Giáo án Lớp 1A Tuần 11, 12

- Giúp HS nhận biết đợc: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu sao, nai, voi.

B. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.

 - Bộ đồ dùng dạy học âm vần.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 - Đọc: câu ứng dụng bài trớc.

 - Viết: buổi chiều, hiểu bài, già yếu.

 

doc32 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1A Tuần 11, 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
- Giáo viên ghi phép tính 6 – 1 = 5.
- Giáo viên cho học sinh thao tác với nhiều vật mẫu để rút ra các phép tính tiếp theo:
 6 – 1 = 5
 6 – 2 = 4
 6 – 3 = 3
 6 – 4 = 2
 6 – 5 = 1
b) Ghi nhớ bảng trừ.
- Giáo viên xoá dần kết quả và cho học sinh đọc thuộc bảng trừ.
- Giáo viên hỏi:
? 6 trừ 1 bằng mấy.
? 6 trừ 2 bằng mấy.
? 6 trừ 3 bằng mấy.
? 6 trừ 4 bằng mấy.
? 6 trừ 5 bằng mấy.
 3) Thực hành:
 Bài 1: 
- Giáo viên nêu yêu cầu học sinh nhẩm tính kết quả và viết sao cho thẳng cột.
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính nêu kết quả và củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con theo cách sau: 6 – 4 = 2, 2 – 2 = 0.
 Bài 4. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh minh hoạ đọc thành bài toán, nêu phép tính và giải bài toán đó.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.
- Học sinh quan sát tranh và đọc lại bài toán.
- Có 6 bông hoa
- Cho đi 1 bông hoa.
- Còn lại 5 bông hoa.
- Lấy 6 – 1 = 5
- 6 bớt 1 còn 5.
- Học sinh đọc: 6 trừ 1 bằng 5.
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ.
- 6 trừ 1 bằng 5
- 6 trừ 2 bằng 4
- 6 trừ 3 bằng 3
- 6 trừ 4 bằng 2
- 6 trừ 5 bằng 1
 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 6 6 6 6
 - 3 - 4 - 1 - 3
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
5 + 1 = 4 + 2 =
6 - 5 = 6 - 2 =
6 – 1 = 6 – 4 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 =
 6 – 2 – 4 = 6 – 1 - 2 =
- Học sinh đọc bài và làm vào vở.
 6 – 2 = 4
 6 – 1 = 5
- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 6.
--------------------------------------------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Bài 107, 108: iên, yên
	- Giúp HS nhận biết đợc: iên, yên, đèn điện, con yến.
	- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả. 
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: nhà in, xin lỗi.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần iên.
a) Nhận diện vần.
- GV ghi vần iên lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần iên gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- HS đọc vần iên (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần iên và ên.
- GV phát âm mẫu vần: iê– n – iên.
- GV ghi bảng tiếng điện và đọc trơn tiếng.
? Tiếng điện do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: đ – iên – . - điện.
- GV giới thiệu tranh rút ra đèn điện và giải nghĩa.
* Dạy vần yên tương tự iên.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
Tiết 3: 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Em thường thấy, nghe biển có những gì
? Nước biển mặn hay ngọt.
? Những người nào thường sinh sống ở biển.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng điện (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng điện.
- HS đánh vần: đ – iên- . - điện (CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ đèn điện. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Tiếng việt
Bài 109, 110: uôn, ươn
	- Giúp HS nhận biết đợc: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
	- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài. 
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: cá bỉên, viên phấn, yên ngựa.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần uôn.
a) Nhận diện vần
- GV ghi vần uôn lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần uôn gồm những âm nào ghép lại.
 b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: uô– n – uôn.
- GV ghi bảng tiếng chuồn và đọc trơn tiếng.
? Tiếng chuồn do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: ch – uôn – \ - chuồn.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ chuồn chuồn và giải nghĩa.
 * Dạy vần ươn tương tự uôn.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
Tiết 1: 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Em biết những loại chuồn chuồn nào.
? Cào cào châu chấu màu gì.
? Em đã làm nhà cho cào cào, châu chấu bao giờ chưa.
? Em bắt những con vật đó để làm gì.
? Đi nắng bắt chuồn chuồn có được không.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần uôn (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần uôn và iên.
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng chuồn (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng chuồn.
- HS đánh vần: ch – uôn- chuồn. (CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ chuồn chuồn. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
----------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Bài 48 : Luyện tập
A. Mục tiêu: 
	- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 6.
	 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng:
	- Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 6.
	- Học sinh làm bảng con: 6 – 2 =	6 – 3 =	5 – 2 =
	6 – 1 =	6 – 0 =	5 – 0 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính kết quả ghi sao cho thẳng cột.
 Bài 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả vế bên kia sau đó điền dấu >, <, =
 Bài3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính bằng cách:
 1 + 3 = 4, 4 + 2 = 6 
 Bài 4.
- Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào phép cộng trong phạm vi 6 để điền số.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con.
 6 6 6 5 6 4
 - 2 - 1 - 4 - 2 - 3 - 2
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 6
 2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 6
 5 – 0 ... 6 4 – 4 ... 6
Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
1 + 3 + 2 = 6 – 0 – 1 =
 6 – 0 – 4 = 6 – 2 – 1 = 
 6 – 1 – 2 = 6 – 0 – 5 = 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
... + 2 = 6 ... + 5 = 5
3 +... = 6 3 + ... = 6
... + 5 = 6 6 + ... = 6 
------------------------------------------------------
Tiết 4: giáo dục tập thể. 
Bài 3: Đánh giá nhận xét tuần 12.
 GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.
1 Đạo đức 
 Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn. 
2.Học tập :
 Lớp học đã có nè nếp , xong bên cạnh đó vẫn có em chưa thực sự tích cực học tập , chất lượng lớp hoc chưa cao. 
3.Công tác lao động:
Công tác vệ sinh lớp chưa tốt .
4.Các hoạt động khác :
 Công tác vệ sinh các em chưa thực sự có ý thức trong hoạt động vệ sinh chung. 
------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTUAN 11,12.doc
Bài giảng liên quan