Giáo án lớp 2 tuần 15

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức:

 - Hiểu nghĩa các từ mới: Công bằng, kì lạ.

 - Hiểu ND: Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.

 2. Kĩ năng:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

 - Đọc trơn toàn bài, Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật, đọc đúng từ khó: Rất đỗi, ruộng, nghĩ vậy.

 - Trả lời được các câu hỏi SGK.

 3. Thái độ:

 - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

II. Đồ dùng dạy học

 GV: Bảng phụ ghi đoạn 2, tranh phóng to

 HS: SGK

III. Các hoạt động dạy học

 

doc35 trang | Chia sẻ: nguyenoanh | Lượt xem: 1962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
gười, vật
- Cao, tròn, vuông, béo, gầy…
Bài 3 ( Tr 122 ) 
Chọn từ thích hợp rồi đặt câu :
- 1 HS đọc yêu cầu BT3 ( bảng phụ )
- HS làm bài vào vở 
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
Mái tóc ông em 
Tính tình bố em
Bàn tay em bé
Nụ cười chị em
bạc trắng
hiền hậu, vui vẻ
mũm mĩm
tươi tắn, rạng rỡ
- Lắng nghe, nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe, ghi nhớ
Chính tả: ( 30)
BÉ HOA 
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức: 
 - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm đúng bài tập phân biệt ai / ay ; x / s / ; ât / âc. 
	2. Kĩ năng: 
 - Viết đúng mẫu chữ và viết đúng tốc độ. 
	3. Thái độ:
 - HS nắn nót cẩn thận khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học 
	 GV: Bảng phụ, bảng nhóm BT3 
	 HS: Bảng con 
III. Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : 	
- Nhận xét, bổ sung
2. Bài mới: 
2.1.Giới thiệu bài 
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a.Hoạt động 1: HD viết chính tả 
- GV đọc bài 
? Em Nụ đáng yêu như thế nào ? 
? Bài chính tả có mấy câu ? 
? Chữ đầu câu viết như thế nào ? 
- Theo dõi, sửa lỗi cho HS
* Hướng dẫn viết bài vào vở
- GV đọc chính tả
- GV chấm, chữa bài 
b.Hoạt động 2: Bài tập chính tả 
- GV gợi ý HS nối tiếp tìm và đọc kết quả
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
- Treo bảng phụ
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT3 
- GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài theo nhóm vào bảng nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
3. Củng cố :
 GV hệ thống bài, GV nhận xét chữ viết của HS 
4. Dặn dò :
 Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 
HS viết bảng con. Công bằng, lấy lúa. 
- Lắng nghe
- 2 em đọc lại bài, lớp theo dõi, trả lời câu hỏi.
+ Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn…
+ 8 câu
+Viết hoa
* HS tìm và viết từ khó vào bảng con 
- Viết bảng con: đen láy, đưa võng
- 2 HS nhắc lại cách trình bày bài
- HS nghe viết và viết bài vào vở 
- Soát lỗi
- Thảo luận nhóm tìm bài viết đẹp- xấu nhận xét.
Bài 2 ( Tr 125 ) Tìm tiếng chứa vần ai hoặc ay : 
- 1HS đọc yêu cầu BT2 
- HS nối tiếp tìm và đọc kết quả
 VD: Bay, chảy, sai.
Bài 3 ( Tr 125 ) 
Điền vào chỗ trống : 
a) s hay x ?
sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao
b) ât hay âc ? 
giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ
Soạn: Ngày 5 tháng 12 năm 2010
Giảng: Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Tập làm văn: (15)
CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM 
 I. Mục tiêu
	1. Kiến thức: 
 - Biết nói lời chia vui ( chúc mừng ) hợp tình huống giao tiếp.
	 - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị em. 
	2. Kĩ năng: 
 - Có kĩ năng nghe, nói, viết. 
	3. Thái độ: 
 - Thấy được tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học
	 GV: Tranh BT1
	 HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học	
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức : Hát 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét, đánh giá	
Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a.Hoạt động 1: Luyện nói 
GV yêu cầu HS thảo luận nội dung tranh SGK nối tiếp nhắc lại lời của Nam chúc mừng chị Liên
- Hướng dẫn HS tập nói theo cặp 
- Nhận xét, khắc sâu kiến thức
- Yêu cầu HS nối tiếp nêu 
- Nhận xét, bổ sung
b. Hoạt động 2: Luyện viết
- GV gợi ý cách viết bài 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài
4. Củng cố : 
GV hệ thống bài, bài học hôm nay các em đã được học cách nói lời chia vui và kể về anh chị em.
5. Dặn dò :
 Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 16.
2 HS đọc mẩu nhắn tin viết ở nhà.
Bài 1 ( Tr 126 ) 
- 1 HS đọc yêu cầu BT1 
HS thảo luận nội dung tranh SGK nối tiếp nhắc lại lời của Nam chúc mừng chị Liên
- HS tập nói theo cặp 
+ Em chúc mừng chị, chúc chị sang năm được giải nhất.
 Bài 2 ( Tr 126 ) 
- 1 HS đọc yêu cầu BT 2 ( miệng )
- HS đọc nội dung nối tiếp luyện nói lời chúc mừng chị Liên 
 Em nói gì để chúc mừng chị Liên?
- Em xin chúc mừng chị / chúc chị sang năm được giải cao hơn.
 Bài 3 ( Tr 126 ) 
- 1 HS đọc yêu cầu BT 3 ( viết ) 
- HS tự làm bài vào vở HS đọc kết quả 
Viết 3 đến 4 câu kể về anh chị em.
VD: Anh trai của em tên là Ngọc. Da anh ngăm đen, đôi mắt anh sáng và nụ cười rất tươi. Anh em đang học lớp 8 trường Cát Linh. Năm học vừa qua anh em được giải nhất kì thi HS giỏi cấp tỉnh. Em rất tự hào về anh. 
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Toán: ( 75)
LUYỆN TẬP CHUNG ( Trang 75 )
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức: 
 - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm, biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
	- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. 
	2. Kĩ năng: 
 - Biết cách đặt tính và tính nhẩm thành thạo.
	3. Thái độ: 
 - HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
	 GV: bảng nhóm BT5
	 HS: Bảng con BT2
III. Các hoạt động dạy học	
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a.Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
b. Hoạt động 2: Thực hành bài tập
- Yêu cầu HS làm miệng
- GV gợi ý cách tính nhẩm 
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
- GV gợi ý cách làm
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
- GV gợi ý cách làm 
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
- Yêu cầu nhóm khá, giỏi làm bài 4
- Chữa bà, nhận xét
- GV gợi ý cách làm hướng dẫn 
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
3. Củng cố :
 GV hệ thống bài
 4. Dặn dò :
 Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 76.
2 HS đọc bảng trừ 15, 16, 17 trừ đi một số.
- Lắng ghe
Bài 1( Tr 75 )Tính nhẩm :
- HS đọc yêu cầu BT1
- HS nối tiếp nhẩm và đọc kết quả
16 - 7 = 9
11 - 7 = 4
14 - 8 = 6
12 - 6 = 6
13 - 7 = 6
15 - 6 = 9
10 - 8 = 2
17 - 8 = 9
11 - 4 = 7
13 - 6 = 7
15 - 8 = 7
12 - 3 = 9
Bài 2 ( Tr 75 )Đặt tính rồi tính :
- HS đọc yêu cầu BT2 ( bảng con)
- HS làm bài vào bảng con_
_
_
_
32
44
53
30
25
8
29
6
7
36
24
24
Bài 3 ( Tr 75 ) Tính :
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3 
- HS lên bảng làm 
42 - 12 - 8 = 30 - 8
 = 12
58 - 24 - 6 = 34 - 6
 = 28
36 + 14 - 28 = 50 - 28
 = 22
72 - 36 + 24 = 36 + 24
 = 60
Bài 4: ( Nhóm khá, giỏi làm bài) 
- Trình bày kết quả 
Bài 5( Tr 75 ) 
- 1 HS đọc yêu cầu BT5 
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
Tóm tắt :
Băng giấy đỏ dài : 63cm 
Băng giấy xanh ngắn hơn : 17cm
Băng giấy xanh : … cm? 
 Bài giải 
 Băng giấy màu xanh dài là:
 63 - 17 = 46 ( cm ) 
 Đáp số : 46cm. 
- HS nêu lại cách thực hiện phép trừ.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Thủ công: ( 15 )
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG 
CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU ( tiết 1 )
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức: 
 - Biết cách gấp, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Gấp cắt dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều, biển báo có thể mấp mô, biển báo tương đối cân đối.
	- Với HS khéo tay đường cắt ít mấp mô, biển báo cân đối.
	2. Kĩ năng: 
 - Biết gấp, cắt, dán đúng quy trình, đúng mẫu. 
	3. Thái độ:
 - HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
	 GV: Tranh hình mẫu, giấy A4
	 HS: Giấy A4 
III. Các hoạt động dạy học	
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : kiểm tra đồ dùng môn học 
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài 
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a.Hoạt động 1: HD quan sát nhận xét 
- Treo hình mẫu
? Biển báo có mấy phần ?
? Mặt biển báo hình gì ?
? Chân biển báo hình gì ? 
? Biển báo ngược chiều màu gì ? 
? Ở giữa hình tròn có hình gì ? 
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu 
- GV hướng dẫn HS thao tác theo hai bước
* Bước 1: Gấp , cắt biển báo 
* Bước 2: Dán biển báo 
c.Hoạt động 3: Thực hành gấp bài 
- GV tổ chức cho HS gấp bài theo nhóm HS trưng bày sản phẩm
3. Củng cố :
 GV đánh giá sản phẩm 
4. Dặn dò :
 Về nhà tập làm và chuẩn bị bài sau tiết 16. 
- Để đồ dùng lên bàn
HS quan sát mẫu ( H.1) trả lời câu hỏi 
+Hai phần, chân và mặt biển báo
+ Hình tròn 
+ Hình chữ nhật, màu tím
+Màu đỏ
+ Hình chữ nhật màu trắng
- Quan sát GV làm mẫu
* Bước 1: Gấp, cắt biển báo 
- Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh dài 6 ô, cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài là 4 ô rộng 1 ô, cắt hình chữ nhật khác màu dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo.
 - 2, 3 HS nêu lại bước 1 
* Bước 2: Dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều 
- Dán chân biển báo lên từ giấy trắng
- Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo
- Dán hình chữ nhật màu trắng ở giữa hình trßn.
- HS 2, 3 em nêu lại bước 2
* Thực hành gấp bài 
- HS gấp bài theo nhóm 
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- Lắng nghe
- 2, 3 HS nêu lại quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. 
- Lắng nghe, ghi nhớ
Sinh hoạt ( 15 )
SƠ KẾT TUẦN
I.Mục tiêu.
Nhận xét các hoạt động trong tuần và đề ra phương hướng tuần tới.
Qua nhận xét, đánh giá các em biết phát huy ưu điểm- khắc phục nhược điểm còn tòn tại.
II.Nội dung:
 1. Nhận xét tuần:
 * Ưu điểm:
Các em ngoan, lễ phép với thầy cô và hoà nhã với bạn bè.
Đi học đều, đúng giờ và đa số các em có ý thức học tập.
Nhận thức nhanh, chăm chỉ học tập: Hạ, Trường, Thế, Lam, Đức Học tập có tiến bộ: Hải, Hóa, Đan, 
Hăng hái phát biểu ý kiến: Thu, Đức, Trang.
100% các em tham gia múa, thể dục giữa giờ.
Vệ sinh chung và riêng sạch sẽ, gọn gàng. Hát, tập thể dục đều.
 * Nhược điểm:
Chữ viết xấu, học tập tiến bộ chậm : Hoan, Ngọc, Hoài, Khánh
Mất trật tự trong lớp: Khánh, Hoan, Đan, Hóa, Khánh, Hải
 2. Phương hướng:
Tiếp tục phụ đạo, bồi dưỡng học sinh. 
Thường xuyên rèn chữ, giữ vở sạch sẽ. Rèn chữ viết tham gia thi vở sạch chữ đẹp. 
Tiếp tục ủng hộ giúp đỡ bạn nghèo đến trường.
Thực hiện tốt các nội quy của truờng, lớp, liên đội đề ra.
Thực hiện tốt an toàn giao thông.
Thi đua đạt nhiều hoa điểm tốt chào mừng ngày Thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22 / 12; Ngày Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 03 / 02.
Nhận xét của tổ chuyên môn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctuan 15.doc
Bài giảng liên quan