Giáo án lớp 2 - Tuần 23

I. Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.

-Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thong minh dung mẹo trị lại.(trả lời CH 1,2,3,5).

- Kỹ năng sống: Hs đọc to, rõ ràng, hiểu bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc.

- Bảng phụ viết sẵn câu văn để hướng dẫn HS đọc đúng.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc19 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 2337 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 
 - GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 1,2,3,4,5 vào vở bài tập
- Nhận xét giờ học.
----------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
 ÔN TẬP : XÃ HỘI
I.Mục tiêu:
- Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống.
- Kỹ năng sống; Có ý thức giữ cho môi trường nhà ở, trường học sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh vẽ về chủ đề xã hội
 - Vở bài tập.
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: Ôn tập:xã hội
- Tổ chức cho các em chơi: Hái hoa dân chủ.
Câu hỏi 1: Kể tên công việc thường ngày của gia đình em ?
Câu hỏi 2: Gia đình em có những đồ dung gì ? Cách bảo quản như thế nào ?
Câu hỏi 3: Trường bạn đang học là trường gì ? Trong trường học có những ai ?
Câu hỏi 4: Kể tên các công việc mà những người trong trường học phải làm ?
Câu hỏi 5: Bạn nên làm gì để giữ sạch xung quanh nhà và trường học ?
Câu hỏi 6: Em hãy kể tên các loại đường giao thông và các phương tiện giao thông mà em biết?
Câu hỏi 7: Bạn sống ở huyện nào ? Kể tên những nghề chính và sản phẩm chính của quê mình ?
* Cách tiến hành :
Bước 1: GV chia lớp thành bốn nhóm, thi đua lên hái hoa và trả lời: Nhóm nào trả lời đúng, lưu loát sẻ được tặng hoa.
Bước 2: Tổng kết thi đuas
 5. Củng cố - dặn dò:
 - GV cho HS làm bài tập để chốt nội dung bài. 
- GV nhận xét giờ học.
-----------------------------------------------------------
Chính tả
 (Nghe - viết)
 NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
 I. Mục tiêu:
 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. 
- Làm được BT2 a/b, hoặc BT3 a/b, hoặc BT phương ngữ do GV soạn.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết nội dung bài tập.
- Vở bài tập.
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ:bắt chước, béo mượt.
 -GV nhận xét ghi điểm.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
 2. Hướng dẫn nghe - viết:
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV đọc bài chính tả.
- 3HS đọc lại bài .
- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài chính tả: 
Đồng bào tây nguyên tổ chức đua voi vào ngày nào ? mùa nào ?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả:
Tìm những từ trong bài được viết hoa
- HS tập viết vào bảng con những từ ngữ khó: Tây Nguyên, nườm nượp.
b. GV đọc, HS viết bài vào vở:
- GV lưu ý HS cách trình bày bài.
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài để HS soát lại và tự chữa lỗi.
- GV thu bài chấm, nhận xét.
 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 Bài tập 1: Lựa chọn. BT 2a
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- 3HS lên bảng làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào giấy nháp.
 HS dán bài lên bảng
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Năm gian liều cỏ thấp le te
Ngỏ tối đêm sâu đóm lập lè
Lưng dậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe
 4. Củng cố - dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học. Nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả.
- Dặn HS về nhà luyện viết.
---------------------------------------------------------------
Thể dục
 ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY. TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”
 I. Mục tiêu:
- Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gót, hai tay chống hông.
- Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được. 
 II. Địa điểm, phương tiện:
 - Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
- Phương tiện: 1 cái còi và kẻ sân cho trò chơi.
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp
 1. Phần mở đầu: 
 - GV tập trung HS, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Khởi động: Ôn các động tác rèn luyện tư thế.
 2. Phần cơ bản: 
*Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông.
*Đi thương theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
-Đi nhanh chuyển sang chạy.
-Giáo viên có những khẩu lệnh sau: Chuẩn bị, xuất phát, đi, bắt đầu chạy.
-Trò chơi “kết bạn” 
 3. Phần kết thúc: 
 - Đứng tại chổ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà
THỨ SÁU	Ngày soạn:.................................
	Ngày dạy:..................................
Tập làm văn
 ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY
I. Mục tiêu:
 - Biết đáp lại lời phù hơp với tình huống giao tiếp cho trước (BT1, BT2)
 - Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của nhà trường (BT3).
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Tờ giấy in nội quy nhà trường hoặc bảng nội quy được phóng to. 
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
- Vở bài tập
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
-Giáo viên tạo tình huống cần nói lời xin lổi cho hai học sinh (Nói và đáp)
-GV nhận xét ghi điểm.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài tập 1: (Miệng)
-1HS đọc yêu cầu bài.
-GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài:quan sát kỷ bức tranh, đọc lời các nhân vật trong tranh.
-1HS đóng vai mẹ, 1HS đóng vai con thực hành hỏi đáp.
Ví dụ: Con: Mẹ ơi đây có phải là con hươu sao không ạ ?.
 Mẹ: Phải đấy, con ạ !.
Bài tập 2: (Viết)
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài và treo bảng nội quy của nhà trường lên bảng.
-2HS đọc thành tiếng bảng nội quy.
- HS làm vào vở bài tập. 6 HS đọc bài. 
-GV thu vở chấm nhận xét.
 3. Củng cố - dặn dò: 
 - GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những HS học tốt.
--------------------------------------------------------------
Toán
 TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I.Mục tiêu: 
- Nhận biết thừa số, tích, tìm một số bằng cách lấy tích chia choầth số kia.
- Biết tìm thừa số x trong bài tập dạng: X x a = b; a x X = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
 II. Đồ dùng dạy học:
-Các tấm bìa và các dấu x, dấu : mỗi tấm bìa có hai chấm tròn.
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bảng chia 3 
 B. Bài mới:
Bài 1:
-HS tính nhẫm rồi ghi vào vở.
-Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
-Từ 2x3 = 6 ta có: 6 :3 = 2
 6 :2 = 3
Lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.
Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Giới thiệu cách tìm thừa số X chưa biết:
a.GV nêu: X x 2 = 8
 X là thừa số chưa biết.
Cách tìm: X = 8: 2
 X= 4 
b.GV nêu: 3 x X = 15.
Phải tìm thừa số X 
Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3.
 4. Củng cố - dặn dò: 
 - GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 
- Nhận xét giờ học.
-----------------------------------------------------------
Âm nhạc 
CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca. 
II. Chuẩn bị:
Hát chuẩn xác bài “Chú chim nhỏ dễ thương”
Viết 6 câulên bảng cho HS đọc lời.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1:Dạy bài hát Chú chim nhỏ dễ thương.
-Giới thiệu bài hát.
-Hát mẫu.Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Biết hát bài “Chú chim nhỏ dễ thương”là bài hát của trẻ con Pháp lời Việt của Hoàng Anh.
-Đọc lời ca.
-Dạy hát từng câu: Hát với tốc độ nhanh.
 Đánh dấu những chổ lấy hơi.
 Biết dấu quay lại và chổ kết bài
 Hoạt động2:Hát kết hợp vận động
-HS đứng hát kết hợp vận động tại chỗ.
-Từng nhóm biểu diễn.
 Hoạt động 3 : cũng cố, dặn dò
GV gọi 2 hs lên hát trước lớp.
 GV nhận xét tuyên dương ghi điểm
Dặn học sinh về nhà tập hát. 
-------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết
 CHỬ HOA: T
 I. Mục tiêu:
	- Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa , một dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: thẳng (1 dòng cỡ vừa , một dòng cỡ nhỏ). Thẳng như ruột ngựa (3 lần).
 - Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cum từ ứng dụng:Thảng như ruột ngựa cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ cái viết hoa T đặt trong khung chữ 
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trên dòng kẻ ly: Thẳng như ruột ngựa.
- Vở tập viết 
 III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Cả lớp viết lại chữ cái viết hoa đã học: 
- 1HS nhắc lại câu viết ứng dụng ở bài trước.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
 2. Hướng dẫn viết chữ cái hoa:
 a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ ....
- GV giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét trên bìa chữ mẫu về: Độ cao, số nét, nét nối.
- GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b. Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
- HS tập viết chữ T 2 lượt. GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
 3. Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng:
 a. Giới thiệu câu ứng dụng: 
- 1HS đọc câu ứng dụng: Thẳng như ruột ngựa.
- HS nêu cách hiểu: Thẳng thắn không ưa gì thì nói ngay.
b. HS quan sát mẫu chữ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét: ...
- Độ cao của các chữ cái.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
- GV viết mẫu chữ T trên dòng kẻ.
c. Hướng dẫn HS viết chữ Thẳng vào bảng con.
- HS tập viết chữ Thẳng 2 lượt. GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
 4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết:
 - GV nêu yêu cầu viết: Viết theo mẫu quy định.
- GV theo dõi giúp đỡ.
 5. Chấm, chữa bài:
 - GV thu bài chấm, nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
 6. Củng cố - dặn dò:
 - GV nhận xét chung về tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp.
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.
---------------------------------------------
Hoạt động tập thể
SINH HOẠT SAO
I.Yêu cầu: 
 - Tạo không khí vui vẻ, thoải mái sau một tuần học căng thẳng.
- HS nêu cao tinh thần phê và tự phê trước tập thể.
- Nắm được kế hoạch tuần tới.
 II. Hoạt động trên lớp:
 1. Ca múa hát tập thể:
 - HS ra sân tập hợp đội hình 3 hàng dọc.
- Hát bài “Vòng tròn” để chuyển đội hình thành vòng tròn.
- Hát bài “Năm cánh sao vui”.
- Các sao viên điểm danh bằng tên.
- Sao trưởng kiểm tra vệ sinh.
- Các sao viên tự nhận xét ưu điểm và khuyết điểm.
- Sao trưởng nhận xét, đánh giá. GV nhận xét, biểu dương từng sao. 
 2. nhiệm vụ. tới: 
 - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những thiếu sót.
- Ổn định nề nếp, sĩ số lớp học.
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp, chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ.
- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Thi đua học tốt giữa các tổ, nhóm.
- Tham gia lao động, vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. Tổ trực hoàn thành tốt nhiệm vụ.

File đính kèm:

  • docTUẦN 23.doc
Bài giảng liên quan