Giáo án Lớp 1A Tuần 33-34-35

A. Mục tiêu

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trùi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu

- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học và mỗi mùa cây có một đặc điểm riêng

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk.

B Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.

 

doc28 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1570 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1A Tuần 33-34-35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
dấu câu.
B Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: làm anh
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.
- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần một.
b. Đọc tiếng từ.
- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ sau: lúi húi, ngoài vườn, trồng na
- Giáo viên giải nghĩa từ.
c. Đọc câu:
- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng lớp.
d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.
đ. Ôn vần
- Giáo viên ghi vần ôn lên bảng.
 Tiết 2:
3: Tìm hiểu bài và luyện nói 
a. Luyện đọc lại.
b. Tìm hiểu bài.
- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời câu hỏi:
? Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì
? Cụ trả lời thế nào
c. Luyện nói theo chủ đề của bài
- Giáo viên nêu tên chủ đề.
- Giáo viên cùng học sinh hỏi và nói về chủ đề trong bài.
4: Củng cố- Dặn dò
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
 - Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và đọc trơn (CN-ĐT)
- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đôi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày trước lớp. 
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc toàn bài. 
- Học sinh đọc cả bài trước lớp.
- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm tiếng chứa vần đó.
- Học sinh tìm tiếng trong và ngoài bài có vần yêu, iêu.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc toàn bài. 
- Học sinh nói câu mẫu.
- Học sinh nói trong nhóm và trình bày trước lớp.
---------------------------------------------------------------
Tiết 4 Toán:
Tiết 135: Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- HS được củng cố về:
- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
- Giải Bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu 1 số phép tính bất kì
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- 1 số HS nhẩm, nêu kết quả HS khác nghe và nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Luyện tập:
Bài 1:
H: Bài yêu cầu gì ?
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS tự viết số vào ô trống
- GV treo bảng số
- HS lên bảng viết nhanh các số
- Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần
- HS khác nhận xét
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS làm bài
- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: (tương tự)
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải
Tóm tắt
- HS nêu miệng và giải thích cách làm.
- HS khác nhận xét.
- HS thực hiện theo hướng dẫn
Tất cả có: 36 con
Số Thỏ: 12 con
Số gà: …….con ?
Bài giải
Số con gà có là:
36 - 12 = 24 (con)
Đ/S: 24 con
- 1 HS lên bảng trình bày
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác
Bài 5:
- Bài yêu cầu gì ?
- 1 HS khác nhận xét
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- Đo đoạn thẳng AB
- HS đo trong sách và ghi kết quả đo 
- GV nhận xét
- 1 HS lên bảng
- 1 Vài em
3- Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014
Tiết 1: Chính tả
Tiết 20: Chia quà 
A. Mục tiêu: 
 - Điền đúng chữ: x, s; v, d vào ô trống.
 - Làm được bài tập 2 
 - Nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác bài chia quà trong khoảng 15 phút.
B Đồ dùng:
	 - Bảng phụ.
	 - Vở chính tả.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	 - Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn tập chép:
- Giáo viên giới thiệu nội dung bài tập chép và đọc.
- Giáo viên gạch chận các từ khó viết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chép bài: Cách để vở, tư thế ngồi, cách cầm bút, khoảng cách từ mắt đến vở.
- Giáo viên quan sát giúp học sinh hoàn thành bài viết.
- Giáo viên chấm vài bài và chữa những lỗi sai cơ bản.
3: Hướng dẫn làm BT chính tả 
nhóm và nêu kết quả.
* Điền chữ: x hay s. v hay d
- Giáo viên yêu cầu học sinh diền vào phiếu bài tập và nêu kết quả.
- Giáo viên yêu cầu hcọ sinh đọc lại toàn bài.
4: Củng cố- Dặn dò 
- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc trơn.
- Học sinh nêu cấu tạo và viết bảng con.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh viết những lỗi sai vào bảng con.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài trong nhóm.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào phiếu bài tập.
Tiết 2 Toán:
Tiết 136: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
HS được củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn 
- Đo dộ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
Gáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- 1 vài HS đọc
- GV nhận xét, cho điểm
- HS khác nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp):
2- Luyện tập:
Bài 1: Thực hiện tương tự bài 1của tiết 132
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính
- Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 3:
H: Bài yêu cầu gì ?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ 
- GV hướng dẫn và giao việc
chấm.
HS làm trong sách, 2 HS lên 
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu 
bảng
như vậy ?
H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ?
- Em đã so sánh như thế nào ?
- So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, 35 có hàng chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
Tóm tắt
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
Bài giải
-------------------------------------------------------
Tiết 3: kể chuyện
Tiết 10: Hai tiếng kì lạ 
A. Mục tiêu: 
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được người khác quý mến và giúp đỡ
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
B. Đồ dùng:
	 - Tranh minh hoạ trong truyện.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:Kể đoạn truyện: Cô chủ không biết quý tình bạn
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Giáo viên kể chuyện:
- Giáo viên kể lần một giới thiệu nội dung câu chuyện 2,3 lần.
- Giáo viên kể lần hai kết hợp tranh minh hoạ 
3) Học sinh kể chuyện:
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh đọc câu hỏi và trả lời
? Làm cách nào Pao – lích đã xin được bánh của bà
? Pao – lích xin chị cái bút bằng cách nào
? .... 
- Giáo viên yêu cầu học sinh kể trong nhóm từng đoạn truyện 
- Giáo viên hướng dẫn kể phân vai. 
- Giáo viên nêu câu hỏi giúp học sinh nêu ý nghĩa truyện:
? Câu chuyện kết thúc thế nào
? Câu chuyện này khuyên các em điều gì
- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
 IV Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh nghe biết câu chuyện. 
- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật. 
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. 
- Học sinh kể chuyện tronh nhóm, đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- Học sinh mỗi nhóm cử ba em đóng các vai: Cô chủ, gà, vịt, chó, người dẫn chuyện.Thi kể phân vai giữa các nhóm.
- Học sinh trả lời và nâu ý nghĩa truyện.
-------------------------------------------------------
Tiết 4: Hoạt động tập thể tuần 34
1/ đạo đức :trong tuần vừa qua. các em đều có ý thức tốt ,ngoan lễ phép với thầy cô ,đoàn kết với bạn bè 
2/Học tập :Có ý thức trong học tập ,trong lớp chú ý nghe giảng ,làm bài trớc khi đến lớp ,đạt đợc nhiều điểm tốt đạt kết quả viết chữ đẹp. 
- Bên cạnh đó vẫn con 1số bạn ý thức học tập cha cao nh trong lớp còn nói chuyện riêng :
3/TDVS:
-Vệ sinh sạch sẽ ,gọn gàng 
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 35
Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2014
Tiết 2 Tập đọc
Tiết 61, 62 : Anh hùng biển cả
A. Mục tiêu
- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vun vút, săn lùng, bờ biển nhảy dù.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
B Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: Nói dối hại thân
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.
- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần một.
b. Đọc tiếng từ.
- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ sau: vun vút, săn lùng, bờ biển nhảy dù 
- Giáo viên giải nghĩa từ.
c. Đọc câu:
- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng lớp.
d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.
đ. Ôn vần
- Giáo viên ghi vần ôn lên bảng.
 Tiết 3:
3: Tìm hiểu bài và luyện nói 
a. Luyện đọc lại.
b. Tìm hiểu bài.
- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời câu hỏi:
? Cá heo bơi gioie như thế nào
? Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì
c. Luyện nói theo chủ đề của bài
- Giáo viên nêu tên chủ đề.
- Giáo viên cùng học sinh hỏi và nói về chủ đề trong bài.
4: Củng cố- Dặn dò
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
 - Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và đọc trơn (CN-ĐT)
- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đôi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày trước lớp. 
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc toàn bài. 
- Học sinh đọc cả bài trước lớp.
- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm tiếng chứa vần đó.
- Học sinh tìm tiếng trong và ngoài bài có vần yêu, iêu.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc toàn bài. 
- Học sinh nói câu mẫu.
- Học sinh nói trong nhóm và trình bày trước lớp.
-------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTUAN 33-34-35.doc
Bài giảng liên quan