Giáo án Lớp 1 - Tuần 20

I/ Mục tiêu:

- Học sinh đọc đựơc ach, sách, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng

 Học sinh viết được: ach, cuốn sách.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

- Tập trung nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài, chủ động học tập.

*HSKT: Đọc viết chữ a, ă

II/ Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

o Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

o Tranh minh hoạ bài học

o Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

o Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

o Bảng con.

 

doc25 trang | Chia sẻ: ledaTS7oQ | Lượt xem: 2402 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
17 trừ 3 bằng mấy? GV kết hợp ghi bảng: 17 – 3 = 14.
Giới thiệu cách đặt tính và thực hiện tính: viết 17, viết 3 thẳng cột với 7, viết dấu (-) vạch ngang dưới 2 số. Tính từ phải sang trái.
 17 Ÿ 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
 - Ÿ Hạ 1, viết 1
 3
 14 
 17 trừ 3 bằng 14 ( 17 - 3 = 14 )
Khuyến khích hs khá giỏi nêu cách đặt tính và tính( nếu hs không nêu được thì GV hướng dẫn).
Gọi 1 số hs nhắc lại cách tính.
Vậy 17 trừ 3 bằng bao nhiêu?
5/ Thực hành:
Bài 1: Tính
13 17 14 16 19
 - - - - -
 2 5 1 3 4
18 18 15 15 12
 - - - - -
 7 1 4 3 2
Cho nêu yêu cầu đặt tính rồi tính. HS làm bài, gọi 2 em chữa bài ở bảng lớp. Nhận xét.
Bài 2: Tính
12 - 1 = 11 13 - 1 = 12 14 - 1 = 13
17 - 5 = 12 18 - 2 = 16 19 - 8 = 11
14 - 0 = 14 16 - 0 = 16 18 - 0 = 13
Hướng dẫn tính từ trái sang phải
Hướng dẫn nhẫm theo cách tiện nhất
Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
16
1
2
3
4
5
15
14
19
6
3
1
7
4
13
16
Gọi hs nêu yêu cầu và yêu cầu hs dựa vào cách cộng, trừ nhẩm dạng: 14 + 3, 17 – 3 để làm bài.
HS tự làm bài. Gọi 2 hs lên chữa bài. Cả lớp nhận xét.
IV.Củng cố, dặn dò : 
Veà nhaø taäp ño nhieàu laàn caùc ñoà vaät coù trong nhaø.
Chuaån bò xem baøi: Moät chuïc, tia soá.
Gv nhận xét tiết học.
Hs kiểm tra ĐDHT.
Luyện tập.
2 hs lên bảng thực hiện, hs còn lại viết bảng con.
Hs nhắc lại tựa bài.
HS thực hiện trên que tính. Lấy bó chục que tính và 7 que tính rời. Lấy 3 que tính từ 7 que tính rời
17 que tính bớt 3 que tính còn lại 14 que tính.
Số que tính còn lại là bó 10 que và 4 que rời, tất cả 14 que tính.
Hs lắng nghe.
17 que tính bớt 3 que tính còn 14 que tính.
17 trừ 3 bằng 14.
Hs lắng nghe.
Hs quan sát.
HS nhắc lại cách đặt tính: viết 17, viết 3 thẳng cột với 7, viết dấu (-) vạch ngang dưới 2 số.
HS nhắc lại cách làm tính: Tính từ phải sang trái.
HS đọc nhẩm: 17 - 3 = 14
Hs nhắc lại cách tính.
17 trừ 3 bằng 14.
HS nêu yêu cầu đặt tính rồi tính
HS làm bài 2 em chữa bài ở bảng lớp.
Nêu yêu cầu: Tính 
3 em lên bảng chữa bài
Cả lớp làm vào SGK
HS ghi kết quả vào ô trống, 2 hs lên chữa bài.
 Thứ sáu, ngày 18 tháng 01 năm 2013
Học vần: 
 Bài 85: ĂP - ÂP
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng
- Học sinh viết được. ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. 
-HS chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I. Khởi động: Gv kiểm tra ĐDHT của hs.
II. Kiểm tra bài: op- ap.
Tiết rồi các em học bài gì?
Gv cho hs viết bảng con theo tổ các từ: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
Gv gọi 3- 4 hs đọc và phân tích các từ trên có vần op- ap. 
Hs tìm tiếng mới có vần op- ap.
 Yêu cầu hs mở SGK, gọi 2hs đọc câu ứng dụng và phân tích tiếng có vần op- ap.
Nhận xét cho điểm từng em.
III. Bài mới:
1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học hai vần mới là ăp- âp. Gv ghi tựa bài.
2/ Dạy vần:
ăp
 a ) Nhận diện vần : ăp.
Gv ghi bảng: ăp. Gv đọc ăp.
Hãy phân tích cho cô cấu tạo vần ăp?
Các em hãy tìm và ghép cho cô vần ăp.
b) Đánh vần :
Vần
Gv phát âm mẫu ăp.
Gv chỉnh sửa phát âm cho hs.
Vần ăp đánh vần như thế nào?
Gv chỉnh sửa , đánh vần mẫu và đọc trơn ăp. 
Tiếng và từ khoá
Để có tiếng có tiếng bắp ta thêm âm và thanh gì?
Các em hãy ghép cho cô tiếng bắp.
Em hãy phân tích cho cô tiếng bắp?
Vậy tiếng bắp đánh vần như thế nào ? 
Gv đọc mẫu , chỉnh sửa nhịp đọc cho hs .
Gv hỏi: Tranh vẽ gì?
Cô có từ cải bắp. Ghi bảng: cải bắp.
Gv đọc mẫu : cải bắp.
Gọi hs đọc: ă- p- ăp, bờ- ăp- băp- sắc- bắp, cải bắp; ăp- bắp- cải bắp.
âp ( Quy trình tương tự)
a ) Nhận diện vần: âp.
Phân tích vần âp.
So sánh vần âp với ăp.
b) Đánh vần :
Vần
Gv phát âm mẫu âp, chỉnh sửa phát âm cho hs.
Vần âp đánh vần như thế nào?
Gv chỉnh sửa , đánh vần mẫu .
Tiếng và từ khoá
Phân tích và đánh vần tiếng mập.
Gv treo tranh : Tranh vẽ gì?
Gọi hs đọc: â- p - âp, mờ- âp- mâp- nặng- mập, cá mập; âp - mập- cá mập.
Gv cho hs đọc 2 vần theo thứ tự và không thứ tự.
Thư giãn: Trò chơi 
c) Viết: Gv viết mẫu vần ăp- âp vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. 
Gv viết mẫu từ cải bắp, cá mập. Gv lưu ý cho hs nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu thanh. 
Gv nhận xét và chữa lỗi cho hs.
d) Đọc từ ứng dụng:
Gv đính bảng 4 từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh. Gọi 2 hs lên bảng tìm và gạch chân tiếng có vần ăp- âp. Gv gọi hs nhận xét.
Gv gọi hs đọc tiếng có vần ăp- âp sau đó đọc cả từ kết hợp phân tích một số tiếng có vần ăp- âp do gv chỉ.
Gv đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ ( bằng vật thật, bằng lời).
gặp gỡ: gặp, giáp đối mặt nhau.
ngăn nắp: gọn gàng đâu ra đấy.
bập bênh: không vững chắc.
Gv yêu cầu hs đọc lại từ ứng dụng.
Trò chơi : “Tìm tiếng mới có vần ăp- âp”
Gv khen ngợi tổ viết nhanh, viết đúng.
Gv nhận xét tiết học.
Hs kiểm tra ĐDHT.
op- ap.
Từng tổ hs viết bảng con các từ do gv đọc.
Hs tìm tiếng mới.
2 hs đọc trong SGK.
Hs đọc theo gv : ăp- âp.
Cá nhân – nhóm – đt.
Âm ă đứng trước, âm p đứng sau.
Hs tìm và ghép vần ăp.
Cá nhân , nhóm , đt. 
ă- p- ăp.
Cá nhân, nhóm, đt .
Thêm âm b và thanh sắc. 
Hs tìm và ghép tiếng bắp.
âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên âm ă.
bờ- ăp- băp- sắc- bắp.
cá nhân – nhóm – đt .
cải bắp.
Hs lắng nghe.
Cá nhân – nhóm – đt.
Âm â đứng trước, âm p đứng sau.
Giống : kết thúc bằng p.
Khác : âp bắt đầu bằng â, ăp bắt đầu bằng ă.
Cá nhân – nhóm – đt.
â- p - âp.
Cá nhân – nhóm – đt.
Hs pt và đánh vần.
cá mập.
Cá nhân – nhóm – đt.
Cá nhân – nhóm – đt. 
Hs chơi trò chơi
Hs quan sát,viết trên không trung vần ăp- âp sau đó hs viết bảng con.
Hs quan sát và viết bảng con từ cải bắp, cá mập.
Hs quan sát.
2hs lên bảng tìm và gạch chân tiếng: gặp, nắp, tập, bập.
Cá nhân, nhóm , ĐT.
Hs lắng nghe.
Cá nhân, nhóm , ĐT.
Hs thi đua tìm.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
Luyện đọc:
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Ở tiết 1 vừa rồi cô dạy các em vần gì?
Em hãy so sánh vần âp với vần ăp đã học.
Hãy đọc lại phần âm vừa học ở tiết 1.
Gv gọi hs đọc lại các tiếng, từ ứng dụng .
Gv chỉnh sửa lỗi phát âm của hs.
Đọc câu ứng dụng:
Gv treo tranh và hỏi Tranh vẽ gì ?
Gv đính bảng câu ứng dụng gọi 1 hs đọc.
Yêu cầu đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần ăp- âp.
Gv gọi hs đọc tiếng tìm được sau đó đọc cả câu ứng dụng kết hợp phân tích tiếng.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng. Gọi hs đọc.
Gv chỉnh sửa phát âm, nhịp đọc cho hs.
Thư giãn: Hát
b. Luyện viết: ăp- âp, cải bắp, cá mập.
Gv viết mẫu lưu ý hs các nét nối giữa các chữ, vị trí các dấu thanh. Độ cao của các con chữ.
Gv nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, yêu cầu hs viết các âm, tiếng vào vở.
Gv quan sát chỉnh sửa, uốn nắn cho hs.
c . Luyện nói:
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của em cho các bạn biết.
Caùc ñoà duøng ñoù duøng ñeå laøm gì?
Neâu caùch giöõ gìn ñoà duøng trong caëp.
Caùc ñoà duøng trong caëp giuùp em ñieàu gì?
Caùc em phaûi yeâu quyù caùc ñoà duøng trong caëp cuûa mình vì chuùng giuùp caùc em hoïc toát.
- GV lưu ý cách diễn đạt của HS.
IV. Củng cố,dặn dò:
Trò chơi: “Tìm tiếng mới có vần ăp- âp”
Gv khen ngợi tổ viết nhanh,viết đúng.
Gv dặn hs về nhà tập đọc lại bài trong SGK, tìm thêm tiếng có vần ăp- âp, xem trước bài ôp- ơp.
Gv nhận xét tiết học.
ăp- âp.
Giống : kết thúc bằng p.
Khác : âp bắt đầu bằng â, ăp bắt đầu bằng ă.
10 – 15 hs đọc, nhóm.
4- 5hs đọc-nhóm-ĐT.
Tranh vẽ hai bạn nhỏ đang câu cá, con chuồn chuồn đang bay là là trên mặt nước.
Hs lắng nghe.
 1 hs lên bảng tìm và gạch chân.
5 - 6 hs, nhóm, ĐT, phân tích thấp, ngập.
Cá nhân, nhóm, ĐT.
Hs quan sát
Hs viết bài ở vở tập viết.
Hs nêu: Trong cặp sách của em.
Tranh vẽ trong cặp sách có: sách Tiếng việt, vở, thước, ê ke, bút, que tính.
Hs töï noùi vôùi caùc baïn.
Hs nêu.
Hs nêu.
Hs nêu.
Hs lắng nghe.
Hs tìm tiếng mới.
Lắng nghe.
Toán: 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện được phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20;
-Trừ nhẩm dạng 17 – 3 . 
-Yêu thích học toán
II. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
- Tranh vẽ, bó chục que tính
- Bộ Toán 1
 HS chuẩn bị:
- Bó chục que tính
- Bộ Toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
GV
HS
I. Khởi động : Gv kiểm tra ĐDHT của hs.
II. Kiểm tra bài : 
Tiết rồi các em học bài gì?
HS làm bảng con các phép tính theo cột dọc: 16 - 1, 13 - 2, 19 - 3,… 
GV nhận xét.
III. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài “Luyện tập”
2/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Gv gọi hs nêu yêu cầu, hs hs cách thực hiện.
Gv cho hs làm bài trên bảng con. Quan sát, uốn nắn.
Gv củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài 2: Tính nhẩm
14 - 1 = 15 - 4 = 17 - 2 = 15 - 3 =
15 - 1 = 19 - 8 = 16 - 2 = 15 - 2 =
Gv gọi hs nêu yêu cầu, hs hs cách thực hiện.
HS làm bài vào vở. GV giúp đỡ hs yếu.
Nối tiếp nêu miệng kết quả
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
GV củng cố cách nhẩm.
Bài 3: Tính
12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 = 15 – 3 – 1 =
15 + 2 – 1 = 16 – 2 + 1 = 19 – 2 – 5 =
Gv gọi hs nêu yêu cầu, hs hs cách thực hiện: Ñaây laø daõy tính, phaûi thöïc hieän maáy böôùc?
Laáy soá thöù nhaát coäng (tröø) vôùi soá thöù 2, ñöôïc bao nhieâu coäng (tröø) cho soá coøn laïi.
HS tự làm bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
Gọi 3 hs chữa bài bảng lớp và nêu cách làm.
GV, HS nhận xét.
Bài 4: Nối ( theo mẫu)
Gv gọi hs nêu yêu cầu, hs hs cách thực hiện.
Hs làm bài và chữa bài. GV, hs nhận xét.
IV.Củng cố, dặn dò : 
Dặn hs về làm bài ở VBT và xem trước bài sau: Phép trừ dạng 17 -7.
Gv nhận xét tiết học.
Hs kiểm tra ĐDHT.
Phép trừ dạng 17 -3.
 2 hs lên bảng thực hiện, hs còn lại làm bảng con.
Hs nhắc lại tựa bài.
HS làm bảng con các phép trừ theo cột dọc.
14 – 3 17 – 5 19 – 2 16 – 5 17 – 2 19 – 7
Hs nêu yêu cầu BT.
HS: Làm bài vào vở.
Nối tiếp nêu miệng kết quả.
… 2 böôùc.
- HS tự làm bài và lên bảng chữa bài.
HS: Quan sát hình vẽ SGK.
1 hs lên bảng chữa bài ( BP)

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 20 CKT KNS in.doc
Bài giảng liên quan