dày
_ Các nếp gấp không nên qúa to, khăn sẽ không đẹp
4/ Củng cố : (4’)
_ Nhận xét.
5/ Dặn dò :
_ Chuẩn bị bài “tiếp theo”
Tiết 8: 	 Thứ ngày tháng năm 
TẬP LÀM VĂN
TẢ CÂY CỐI (MIỆNG)
Đề bài : Tả cây hoa mà em yêu thích.	
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: HS biết tìm hiểu, dựa vào quan sát hoặc trí nhớ để tím ý và lập dàn bài.
	_ Kỹ năng: HS trình bày lời văn miệng 1 cách trôi chảy, mạch lạc, có hình ảnh và cảm xúc theo dàn bài chi tiết.
	_ Thái độ : Yêu thích văn học.
	II/ Chuẩn bị:
	_ Giáo viên: 1 chậu hoa
	_ Học sinh: Nháp, vở.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: Tả cây cối lập dàn ý.
_ 1 HS đọc dàn bài
_ HS bổ sung.
_ Nhận xét – ghi điểm.
3. Giới thiệu: (1’)
_ Hôm nay các em sẽ làm văn bài miệng về tả cây hoa mà em yêu thích.
_ GV ghi tựa lên bảng.
Hát
_ HS đọc
_ Học sinh nhắc lại
Hoạt động 1: Tìm hiểu đề bài – Phương pháp vấn đáp (5’)
_ HS đọc đề
a/ Mục tiêu: HS hiểu được yêu cầu đề bài
b/ Phương pháp: 
c/ Đồ dùng dạy học :
_ Cả lớp
d/ Tiến hành: Giáo viên ghi đề lên bảng.
_ Cây sẽ tả là cây gì
_ Cây hoa có gắn bó gì với em?
_ Kết luận : nắm được yêu cầu đề bài ra.
_ Cây hoa
_ Em thích nhất.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm miệng
a/ Mục tiêu: 
b/ Phương pháp: vấn đáp
c/ Đồ dùng dạy học :
_ Cả lớp
d/ Tiến hành:
_ 1 bài văn hoàn chỉnh có mấy phần
. Phần mở bài ta nêu những vấn đề gì?
_ Kết luận : nắm được yêu cầu đề bài ra.
_ 3 phần : Mở bài, thân bài, kết luận.
+ Mở bài : Cây sẽ tả là cây gì? Trồng ở đâu? Do ai trồng, trồng bao giờ?
_ Phần thân bài : tải gì?
a/ Bao quát.
+ TB : hình dáng, kích thước sự phát triển của cây.
b/ Chi tiết :
_ Thân cây ra sao?
_ Cành lá như thế nào?
_ Mảnh dẻ, có gai.
_ Lá hình răng cưa, hình bầu dục
_ Hoa hồng nở to như vật gì?
_ Miệng của tách uống trà
_ Màu sắc của hoa ra sau?
_ Màu hồng, đỏ nhung quyện chặt vào nhau.
_ Hương thơm thế nào?
_ Mùi nhẹ, thoảng trong gió.
_ Vẻ đẹp của cây?
_ Từng cánh rung rinh, bướm đậu cành hoa rất đẹp.
KL : Ta nêu điều gì?
_ yêu thích hoa
+ Nêu cảm nghĩ
+ Ích lợi của hoa
_ Hoa tô điểm cho cuộc sống
_ Cách chăm sóc.
Hoạt động 3 : 
_ HS làm miệng -> cách thực hiện
a/ Mục tiêu: HS làm miệng
b/ Phương pháp: Luyện tập thực hành
c/ Đồ dùng dạy học :
d/ Tiến hành:
_ GV yêu cầu HS làm miệng từng phần
_ Kết luận : nắm được yêu cầu đề bài ra.
_ 1 HS làm miệng cả bài
_ Nhận xét bổ sung.
Nhận xét - sửa chữa.
4/ Củng cố : (‘4)
_ GV đọc bài mẫu
_ HS chú ý
_ 1 HS nêu dàn bài.
 5/ Dặn dò : (1’)
_ Xem lại bài – làm bài nháp
_ CB : Bài viết
Tiết 40: 	 
TOÁN
TỔNG CỦA NHIỀU SỐ
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: HS biết tính tổng của nhiều số, tính nhanh, đúng.
	_ Kỹ năng: HS làm được các bài toán ở dạng trên.
	_ Thái độ: Yêu thích môn toán.
II/ Chuẩn bị:
	_ Giáo viên: SGK + VBT
	_ Học sinh: SGK, Bảng con, VBT
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ (4’) : 
_ Chấm 5 vở BTVN
Giáo viên nhận xét - ghi điểm.
3. Bài mới: 
_ Giới thiệu: Hôm nay các em học toàn bài “Tổng của nhiều số”. GV ghi bảng
Hát
_ 2 HS lên bảng sửa bài – Nhận xét
_ HS lắng nghe
_ HS nhắc lại
Hoạt động 1: Giới thiệu kiến thức mới
a/ Mục tiêu: Biết tổng của nhiều số
b/ Phương pháp: Vấn đáp, thực hành
c/ Đồ dùng dạy học: 
_ Cả lớp
d/ Tiến hành: 
_ GV đưa ví dụ :
3234 + 1373 + 4003
_ 1 HS đọc
_ Em có nhận xét gì về phép tính.
_ Phép công nhiều số.
_ Muốn thực hiện phép cộng này trước hết ta làm điều gì?
_ Nêu cách đặc tính?
_ Đặt sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
_ Thứ tự thực hiện.
_ Từ phải sang trái. Bắt đầu từ hàng đơn vị
_ HS thực hiện các bước.
_ Đặt tính ?
 3234
+ 1373
4003
_ Kết qủa ?
8.610
_ Ví dụ 2 : 
15126 + 31459 + 2581 + 470.
_ HS đọc và thực hiện bảng con.
+ Kết luận : HS tính được tổng nhiều số.
Hoạt động 2: Rút ghi nhớ.
a/ Mục tiêu: Nêu được quy tắc chung.
b/ Phương pháp:Đàm thoại
c/ Đồ dùng dạy học :
d/ Tiến hành:Thực hành tương tự
- Cộng như 2 số có nhiều chữ số.
_ Vậy muốn cộng nhiều số ta làm sao?
_ B1 : Đặt tính
_ B2 : Cộng từ hàng đơn vị.
. Kết luận : Quy tắc/SGK
_ GV ghi bảng
_ 3 HS nhắc.
Hoạt động 3 : Luyện tập.
_ Hoạt động cá nhân
a/ Mục tiêu: Tính đúng các bài tập (VBT)
_ HS làm VBT T 40
b/ Phương pháp: Thực hành 
c/ Đồ dùng dạy học :
d/ Tiến hành:Thực hành tương tự
_ Hoạt động cá nhân 
_ BT 1 : Đúng ghi (Đ)
 Sai ghi (S)
_ Nêu kết qủa
_ BT 2 : Tìm tổng
_ BT 3 : GV nêu gợi ý giải.
_ 2 HS đọc đề
_ 1 HS lên bảng. Cả lớp giải vào vở.
_ GV chữa bài.
Giải.
Số công nhân của 3 xí nghiệp.
4567 + 3985 + 4358 = 12910 (CN)
ĐS : 12910 công nhân.
+ Kết luận : HS giải đúng các BT.
4/ Củng cố : (4’)
Nâng cao : HS thi đua làm bài 5a, b
	 Lớp cổ vũ.
_ GV nhận xét – tuyên dương.
5/ Dặn dò : (1’)
_ Học quy tắc.
_ Làm BT : 2, 4, 6/SGK.
CB : Luyện tập.
Tiết 8: 	 
KỂ CHUYỆN
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU.
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: HS nhớ và kể lại những chi tiết chính
	_ Kỹ năng: HS kể diễn cảm, chú ý các chi tiết đặc sắc làm nổi bật truyện.
	_ Thái độ: Giáo dục HS cố gắng rèn luyện trong học tập, lao động.
II/ Chuẩn bị:
	_ GV :Tranh, giáo án 
	_ HS : SGK/ vở
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Bà già trong qủa bầu (4’)
_ Mỗi HS kể 1 đoạn :
Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới: (1’)
_ Giới thiệu bài : Người Việt Nam ta cần cù, khéo tay. Để biết rõ hơn điều đó. Hôm nay, thầy kể cho các em nghe câu chuyện “ Ông tổ nghề thêu”.
_ Ghi bảng
Hát
_ 4 HS kể 4 đoạn
_ Nhận xét – bổ sung
_ HS nhắc lại
Hoạt động 1: Kể chuyện (5’) 
a/ Mục tiêu: Hiểu nội dung chuyện
b/ Phương pháp: Trực quang – kể chuyện
c/ Đồ dùng dạy học: Tranh
_ Hoạt động lớp
d/ Tiến hành: 
_ GV kể lần 1 : diễn cảm, kết hợp tranh.
Kết luận: HS hiểu sơ nội dung truyện
_ HS chú ý nghe
_ 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
Hoạt động 2: Tìm hiểu chuyện và hướng dẫn kể 
a/ Mục tiêu: Kể lại được từng đoạn chuyện
_ HS chú ý – theo dõi cách làm.
b/ Phương pháp : Đàm thoại 
c/ Đồ dùng học tập : 
_ Hoạt động lớp
d/ Tiến hành : GV phân đoạn theo sách.
_ Lúc nhỏ TQK ham học, ham làm như thế nào?
_ Đoạn 1 : Khi TQ Khải còn nhỏ.
+ Học, khi đốn củi, lúc đi kéo vó tôm, bắt đom đóm để có ánh sáng học.
_ Tại sao anh bị chôn chân đê ? nhờ đâu anh được tha?
_ Anh bị bắt đi đắp đê, nhưng sức yếu không làm được nên bị phạt chôn chân đê.
_ Nhờ làm câu đối với viên quan coi đê!
_ HS kể lại.
Đoạn 2 : TQ Khải đi sứ Nhà Minh
+ Nhà Minh mấy lần thử thách TQK?
_ 3 lần
+ Họ thử thách thế nào và TQK ứng xử linh hoạt ra sao?
- TQK được triều đình cử đi sứ nhà Minhxuống đất bình an.
+ Chi tiết nào chứng tỏ sự kính phục của triều đình nhà Minh với người đứng đầu sứ bộ Đại Việt.
_ Làm tiệc lớn tiễn đoàn sứ bộ về nước.
+ Những năm cuối đời, ông có thêm công gì với nhân dân địa phương?
_ Truyền nghề làm lọng và thêu.
_ HS kể lại.
+ Kết luận : Rút ý nghĩa.
* SGK/ ghi bảng
4/ Củng cố : Cho HS kể lại chuyện.
_ 1 HS kể lại toàn bộ truyện.
_ 1 HS kể diễn cảm.
_ 1 HS nêu ý nghĩa.
_ GV nhận xét – chốt
_ GDTT : tự hào và biết ơn.
5/ Dặn dò : (1’)
_ Tập kể lại chuyện.
_ Học ý nghĩa truyện.
_ Chuẩn bị : Ông Đùng, bà Đùng

File đính kèm:

  • docHT.doc