Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - Nguyễn Ngọc Như Ý
I. Mục tiêu:
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
* Hs khá, giỏi: Nêu được ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường xung quanh.
*GDBVMT:
- Yu quý v gần gũi với thin nhin, yu thích cc lồi cy v hoa.
- Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
- Thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ cc lồi cy v hoa
*PP:(Tồn phần)
- Thảo luận nhĩm
- Động no
- Xử lí tình huống.
II. ĐDDH:
1. Giáo viên:
- Dự kiến sân trường.
- Vở bài tập.
2. Học sinh:
- Vở bài tập.
chép - Treo bảng phụ. - Tìm tiếng khó viết. - Cho hs viết bảng con - Nhắc nhở hs tư thế trước khi viết và cách trình bày. - Giáo viên cho học sinh viết. - Gv chỉ và đọc cho hs soát lỗi - Thu- chấm bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - Nêu yêu cầu bài 2a. - cho 3 HS làm ở bảng lớp (Cả lớp làm vào vở.) - Thu chấm – nhận xét. Củng cố: - Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. - Gv nhận xét Dặn dò: - Bạn nào viết sai nhiều thì về nhà viết lại bài. - Chuẩn bị bài sau. - Hát. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc đoạn viết. - Học sinh tìm và nêu. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh viết vào vở. - Học sinh dò lỗi sai. - Điền chữ r, d hay gi. - Học sinh làm miệng: Thầy giáo dạy học/ Bé nhảy dây./ Đàn cá rô lội nước. Toán CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I.Mục tiêu: - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bốc hàng ngày. * Bài tập cần làm: 1, 2, 3. II. ĐDDH: Giáo viên: 1 quyển lịch bóc và 1 thời khóa biểu. Học sinh: Vở bài tập. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: - Điền dấu >, <, = 64 – 4 … 65 – 5 42 + 2 … 42 + 2 40 – 10 … 30 – 20 43 + 45 … 54 + 35 - Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Các ngày trong tuần lễ. a.Hoạt động 1: Giới thiệu lịch bóc hằng ngày. - Treo quyển lịch và hỏi hôm nay là thứ mấy? - Giới thiệu tuần lễ: + Giáo viên mở từng tờ lịch giới thiệu tên các ngày trong tuần. + 1 tuần lễ có mấy ngày? - Giới thiệu các ngày trong tháng: + Hôm nay là ngày bao nhiêu? + Chỉ vào tờ lịch. b.Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: Nêu yêu cầu bài. + Nếu hôm nay là thứ hai thì ngày mai là thứ mấy? *Bài 2: Yêu cầu gì? * Bài 3: Đọc yêu cầu bài. - Cho hs thực hiện đọc thời khóa biểu của lớp Củng cố: Thi đua trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. Thứ ba ngày 7 tháng 4. Thứ tư ngày … tháng …. Thứ năm ngày … tháng …. Thứ … ngày 10 tháng …. Gv nhận xét Dặn dò: Tập xem lịch hằng ngày ở nhà. Chuẩn bị: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. - Hát. - 4 Hs làm bài trên bảng. Lớp làm bảng con ( mỗi dãy làm 2 bài ). - Học sinh trả lời. - Học sinh theo dõi. + 7 ngày. - Học sinh nhắc lại các ngày trong tuần. - Học sinh nêu. - Viết tiếp vào chỗ chấm. + thứ ba. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - Đọc các tờ lịch. a. Hôm nay là thứ năm ngày 1 tháng 4 b. Ngày mai là thứ sáu ngày 2 tháng 4 - Đọc thời khóa biểu của lớp em - Hs đọc thời khóa biểu - Học sinh cử đại diện lên thi đua điền vào chỗ chấm. - Đội nào điền nhanh và đúng sẽ thắng. - Nhận xét. - Lắng nghe Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P Mục tiêu: Tô được chữ hoa: O, Ô, Ơ, P. - Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). * Hs khá, giỏi: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2. II. ĐDDH: Giáo viên: Chữ hoa O, Ô, Ơ, P Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs lên bảng viết : L, M, N - Gv nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Tô chữ hoa và tập viết các vần, các từ ngữ ứng dụng. Hoạt động 1: Tô chữ hoa. * Cho hs quan sát chữ mẫu: + Chữ O hoa gồm mấy nét ? độâ cao là bao nhiêu? - Viết mẫu và nêu quy trình viết. - Cho hs viết vào bảng con - Tương tự chữ Ô, Ơ ( thêm dấu mũ chữ ô và ơ ) - Tương tự chữ P * Cho hs quan sát chữø mẫu: - Chữ P hoa gồm mấy nét nào? - Viết mẫu và nêu quy trình viết - Cho hs viết vào bảng con b. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần, từ úng dụng. - Cho hs đọc vần, các từ ứng dụng. - Cho hs quan sát các vần và từ. - Cho hs viết bảng con các vần và từ c. Hoạt động 3: Hướng dẫn hs tập tô, tập viết: - Cho hs tập tô các chữ : O, Ô, Ơ, P tập viết các vần các từ ứng dụng. - Gv thu bài chấm điểm. Củng cố: - Trò chơi: Ai nhanh hơn? - Thi đua mỗi tổ tìm 1 tiếng có vần ưu, ươu, uôt, ươc viết vào bảng con. - Nhận xét. Dặn dò: - Về nhà viết vở tập viết phần B. - Hát. - HS viết bảng con. 2 hs lên bảng. Gồm 1 nét , cao 5 ô ly. - Học sinh viết bảng con. - 2 nét - Hs viết bảng con - Hs đọc:uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. - Hs viết các vần và từ vào bảng con - Hs thực hành viết vào vở tập viết. - Hs nộp bài. - Học sinh cả tổ thi đua. Tổ nào có nhiều bạn ghi đúng và đẹp nhất sẽ thắng. - Lắng nghe Toán CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. * Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4. II. ĐDDH: Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập. Học sinh: Vở bài tập. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: 2. Kiểm tra: Gọi hs trả lời câu hỏi: + Nêu các ngày trong tuần. + Một tuần có mấy ngày? + Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy? - Nhận xét cho điểm. Bài mới: Giới thiệu: Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. Hoạt động 1: Luyện tập. * Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Hs làm bài và sửa bài miệng. * Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Lưu ý học sinh đặt phải thẳng cột. * Bài 3: Đọc đề bài. * Bài 4: Đọc đề bài. - Cho hs làm bài và chữa bài 4. Củng cố: - Thi đua tính nhanh: Toàn và Hà: 86 điểm Toàn: 43 điểm Hà: … điểm? 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập. Hát. + Thứ hai, thứ ba, …. + 7 ngày. - Tính nhẩm. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - Đặt tính rồi tính. - Học sinh làm bài. - Thi đua sửa ở bảng lớp. - Học sinh đọc đề. - Tự tóm tắt và giải. Bài giải Số que tính hai có tất cả là: 35 + 43 = 78 ( que tính) Đáp số:78 que tính . - Học sinh đọc đề. - Hs làm bài Bài giải Số bông hoa Lan hái được là: 68-34= 34( bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa - Cử đại diện thi đua - Đội nào nhanh và đúng sẽ thắng. - Nhận xét. Tập đọc NGƯỜI BẠN TỐT I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn hồn nhiên và chân thành. Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ). *KNS:- Xác định giá trị. - Nhận thức về bản thân. - Hợp tác. - Ra quyết định. - Phản hồi, lắng nghe tích cực II. ĐDDH: Giáo viên: Tranh vẽ SGK. Học sinh: SGK, Bảng con, Bộ chữ học vần tiếng Việt. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: - Đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi học. + Định nghỉ học Mèo con kiếm cớ gì? + Vì sao Mèo con xin đi học ngay? + Vì sao con thích đi học? - Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Người bạn tốt. Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Nêu các từ khó đọc. - Giáo viên ghi bảng: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. - Ghép các chữ khó đọc. - Cho hs luyện đọc. Hoạt động 2: Ôn vần uc – ut. - Tìm tiếng trong bài có vần uc – ut. - Tìm tiếng ngoài bài có vần uc – ut. - Giáo viên ghi bảng. - Nói câu chứa tiếng có vần uc – ut: - Cho xem tranh. - Chia 2 đội thi đua nói: + Đội A: nói câu có chứa vần uc. + Đội B: nói câu có chứa vần ut. - Nhận xét tuyên dương đội nói hay, tốt. Hát chuyển sang tiết 2. Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu lần 2. - Đọc đoạn 1. + Hà hỏi mượn bút, Cúc nói gì? + Ai đã giúp Hà? - Đọc đoạn 2. + Bạn nào đã giúp Cúc sửa dây đeo cặp? - Đọc cả bài. + Thế nào là người bạn tốt? Hoạt động 2: Luyện nói. - Cho học sinh xem tranh. + Các bạn nhỏ trong tranh đã làm được việc gì tốt? - Xung phong kể về bạn tốt của mình. + Bạn con tên gì? + Con và bạn có hay cùng học với nhau không? + Hãy kể về kỷ niệm giữa con và bạn. - Nhận xét – cho điểm. 4.Củng cố: - Học sinh đọc lại toàn bài. + Con hiểu thế nào là người bạn tốt? - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: - - Thực hiện các kĩ năng đã học: Xác định giá trị, nhận thức về bản thân, Hợp tác, Ra quyết định, phản hồi, lắng nghe tích cực - Về nhà đọc lại bài. - Chuẩn bị bài: Ngưỡng cửa. - Hát. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi. - Học sinh nghe. - Học sinh nêu. - Học sinh luyện đọc từ. - Dùng bộ chữ học vần tiếng Việt ghép từ. - Luyện đọc câu nối tiếp nhau. - Luyện đọc đoạn. - Luyện đọc cả bài. - cúc, bút.Đọc, phân tích tiếng cúc, bút. - Lớp chia 2 đội thi đua tìm và nêu. - Học sinh quan sát tranh. - Đọc câu mẫu. - Học sinh chia 2 đội lên thi đua nói. Hát. - Học sinh dò bài. - Học sinh đọc. + Cúc từ chối. + Nụ cho Hà mượn. - Học sinh đọc. + Hà tự đến giúp Cúc. + Luôn luôn giúp đỡ bạn mọi lúc, mọi nơi. Học sinh quan sát. Học sinh dựa vào tranh kể lại việc tốt. Học sinh lên kể về bạn mình. - Học sinh đọc. - Học sinh nêu.
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 30 CKT KNS in.doc