Giáo án Lớp 2 tuần 28 - Trường tiểu học xã Hua Nà

Tiết 1: Toán *

Tự kiểm tra

A. Đề bài:

Bài 1: Tính nhẩm

2 3 = 4 8 = 3 1 =

12 : 2 = 27 : 3 = 0 : 5 =

4 7 = 5 6 = 1 8 =

Bài 2: Ghi kết quả tính

4 4 + 4 = 5 10 - 25 =

15 : 5 6 = 0 : 4 + 16 =

Bài 3: Tìm x

X 4 = 20 X : 5 = 3

Bài 4: Có 15l dầu rót đều vào 5 can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?

- Học sinh tự giác làm bài

- GV thu bài chấm điểm.

 

doc43 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 tuần 28 - Trường tiểu học xã Hua Nà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
+ Cây lương thực, thực phẩm:
+ Cây ăn quả:
+ Cây lấy gỗ:
+ Cây bóng mát:
+ Cây hoa:
Bài 2: Dựa vào bài 1, hỏi - đáp theo mẫu:
- GV: Dựa vào bài 1, đặt & TLCH với cụm từ " Để làm gì? "
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống?
- HD HS làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS trao đổi, làm ra nháp.
- HS nêu kết quả.
- lúa, ngô, lạc, vừng, khoai lang, sắn, đỗ đen, đỗ xanh, đỗ tương, rau muống, rau đay, bí đỏ, bí xanh, bầu, mướp, dưa, cà,
- cam, bưởi, chanh, nhãn, vải, xoài, hồng, đu đủ, quýt, thanh long, trứng gà, roi, lê,
- xoan, lim, bạch đàn, xà cừ, keo, thông, gụ pơ - mu, dâu, mít, tre, chò, táu, sến, 
- bàng, phượng, đa, si, bằng lăng, 
- hồng, lan, mai, đào, huệ, sen, súng, 
- HS đọc bài tập - mẫu
- 2 HS làm mẫu, cả lớp theo dõi.
- Từng cặp thực hành hỏi - đáp.
- Cả lớp nhận xét.
* HS đọc bài tập, nêu yêu cầu.
- HS làm VBT - Bảng.
- Cả lớp nhận xé, chữa.
+ Chiều qua, Lan nhận được thư bố. 
+ Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về, bố con mình có cam ngọt ăn nhé!
___________________________________________
Tiết 3: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
___________________________________________________________
Ngày soạn: Ngày 18 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Tâp làm văn
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
I Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
- Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3). 
II. Chuẩn bị:
- HĐ nhóm
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài tập:
Bài 1. Em sẽ nói gì đáp lại lời chúc mừng?
- GV HD thực hành đóng vai.
- Gợi ý nói lời chúc mừng và nói lời đáp lại
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2. Đọc và trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu tranh quả măng cụt.
- GV: dựa vào các ý của bài nhưnh không nhất thiết phải đúng như trong bài.
- GV nhận xét, chữa câu trả lời.
Bài 3. Viết câu trả lời cho phần a 
hoặc b.
- GV: chọn phần a hoặc phần b để viết vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- GV nhận xét, chấm điểm.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Viết hoàn chỉnh bài 3. 
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- 4 HS thực hành đóng vai:
+ 3 HS nói lời chúc mừng: CHúc mừng bạn đã đoạt giải trong cuộc thi. / Bạn giỏi quá! Bọn mình chúc mừng bạn. 
+ 1 HS nói lời đáp lại: Cảm ơn các bạn. / Mình rất cảm ơn các bạn. 
- Từng nhóm 4 HS thực hành. Cẩ lớp nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Từng cặp HS hỏi - đáp các câu hỏi.
+ Nói về hình dáng bên ngoàicủa quả măng cụt. Quả hình gì? To bằng nào?...
+ Quả măng cụt tròn như quả cam. Quả măng cụt to gần bằng nắm tay trẻ em. 
- Cả lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu ý kiến chọn viết phần nào.
- HS viết vào VBT.
- HS nối tiếp đọc bài viết.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
..
____________________________________________
Tiết 2: Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay
 ( tiết 2)
I. Muc tiêu:
- HS biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy thủ công
- HS Làm được đồng hồ đeo tay
- Có hứng thú làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình
II. Chuẩn bị:
 - Đồng hồ đeo tay bằng giấy màu, 
 - Quy trình làm đồng hồ đeo tay
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III. Lên lớp:
A. Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS thực hành:
- Nêu quy trình làm đồng hồ đeo tay.
- GV nhận xét, nhắc lại quy trình làm đồng hồ đeo tay.
- Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Lưu ý: Nếp gấp phải sát miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ nhàng hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ.
3. Trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm của nhóm, QS sản phẩm của nhóm bạn.
4. Đánh giá sản phẩm.
- GV đánh giá sản phẩm, nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Làm vòng đeo tay.
- HS nêu: gồm 4 bước:
+ Bước 1: Cắt thành nan giấy.
+ Bước 2: làm mặt đồng hồ.
+ Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.
+ Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
- HS thực hành theo nhóm
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nhận xét, đánh giá.
...
_____________________________________________
Tiết 3: Toán
Các số từ 101 đến 110
I. Muc tiêu:
- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110.
- So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110.
II. Đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng dạy Toán.
III. Lên lớp:
A. Kiểm tra: 
- viêt, đọc, so sánh các số từ 110 - 190
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Đọc và viết số từ 101 đến 110:
- GV nêu vấn đề, kẻ bảng.
- GV gắn 1 hình vuông và 1 đơn vị vào bảng gài.
- Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- GV điền số vào bảng
- GV nêu cách đọc số: một trăm linh một
- GV làm tương tự với các số còn lại
- GV viết các số lên bảng yêu cầu HS đọc các số từ 101 - 110
- GV viết số 105 lên bảng.
+ Số gồm có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
+ Lấy các hình tương ứng với số đo.
- GV làm tương tự với 1 vài số khác.
2. Luyện tập:
Bài 1: Mỗi số tương ứng với cách đọc nào?
- GVviết số và chỉ cho HS đọc.
- Nhận xét, chữa: Đọc số 
Bài 2: Số?
- GVvẽ tia số.
- HD HS làm bài.
- Nhận xét, chữa: thứ tự các số.
Bài 3: > < = ?
- GV viết bảng, HD so sánh.
- Yêu cầu HS so sánh.
- Nhận xét, chữa: So sánh số từ 101 -110.
Bài 4: Nêu yêu cầu.
- HD làm bài
- Nhận xét, chữa: Thứ tự các số từ 101 -110.
C. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài. 
- Ôn bài. Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc nội dung bảng.
- HS quan sát, nêu các số tương ứng với hình vuông và đơn vị.
- Số gồm 1 trăm, 0 chục và 1 đơn vị
- HS viết bảng con: 101
- HS đọc số
- HS nhận biết các trăm, chục, đơn vị rồi viết và đọc số.
- HS đọc các số từ 101 -110.
- HS đọc số.
+ Gồm 1 trăm, 0 chục và 5 đơn vị
+ HS lấy 1 hình vuông và 5 đơn vị
- HS làm tương tự.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đọc số:
a) - 107 b) - 109 c) - 108
d) - 102 e) - 105 g) - 103
- HS nêu yêu cầu, quan sát, nhận xét tia số
- HS nêu các số còn thiếu.
- HS làm vào vở.
I I I I I I I I I I 
 103 105 107 108 110
- HS nêu yêu cầu, cách thực hiện
- HS làm bài, chữa.
 101 104
 109 > 108 106 101
 105 = 105 109 107
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài, chữa.
a) 103; 105; 106; 107; 108
b) 110; 107; 106; 105; 103; 100
...
______________________________________________-
Chiều	
Tiết 1: Toán *
Luyện tập: Các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu:
- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110.
- So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110.
II. Hoạt động dạy học
1. Luyện tập:
Bài 1: Viết theo mẫu 
- Nhận xét, chữa: Đọc số 
Bài 2:Viết theo mẫu
- HD HS làm bài.
- Nhận xét, chữa:.
Bài 3: Số ?
- GV HD điền số còn thiếu vào chỗ chấm trên tia số.
- Nhận xét, chữa: So sánh số từ 101 -110.
Bài 4: Nêu yêu cầu.
- HD làm bài
- Nhận xét, chữa: Thứ tự các số từ 101 -110.
C. Củng cố -dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài. 
- Ôn bài. Chuẩn bị tiết sau
- HS nêu yêu cầu.
- HS viết vào VBT và đọc bài
Viết số
Đọc số
105
Một trăm linh năm
102
Một trăm linh hai
104
Một trăm linh bốn
107
Một trăm linh bảy
108
Một trăm linh tám
110
Một trăm mời
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm vào VBT
 I I I I I I I I I
 102 104 106 107 ...
- HS nêu yêu cầu, cách thực hiện
- HS làm bài, chữa.
a) 103; 105; 108; 109
b) 106; 104; 102; 101
__________________________________________________
Tiết 2: Tập làm văn
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối 
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết đáp lại lời chia vui.
- Đọc đoạn văn tả quả cây măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng, mùi vị và màu sắc, ruột quả.
2. Rèn kĩ năng viết: Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, chính tả.
II. Hoạt động dạy học:
1. HD làm bài tập:
Bài 1: Em sẽ nói gì đáp lại lời chúc mừng?
- GV HD thực hành đóng vai.
- Gợi ý nói lời chúc mừng và nói lời đáp lại
- Nhận xét, đánh giá.
-Yêu cầu HS viết vào VBT
Bài 2: Đọc và viết tiếp các câu ở phần 
a hoặc b:
- GV: dựa vào các ý của bài nhng không nhất thiết phải đúng nh trong bài.
- GV nhận xét, chữa câu trả lời.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Viết hoàn chỉnh bài 3. 
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc yêu cầu
- 4 HS thực hành đóng vai:
+ 3 HS nói lời chúc mừng: Chúc mừng bạn đã đoạt giải trong cuộc thi. / Bạn giỏi quá! Bọn mình chúc mừng bạn. 
+ 1 HS nói lời đáp lại: Cảm ơn các bạn. / Mình rất cảm ơn các bạn. 
- Từng nhóm 4 HS thực hành. Cẩ lớp nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Từng cặp HS hỏi - đáp các câu hỏi.
+ Nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt. Quả hình gì? To bằng nào?...
+ Quả măng cụt tròn nh quả cam. Quả măng cụt to gần bằng nắm tay trẻ em. 
- Cả lớp nhận xét. Viết bài vào VBT
____________________________________________
Tiết 3: Hoạt động cuối tuần
Sinh hoạt tuần 28
I. Mục tiêu:
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
- Hoạt động văn nghệ.
- Phương hướng tuần sau.
 II. Cụ thể:
1. Nhận xét chung
*Ưu điểm:
- Đạo đức: - HS ngoan ngoãn biết đoàn kết giúp đỡ bạn bè trong học tập, lễ phép với thầy cô giáo, biết chào hỏi người lớn tuổi.
+ Học tập:
 - Đi học đều, đúng giờ.
 - Có ý thức học bài và làm bài trước khi đến lớp.
 - Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái xây dựng bài.
 - Có đầy đủ đồ dùng học tập.
 - Nhiều em có ý thức rèn chữ viết
+ Thể dục - vệ sinh
 - Xếp hàmg nhanh nhẹn tập đúng động tác.
 - Vệ sinh sạch sẽ đúng giờ.
* Tồn tại: 
 - Một số em cha có ý thức rèn chữ.
 - Một vài em còn lời học.
2. Hoạt động văn nghệ:
 - GV tổ chức cho HS múa hát giao lu giữa các tổ, nhóm
 - GV- HS nhận xét tuyên dương những cá nhân, tổ , nhóm có nhiều ý thức tốt.
 3. Phương hướng tuần sau:
 - Phát huy những u điểm đã có trong tuần.
 - Khắc phục mọi tồn tại 
 - Luyện tập văn nghệ chuẩn bị cho ngày 26 -3 
___________________________________________________

File đính kèm:

  • docTuan 28.doc
Bài giảng liên quan