Giáo án Lớp 1A Tuần 6

A. Mục tiêu:

 - Đọc được: ph, nh, phố, nhà ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ph, nh, phố, nhà.

- Luyện nói từ 2 – 3 theo chủ để: chợ, phố, thị, xã

B. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.

 - Bộ đồ dùng dạy học âm vần.

 

doc16 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1654 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1A Tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
c khoeỷ con phaỷi aờn uoỏng nhử theỏ naứo?
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc: 
- Moói ủoọi cửỷ 4 em, moói em ngaọm 1 que baống giaỏy, em ủaàu haứng coự 1 voứng troứn baống tre. GV cho HS chuyeồn voứng troứn ủoự cho baùn thửự 2…
HS tieỏn haứnh chụi
- HS laứm vieọc theo caởp
- HS quay maởt vaứo nhau, laàn lửụùt 
- Xem raờng baùn nhử theỏ naứo?
- HS tieỏn haứnh quan saựt
- ẹaùi dieọn neõu 3 em raờng traộngnhaỏt leõn.
- Mụứi 2 em leõn cửụứi cho caỷ lụựp thaỏy. 
- Vỡ con thay raờng.
- Thửùc hieọn quan saựt caự nhaõn: 2’
- ẹaùi dieọn 1 soỏ HS leõn trỡnh baứy theo noọi dung tửứng tranh.
-HS ủoùc khoõng neõn aờn caực ủoà cửựng 
---------------------------------------------------------------------
Tiết 4: NGLL
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Tiếng việt
Bài 53, 54: ng, ngh
A. Mục tiêu:
	- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2 – 3 theo chủ để: bê, nghé, bé 
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: Đọc từ, câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: quả thị, qua đò, dỏ cá.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy chữ ghi âm:
	* Dạy chữ ng.
a)Nhận diện chữ ng.
- GV ghi chữ ng lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Chữ ng gồm những con chữ gì ghép lại. b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu: ng.
- GV ghi bảng tiếng ngừ và đọc trơn tiếng.
? Tiếng ngừ do mấy âm ghép lại.
- GV đánh vần chữ ngừ.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ cá ngừ và giải nghĩa.
 * Dạy chữ ngh tương tự chữ ng.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
Tiết 3: 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Ba nhân vật trong tranh có điểm gì giống nhau.
? Bê là con của con gì, chúng có màu gì.
? Bê, nghé ăn gì.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc chữ ng (CN- ĐT).
- HS trả lời và so sánh ng.
- HS đọc chữ ng theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : ngừ (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng phố.
- HS đánh vần: ng – ư - ngừ. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nọi dung bài tiết 1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
………………………………………………………………………………………
Tiết 3: toán
 Bài 23: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
	- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đoc, vieetscacs số trong phạm vị 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
B. Đồ dùng:
	- Các nhóm đồ vật như bài 1.
	- Bộ đồ dùng dạy toán.
C. Các hoạt động dạy học.
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
	- Điền dấu: >, <, =.
	3 ... 7	10 ... 6	10 ... 10
	4 ... 5	8 ... 10	9 ... 10
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đếm số đồ vật trong các hình và nối vào số tương ứng.
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết các số từ 0 đến 10 vào vở.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết dãy số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
 Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con.
 IV. Củng cố dặn dò.
- Giáo viên củng cố bài. 
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh đếm, nối số và nêu.
+ Có 9 con vịt.
+ Có 9 con chim.
+ Có 4 cái thuyền.
+ Có 7 cái kem.
+ ...
- Học sinh viết vào vở ô li.
- Học sinh làm thi hai dãy bàn với nhau.
- học sinh làm bài vào bảng con.
 1, 3, 6, 7, 10
 10, 7, 6, 3, 1
-----------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 Tiếng việt
 Tiết 55, 56: y, tr 
A. Mục tiêu:
	- Đọc được: y, tr, y, tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: y, tr, y, tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2 – 3 theo chủ để: nhà trẻ 
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: Đọc từ, câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy chữ ghi âm:
	* Dạy chữ y.
a)Nhận diện chữ y.
- GV ghi chữ y lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Chữ y gồm những nét gì
 b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu: y.
- GV ghi bảng tiếng y và đọc trơn tiếng.
? Tiếng y do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần chữ y.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ ytế và giải nghĩa.
 * Dạy chữ tr tương tự chữ y.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
Tiết 2 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Các em bé đang làm gì
? Hồi bé em có đi nhà trẻ không.
? Người lớn trong tranh được gọi là gì.
? Nhà trẻ quê em ở đâu.
? Nhà trẻ khác lớp một ở chỗ nào
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
* GV giúp HS biết được mình có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc chữ y (CN- ĐT).
- HS trả lời và so sánh y với u.
- HS đọc chữ y theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : y (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng y.
- HS đánh vần: y. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ ytế (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
…………………………………………………
Tiết 3: toán
 Tiết 24: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
	- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
B. Đồ dùng:
	- Bảng phụ.
	- Bộ đồ dùng dạy toán.
C. Các hoạt động dạy học.
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
	- Điền dấu: >, <, =.
	10 ... 10	2 ... 3
	8 ... 10	9 ... 7
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh điền các số thích hợp vào ô trống.
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh điền dấu và đọc.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm trong dãy số từ 0 đến 10 và điền vào chỗ trống.
 Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con.
 IV. Củng cố dặn dò.
- Giáo viên củng cố bài. 
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh điền số sau đó đếm lại dãy số xuôi và ngược.
- Học sinh so sánh và điền dấu > < =
4 ... 5 4 ... 4 7 ... 7
7 ... 5 8 ... 10 7 ... 9
2 ... 5 10 ... 9 3 ... 2
- Học sinh điền dấu và nêu.
0 9; 3 < 4 < 5
- học sinh làm bài vào bảng con.
 1, 3, 6, 7, 10
 10, 7, 6, 3, 1
………………………………………………………………………………………
Tiết 4: giáo dục tập thể. 
 Đánh giá nhận xét tuần 6.
 A. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.
1 Đạo đức 
 Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn. 
2.Học tập :
 Lớp học đã có nè nếp , các em chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài, bên cạnh đó còn một số em chưa thật cố gắng trong học tập như em Vũ, Viễn
3.Công tác lao động:
Công tác vệ sinh chung sạch sẽ, vệ sinh cá nhân chưa sạch như: em Vũ
4.Các hoạt động khác :
 	Các em tham gia thể dục đều song hiệu quả chưa cao, đồ dùng chưa đầy đủ. 
B. Phương hướng phấn đấu tuần tới:
	- Kính thầy mến bạn, luôn có tính thần giúp đỡ bạn bề
	- Đi học đầy đủ đúng giờ
	- Học và làm bài trước khi đến lớp, trong lớp tạo ra nhiều đôI bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau trong học tập.
	- Vệ sinh chung sạch sẽ, luôn có ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh quan môi trường xanh – sạch - đẹp.
	- Tham gia có hiệu quả các hoạt động của trường, lớp đề ra .

File đính kèm:

  • docTUAN 6.doc
Bài giảng liên quan