Giáo án Lớp 1A Tuần 7

A. Mục tiêu:

 - Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27

 - Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27

 - Nghe- hiểu- kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà

B. đồ dùng:

 - Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể.

 

doc14 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1550 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1A Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
thước lớn hơn.
- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc chữ in hoa.
- Giáo viên che chữ in thường cho học sinh đọc chữ in hoa.
Tiết 2: 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc.
* Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ bảng bài tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện nói:
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói và hỏi.
? Em hãy kể tên vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta.
? Em đã được đến Ba Vì bao giờ chưa.
- Giáo viên tóm tắt nội dung chủ đề nói và giới thiệu cảnh đẹp của Ba Vì.
* Giáo viên giúp HS thấy được mình có quyền được tham quan, du lịch, vui chơi giải trí cùng người thân và bạn bè. 
 IV. Củng cố dặn dò
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
- A, Ă, Â, B, C, D, Đ, H, M, N, Q, R.
- Học sinh đọc chữ in hoa dựa vào bảng chữ in thường. CN - ĐT
- Học sinh đọc toàn bài CN - ĐT
- Học sinh nhẩm đọc và tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Học sinh đọc các tiếng có chữ in hoa CN - ĐT.
- Học sinh đọc toàn câu ứng dụng CN ĐT
- Học sinh đọc chủ đề.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
----------------------------------------------------------
Tiết 3: Tập viết
 Tiết 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS viết đúng, đẹp các tiếng: nụ, thư, xe, chó theo kiểu chữ thường nét đều, viết đúmg quy trình các nét.
	- Biết giãn cách đúng khoảng cách con chữ.
B. Nội dung
1) Hướng dẫn viết bảng.
- Giáo viên hướng dẫn lần lượt quy trình viết từng con chữ, tiếng lên bảng lớp.
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
- Giáo viên lưu ý uấn lắn giúp học sinh viết đúng qui trình từng con chữ.
- Giáo viên giải nghĩa nọi dung bài viết.
2) Hướng dẫn viết vở:
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở, khoảng cách từ mắt đến vở sao cho đúng.
- Giáo viên đọc nội dung bài viết trên bảng lớp.
- Giáo viên uấn lắn giúp học sinh hoàn thành bài viết.
- Giáo viên thu một vài vở chấm bài và sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp
- Học sinh đọc chữ mẫu, nêu độ cao khoảng giữa các âm trong một chữ, giữa các chữ trong một với nhau.
- Học sinh nêu qui trình viết, vị trí các dấu thanh.
- Học sinh tô gió, viết bảng con lần lượt từng con chữ theo giáo viên.
- Học sinh chú ý viết đúng qui trình.
- Học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Học sinh quan sát và viết bài vào vở 4 ly.
- Học sinh quan sát và sửa sai trong vở.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013
Tiết 1 Tiếng việt
 Tiết 63, 64: ia 
A. Mục tiêu:
	- Đọc được: ai, lá tía tô, từ và câu ứng dụng trong bài
	- Viết được: ai, lá tía tô,
	- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: Đọc bảng chữ hoa.
- Viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần ia.
a)Nhận diện vần ia.
- GV ghi vần ia lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần ia gồm những âm nào ghép lại.
 b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: i – a - ia.
- GV ghi bảng tiếng tía và đọc trơn tiếng.
? Tiếng tía do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng tía.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ lá tía tô và giải nghĩa.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
Tiết 2 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Ai đang chia quà cho các em nhỏ.
? Bà chia những thứ gì.
? Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn.
? Bà vui hay buồn.
? ...
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần ia (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : tía (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng tía.
- HS đánh vần: t – ia - / - tía . ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ lá tía tô. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
------------------------------------------------------------
Tiết 3:Toán
Tiết 28: Phép cộng trong phạm vi 4
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng trong phạm vi 4.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
	- Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 4.
B. Đồ dùng:
	- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 4 đồ vật.
	- Bộ đồ dùng dạy học toán.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh làm bảng con:
	1 + 2 = 	2 + 1 = 	1 + 1 =
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài: 
2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
 a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 3 = 4.
- Giáo viên đính lần lượt số bông hoa và hỏi:
? Có 1 bông hoa, thêm 3 bông hoa là mấy bông hoa.
? Vậy 1 cộng 3 bằng mấy.
- Giáo viên ghi bảng: 1 + 3 = 4 và đọc.
b) hướng dẫn thành lập các phép công còn lại ( tương tự phép tính trên).
c) Ghi nhớ bảng cộng.
- Sau khi thành lập các công thức:1 + 3 = 2 3 + 1 = 3; 2 + 2 = 3. Giáo viên chỉ cho học sinh đọc xuôi ngược sau đó xóa dần kết quả và hỏi:
? 2 cộng 2 bằng mấy.
? 1 cộng 3 bằng mấy
? 3 cộng 1 bằng mấy.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mô hình trong sách giáo khoa và hỏi: 3 + 1 và 1 + 3 có giống nhau không vì sao?
3) Thực hành:
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con các phép tính:
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng các hs còn lại làm vào nháp.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và nêu kết quả phép tính sau đó so sánh. 
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Học sinh thao tác bằng que tính theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bông hoa thêm 3 bông hoa là 4 bông hoa”
- 1 cộng 3 bằng 4.
- Học sinh đọc theo(CN- ĐT). 
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng cộng.
- Bằng 4.
- Bằng 4.
- Bằng 4.
- Có vì số 3 và số 1 đổi chỗ cho nhau.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết quả từng phép tính.
1 + 3 = 3 + 1 =
2 + 2 = 2 + 1 =
1 + 1 = 1 + 2 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 2 3 1 1 1
+ 2 + 1 + 2 + 3 + 1
- Học sinh nối và đọc phép tính:
1 + 2 ... 3 4 ... 1 + 2
2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 3
1 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2
------------------------------------------------------
Tiết 4: giáo dục tập thể. 
 Đánh giá nhận xét tuần 7.
 A. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.
1 Đạo đức 
 Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn. 
2.Học tập :
 Lớp học đã có nè nếp , các em chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài, bên cạnh đó còn một số em chưa thật cố gắng trong học tập như em Vinh, Vũ
3.Công tác lao động:
Công tác vệ sinh chung sạch sẽ, vệ sinh cá nhân chưa sạch như: em Vũ
4.Các hoạt động khác :
 	Các em tham gia thể dục đều song hiệu quả chưa cao, đồ dùng chưa đầy đủ. 
B. Phương hướng phấn đấu tuần tới:
	- Kính thầy mến bạn, luôn có tính thần giúp đỡ bạn bề
	- Đi học đầy đủ đúng giờ
	- Học và làm bài trước khi đến lớp, trong lớp tạo ra nhiều đôI bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau trong học tập.
	- Vệ sinh chung sạch sẽ, luôn có ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh quan môi trường xanh – sạch - đẹp.
	- Tham gia có hiệu quả các hoạt động của trường, lớp đề ra .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTUAN 7.doc
Bài giảng liên quan