Giáo án lớp 2 tuần 11

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Hiểu: Từ ngữ: đầm ấm, trái vàng, trái bạc, buồn bã, màu nhiệm, móm mém.

 Nội dung: Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu.

 2. Kĩ năng:

- Học sinh đọc đúng nội dung bài, ngắt nghỉ đúng chỗ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng.

 - Trả lời được các câu hỏi ở SGK.

 3. Thái độ:

 - Yêu quý, kính trọng ông bà và những người thân trong gia đình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh SGK, bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc30 trang | Chia sẻ: nguyenoanh | Lượt xem: 1958 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
- Phát bảng nhóm, 
- GV gợi ý cách giải hướng dẫn HS 
làm bài theo nhóm 
- GV cïng HS nhËn xÐt, ch÷a bµi 
3. Củng cố :
 GV hệ thống bài
4. Dặn dò :
 Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 55. 
 2 HS lên bảng đọc bảng trừ 12 trừ đi một số. 
_
 52 - 28 = ?
 52 . 2 không trừ được 8,
 28 lấy 12 trừ 8 bằng 4,
 24 viết 4, nhớ 1.
 .2 thêm 1 bằng 3, 
 5 trừ 3 bằng 2, viết 2
- HS nêu lại cách thực hiện phép trừ
- HS lên bảng ghi kq hàng ngang 
 52 - 28 = 24 
Bài 1 ( Tr 54)Tính: 
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1 
- 2 HS lên bảng làm và tính kết quả 
_
_
 62
 19
 43
_
32
16
16
_
82
37
45
92
23
69
 Bài 2 ( Tr 54 ): Đăt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : 
- 1HS đọc yêu cầu bài 
- HS làm bài vào bảng con 
_
a) 72 và 27 b) 82 và 38
_
 72 82
 27 38
 45 44
Bài 3 ( Tr 54 ) 
1 HS đọc yêu cầu BT3 
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
 §¸p sè: 54 c©y.
- HS 2,3 em nêu lại cách thực hiện phép trừ dạng 52 - 28.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Thủ công ( 11)
ÔN TẬP CHƯƠNG 1. KĨ THUẬT GẤP HÌNH.
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Củng cố về kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
2. Kĩ năng:
 - HSKG gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ chơi, hình gấp cân đối.
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy và học:
- Các mẫu gấp của các bài đã học. HS có giấy thủ công gấp hình.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ. 
 2. Bài mới.
 2.1. Giới thiệu bài.
 Nêu mục tiêu của bài.
 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. HD học bài.
a, Hoạt động 1.HD quan sát lại các hình đã gấp.
HD các em quan sát các hình:
Gấp tên lửa; Gấp máy bay phản lực; Gấp thuyền phẳng đáy có mui và không có mui.
+ Khắc sâu cách thực hiện.
b, Hoạt động 2. HD thực hành.
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
c, Hoạt động 3. Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá theo tiêu chuẩn.
Tuyên dương HS có sản phẩm đẹp, gấp cân đối, nếp gấp thẳng, phẳng.
3. Củng cố:
- Củng có nội dung bài
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học, HD học ở nhà.
HS tự kiểm tra đồ đùng của cá nhân.
- Lắng nghe.
* Nhớ lại đặc điểm các hình và các bước gấp hình.
- 2 em nhắc lại các hình đã học.
- 3 em lên mở lại các bước gấp.
- Tự lựa chọn một trong các hình đã gấp để thực hiện.
+ HSTB: gấp ít nhất được một sản phẩm.
+ HSKG: gấp ít nhất được 2 hình.
- HS trưng bày sản phẩm
- Tự nhận xét sản phẩm của nhau
- 1 em nhắc lại bài học
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Chính tả: (T 22 )
CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM ( trang 93 )
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức:
 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi, biết ghi đúng các dấu câu trong bài. Làm đúng bài tập phân biệt g / gh ; x / s/ , ươn / ương. 
	2. Kĩ năng:
 - Chép đúng mẫu chữ và viết đúng tốc độ. 
	3. Thái độ:
 - HS nắn nót cẩn thận khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học 
	 GV: Bảng nhóm BT3 
	 HS: Bảng con 
III. Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét, bổ sung
 2. Bài mới: 
2.1.Giới thiệu bài 
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a,Hoạt động 1: HD tập chép 
- GV đọc bài 
? Bài viết có mấy câu ? 
? Chữ đầu câu viết như thế nào ? 
? Khi xuống dòng chữ đầu câu viết như thế nào ? 
* HDHS viết bảng con 
- Theo dõi, sửa lỗi cho HS
* Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Theo dõi, nhắc nhở HS.
- Yêu cầu HS soát lỗi.
- Nhận xét
*GV chấm, chữa bài , nhận xét.
b,Hoạt động 2: Bài tập chính tả 
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2 
- GV gợi ý cách làm gọi HS lên bảng điền kết quả
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT3 
- GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài theo nhóm 
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
4. Củng cố :
 GV hệ thống bài, GV nhận xét chữ viết của HS 
5. Dặn dò :
Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 23. 
 HS viết bảng con. Lâu đài, móm mém. 
- Lớp lắng nghe
- HS 2 em đọc lại bài, trả lời câu hỏi
- 4 câu 
- Viết hoa 
- Viết lùi vào một ô và viết hoa 
* Viết bảng con: Lúc lỉu, lẫm chẫm.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở 
- Soát lỗi bài viết.
- Thảo luận nhóm, bình chọn bài viết đẹp, chưa đẹp.
Bài 2 ( Tr 93 ) 
 Điền vào chỗ trống g / hay gh ?
Kết quả: ghềnh, gà, gạo, ghi
 Bài 3 ( Tr 93 ) 
- Nhóm 1, 2 ý a ; nhón 3, 4 ý b.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
a) s hay x ? 
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- Cây xanh thì lá cũng xanh.
- Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
b) ươn hay ương ? 
Thương người như thể thương thân
Cá không ăn muối cá ươn .
Con cãi cha mẹ, trăm đường con hư .
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ
 Soạn : Ngày 08 tháng 11 năm 2010
Giảng : Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2010
Tập làm văn (11)
 CHIA BUỒN, AN ỦI
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông bà trong những tình huống cụ thể ( bài tập 1, 2 )
- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão ( bài tập 3).
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng nói, viết.
3. Thái độ:
- Biết chia sẻ với những người gặp khó khăn.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh SGK
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ. 
Nêu y/c
Bổ sung, giới thiệu bài.
 2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
 a, Hoạt động 1: Nói lời chia buồn, an ủi.
- HDHS làm miệng.
Theo dõi, bổ sung.
*GV hỏi. Vì sao cần khi ông bà bị mệt, chúng ta cần phải quan tâm tới ông bà?
+ GDHS luôn biết quan tâm, chăm sóc ông bà khi ông bà bị mệt hoặc ốm đau.
- HD làm miệng theo cặp.
HD nêu nội dung tranh
Theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
Lắng nghe
Bổ sung, khắc sâu ND và GDHS.
a, Hoạt động 2: Viết bưu thiếp thăm hỏi
- HD viết vào vở bài tập.
HD viết vào VBT.
Lắng nghe
Bổ sung về từ, câu,…
 3. Củng cố:
Củng cố nội dung bài
4. dặn dò:
Nhận xét chung giờ học, HD học ở nhà.
1 em nói 3 đến 5 câu kể về người thân của em.
Nhận xét
* Bài 1. ông hoặc bà em bị mệt. Em hãy nói với ông hoặc bà 2, 3 câu tỏ rõ sự quan tâm của mình. 
- 2 em nêu y/c
Suy nghĩ và trả lời nối tiếp
- 2 em trả lời
* Bài 2. Hãy nói lời an ủi của em với ông bà
- 2 em nêu y/c
- Quan sát tranh SGK
- Trao đổi theo cặp
- Đại diện các cặp phát biểu ( HSKG có thể đóng vai theo tình huống)
Nhận xét
* Bài 3. Được tin quê em bị bão, bố mẹ em về thăm ông bà. Em hãy viết một bức thư ngắn thăm hỏi ông bà.
- 2 em nêu y/c
- Viết nội dung vào VBT.
- 4 em đọc trước lớp.
Nhận xét
- 2 em nhắc lại nội dung bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Toán( 55)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28
- Biết tìm số hạng của một tổng
- Biết giải bài toán có một phéo trừ dạng 52 – 28.
2. Kĩ năng:
- Đặt tính và tính nhẩm thành thạo
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy và học:
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ.
Nêu y/c
Theo dõi
Bổ sung, ghi điểm.
 2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài. 
Nêu mục tiêu của bài.
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
 a. Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
- Nhận xét, bổ sung, khắc sâu kiến thức.
b, Hoạt động 2:HD làm bài tập.
- HD làm miệng.
Chép sẵn bài ở bảng lớp.
Theo dõi.
Điền kết quả
Bổ sung, khắc sâu ND cần nhớ.
- HD làm vào vở
Theo dõi, HD
Bổ sung, ghi điểm khắc sâu ND bài.
- HD làm bài vào vở nháp.
GV tóm tắt bài toán.
Giúp HS tìm ra cách giải
Theo dõi
Bổ sung, ghi điểm.
- Mọi ngưòi nuôi gà và thỏ để làm gì?
* GDHS ý thức chăm sóc và bảo vệ loài vật có ích.
- HDHS làm bài vào bảng nhóm theo trình độ.
Giao nhiệm vụ, quy định.
Theo dõi
Bổ sung, ghi điểm.
 3. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
 4. dặn dò:
Nhận xét chung giờ học, HD học ở nhà.
- Làm bảng con, bảng lớp ( 1 em )
Đặt tính rồi tính. 92 – 55 , 22 - 9
Thực hiện, nhận xét.
- Lắng nghe
- HS nối tiếp nêu bảng trừ 12 trừ đi một số
* Bài 1.Tính nhẩm
- 1 em nêu y/c
- Nhẩm và điền kết quả vào SGK bằng bút chì.
- Nêu miệng nối tiếp.
Nhận xét 
* Bài 2. Đặt tính rồi tính( cột 1, 2 )
- 2 em nêu y/c
- Lớp làm vào vở 
- 2 em lên chữa 
Nhận xét
*Bài 4. Giải toán.
- 2 em đọc đề toán
- Phân tích đề toán
- Làm bài vào vở nháp ( 1 em làm bài ở bảng lớp)
- Chữa bài, nhận xét.
- 2 em nêu
* Bài 3. Tìm x.
- 1 em nêu y/c
+ Nhóm 1, 2 làm ý a. 
+ Nhóm 3, 4 làm ý b.
+ Nhóm KG làm bài tập nâng cao.
 27 + x = 82 + 14
- Trao đổi, làm bài theo nhóm.
- Trình bày, nhận xét
- 2 em nhắc lại quy tắc tìm số hạng chưa biết.
- 2 em nhắc lại nội dung bài học.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Sinh hoạt ( 11 )
 SƠ KẾT TUẦN
I.Mục tiêu.
Nhận xét các hoạt động trong tuần và đề ra phương hướng tuần tới.
Qua nhận xét, đánh giá các em biết phát huy ưu điểm- khắc phục nhược điểm.
II.Nội dung:
 1. Nhận xét tuần:
 * Ưu điểm:
Các em ngoan, lễ phép với thầy cô và hoà nhã với bạn bè.
Đi học đều, đúng giờ và đa số các em có ý thức học tập.
Nhận thức nhanh, chăm chỉ học tập: Thế, Lam, Hạ, Đức.
Học tập có tiến bộ : Nhàn, thu, Trang, Hoài.
Hăng hái phát biểu ý kiến: Đức, Thế, Hạ, Trang.
100% các em tham múa giữa giờ.
Vệ sinh chung và riêng sạch sẽ, gọn gàng. Hát, tập thể dục đều.
Ủng hộ bạn nghèo được 3 cái bút: Hạ.
Thực hiện tốt an toàn giao thông.
 * Nhược điểm:
Chữ viết xấu, học tập tiến bộ chậm : Đan, Vũ, Hóa, Hải.
Chưa cố gắng học tập đều : Khánh, Hằng, Ngọc
 2. Phương hướng:
Tiếp tục phụ đạo, bồi dưỡng học sinh. Thường xuyên rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
Tiếp tục ủng hộ giúp đỡ bạn nghèo đến trường.
Thực hiện tốt các nội quy của truờng, lớp, liên đội đề ra.
Thi đua đạt nhiều hoa điểm tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 -11.
NHẬN XÉT CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • doctuan 11.doc
Bài giảng liên quan