Giáo án Lớp 2 tuần 32 buổi chiều - Trường tiểu học xã Hua Nà

Tiết 1: Toán *

ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

I. Mục tiêu:

- Giúp HS củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số .

- Biết vận dụng vào làm tính giải toán .

- Giáo dục học sinh ý thức học .

II. Hoạt động dạy - học

 

doc12 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1301 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 tuần 32 buổi chiều - Trường tiểu học xã Hua Nà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần)
II. Chuẩn bi: 
- GV: Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng.
- HS : Tập viết, bảng con, phấn. Mẫu chữ hoa đã học.
- HĐ cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:	 
- Gọi 1 HS lên bảng viết chữ Q kiểu 2, 1 HS viết câu ứng dụng Quân dân một lòng
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
2. Hoạt động 1 : Luyện viết chữ hoa và câu ứng dụng.
*GV đính chữ mẫu V kiểu 2.
- GV viết mẫu V và nêu cách viết.
- GV giới thiệu câu ứng dụng “Việt Nam thân yêu”
- Y/C HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Y/C HS quan sát nhận xét về độ cao,...
- GV viết mẫu chữ Việt và h/dẫn cách viết.
3. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở, chấm chữa bài.
- GV nêu yêu cầu.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: 
Cho HS nªu l¹i c¸c nÐt vµ c¸ch viÕt ch÷ V hoa kiÓu 2.
- 2 HS lªn b¶ng viÕt.
- Líp viÕt b¶ng con.
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
- Hs quan s¸t, n/xÐt cÊu t¹o con ch÷.
- Theo dâi. ViÕt b¶ng con 2 l­ît.
- 2 hs ®äc.
- 2 Hs nªu.
- Quan s¸t, nhËn xÐt.
- Theo dâi viÕt b¶ng con 2 l­ît.
- HS viÕt vµo vë.
- Theo dâi tù ch÷a bµi.
- 2 HS nªu.
..................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________
Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán *
Ôn: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về: Cộng, trừ nhẩm và viết ( Có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có ba chữ số)
- Giải toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết. Tìm số bị trừ chưa biết.
- Giáo dục học sinh ý thức học .
II. Các họat động dạy học:
A. Kiểm tra: VBT của học sinh
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm:
- Cho học sinh làm miệng .
- Giáo viên ghi kết quả lên bảng.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
Bài 4: Tìm x
- Nêu tên gọi của thành phần chưa biết
- x là số bị trừ
- x là số hạng chưa biết
Bài 5: Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải toán .
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà chuẩn bị bài giờ sau
- Học sinh nêu yêu cầu .
- Làm VBT 
400 + 300 = 700 500 + 400 = 900 300 - 400 = 700 400 + 500 = 900
700 - 300 = 400 900 - 500 = 400
700 - 400 = 300 900 - 400 = 500
- Học sinh làm bài BC- BL
58 100 27 92
 + - + -
29 65 65 87
 87 35 92 5
- Nêu yêu cầu
a. Tìm số bị trừ 
 x - 45 = 32
 x = 32 + 45
 x = 77
b. Tìm số hạng chưa biết 
 x + 24 = 86 
 x = 86 - 24
 x = 62
- Học sinh nêu yêu cầu .phân tích đề .
- Học sinh trả lời 
 Tóm tắt 
Sáng bán : 325 lít
 Chiều nhiều hơn : 144 lít
 Chiều bán : . . . lít?
Bài giải
Buổi chiều bán được là:
 325 + 144 = 469 ( lít )
 Đáp số : 469 lít
..................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu
Ôn: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp; nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt nam 
- Đặt được 1 câu chuyện ngắn với 1 từ tìm được trong 
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ BT1. Bút dạ, giấy khổ to làm BT3.
- VBT TV
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A . Kiểm tra bài cũ :
- Cho 1 HS làm BT1, 1 HS làm lại BT2, 
- Nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Ghi những từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây :
- GV đính tranh.
- GV nhận xét chốt lại
Bài 2: Viết thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết :
- GV nhận xét
Bài 3 : Gạch dưới những chỉ từ chỉ phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta :
- GV phát giấy khổ to cho các nhóm.
- GV nhận xét : 
Bài 4 : Đặt câu với một từ tìm 
được trong bài tập 3:
- Chấm chữa bài
C. Củng cố, dặn dò : 
- Cho HS nêu lại những từ ngữ chỉ nghề nghiệp
- Nhận xét giờ.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc yêu cầu.
- Ghi vào VBT: công nhân, công an, nông dân, bác sĩ, lái xe, người bán hàng
- HS đọc yêu cầu.
- Viết vào VBT: thợ may, ca sĩ, giáo viên, thợ mộc,...
- Nhận xét bổ sung
- HS đọc yêu cầu.
- Gạch trong VBT: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù,...
- HS đọc yêu cầu. Lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng làm
- Một vài HS nêu lại.
.................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Tập làm văn *
ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN
I. Mục tiêu :
- Rèn khả năng nói:Biết đáp lại lời an ủi.
- Rèn khả năng viết: Biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của em hoặc bạn em.
 - Giáo dục học sinh biết cách ứng xử trong tình huống phù hợp .
II. Đồ dùng dạy học
- VBT tiếng việt.
III. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- Giáo viên nhận xét .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1. (VBT/ 65) Ghi lời đáp của em trong các trường hợp sau:
- Giáo viên nhận xét kết luận .
Bài tập 2: hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 3- 4 câu kể một việc tốt của em ( hoặc của bạn em). VD:
- Săn sóc mẹ khi mẹ ốm.
- Cho bạn đi chung áo mưa.
- Hướng dẫn học sinh cách làm bài.
- Khen ngợi những học sinh thực hiện tốt 
- Nhận xét cho điểm .
C. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học .
- Giao bài về nhà .
* Học sinh đọc yêu cầu và tình huống trong bài tập
Cả lớp đọc thầm .
- Từng cặp học sinh đối thoại trước lớp
a. Dạ, em cảm ơn cô .
Em nhất định sẽ cố gắng
b. Cảm ơn bạn .
mình hy vọng nó sẽ trở về .
c. Cháu cảm ơn bà .
* Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Nêu cách lựa chọn của mình.
- Làm trong VBT. 
- Học sinh làm bài cá nhân 
- Học sinh đọc bài viết của mình .
 Mấy hôm nay, mẹ sốt cao. Bố đi mời bác sĩ đến nhà khám bệnh cho mẹ. Còn em thì rót nước cho mẹ uống thuốc. Nhờ sợ chăm sóc của cả nhà hôm nay mẹ đã đỡ .
- Học sinh nhận xét - lần lượt
đọc bài của mình .
.................................................................................................................................................................................................................................................................______________________________________________
Tiết 2: Toán *
Ôn: ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh củng cố về : Nhân và chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.
- Nhận biết một phần mấy bằng hình vẽ .Tìm một thừa số chưa biết .
- Làm được các bài tập trong VBT.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân, bảng chia - N/xét, cho điểm.
B. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: (VBT/ 85)
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: (VBT/ 85)
- Nêu y/c của bài và cho HS tự làm bài.
Bài 3: (VBT/ 85)
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình.
Bài 4: (VBT/ 85)
- Gọi 1 HS đọc đề bài. Giải trong VBT.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bµi 5: (VBT/ 85) Khoanh vµo sè h×nh trßn cã trong h×nh vÏ trong VBT.
C. Cñng cè, dÆn dß
- Tæng kÕt tiÕt häc.
- DÆn HS vÒ «n bµi.
- Häc sinh lµm miÖng 
- Lµm bµi VBT
5 x 3 + 5 = 15 + 5 28 : 4 + 13 = 7 +13
 = 20 = 20
 4 x 7 - 16 = 28 - 16
 = 12
- 2 häc sinh. Lµm BL, VBT.
 x : 4 = 5 5 x X = 40
 x = 5 x 4 x = 40 : 5
 x = 20 x = 8
- Häc sinh ®äc ®Ò bµi- ph©n tÝch ®Ò
Bµi gi¶i
Sè häc sinh líp 2A lµ
 3 x 8 = 24 ( häc sinh)
 §¸p sè : 24 häc sinh
- Häc sinh quan s¸t vµ lµm bµi.
Khoanh vµo 3 vµ 4 h×nh trßn trong VBT
.................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________________
Tiết 3: Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt sao
Tiết 3: Tập viết
Bài 33: Chữ hoa V (kiểu 2)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết viết chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần)
II. Chuẩn bi: 
- GV: Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng.
- HS : Tập viết, bảng con, phấn. Mẫu chữ hoa đã học.
- HĐ cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:	 
- Gọi 1 HS lên bảng viết chữ Q kiểu 2, 1 HS viết câu ứng dụng Quân dân một lòng
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
2. Hoạt động 1 : Luyện viết chữ hoa và câu ứng dụng.
*GV đính chữ mẫu V kiểu 2.
- GV viết mẫu V và nêu cách viết.
- GV giới thiệu câu ứng dụng “Việt Nam thân yêu”
- Y/C HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Y/C HS quan sát nhận xét về độ cao,...
- GV viết mẫu chữ Việt và h/dẫn cách viết.
3. Hoạt động 2 : Hớng dẫn viết vào vở, chấm chữa bài.
- GV nêu yêu cầu.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: 
Cho HS nªu l¹i c¸c nÐt vµ c¸ch viÕt ch÷ V hoa kiÓu 2.
- 2 HS lªn b¶ng viÕt.
- Líp viÕt b¶ng con.
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
- Hs quan s¸t, n/xÐt cÊu t¹o con ch÷.
- Theo dâi. ViÕt b¶ng con 2 lît.
- 2 hs ®äc.
- 2 Hs nªu.
- Quan s¸t, nhËn xÐt.
- Theo dâi viÕt b¶ng con 2 lưît.
- HS viÕt vµo vë.
- Theo dâi tù ch÷a bµi.
- 2 HS nªu.

File đính kèm:

  • doctuan 33(chi_u).doc
Bài giảng liên quan