Giáo án lớp 2 tuần 9
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Ôn tập và kiểm tra lấy điểm đọc, ôn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8, củng cố về đọc bảng chữ cái và tìm từ chỉ sự vật.
2. Kĩ năng:
- Đọc lưu loát và ngắt nghỉ đúng các dấu câu.
3. Thái độ:
- HS tích cực tự giác xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ BT3, Phiếu đọc bài
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
về nghe mát Bò ra sông uống nước Thấy bóng mình ngỡ ai. Làm bài cá nhân, nối tiếp nhau nêu miệng kết quả. Bài tập 2: Từ gác nào chỉ trạng thái của sự vật? Mặt trời gác núi Bóng tối tan dần Đo đóm chuyên cần Lên đèn đi gác. - Làm bài cá nhân.Đại diện 1 số HS nêu kết quả. - Nhận xét , bổ sung KQ Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong goặc đơn điền vào chỗ trống. ( vào, ngồi ,ở) Ông sảo ông sao Ông ..............( 1) cửa sổ Ông ..............( 2) với tôi Ông ..............( 3) xuống chiếu. - Làm bài cá nhân, nêu kết quả. Bài tập 4: Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong khổ thơ sau: Chị mây vừa kéo đến Trăng sao trốn cả rồi Đất nóng lòng chờ đợi Xuống đi nào mưa ơi! - Làm bài theo nhóm. Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - Lắng nghe. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Nghe, nhớ. Soạn: Ngày 16 tháng 10 năm 2010 Giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Luyện từ và câu: ( T9) ÔN TẬP ( TIẾT 7 ) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập và kiểm tra lấy điểm đọc, ôn các bài tập đọc tuần 8, Biết cách tra mục lục sách, nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể 2. Kĩ năng: - Đọc lưu loát và ngắt nghỉ đúng các dấu câu. 3. Thái độ: - HS tích cực tự giác xây dựng bài. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ BT3, Phiếu đọc bài HS: SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : Hát; kiểm tra sĩ số 22 vắng: 2. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a,Hoạt động 1: Giới thiệu bài b,Hoạt động 2: Ôn tập kiểm tra lấy điểm đọc ( phiếu đọc ) - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi - Nhận xét, đánh giá. b,Hoạt động 3: Luyện đọc mục lục sách GV hướng dẫn HS nối tiếp luyện đọc mục lục sách tuần 8. - Theo dõi, sửa cách đọc c,Hoạt động 4: Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị ( bảng phụ ) - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập hướng HS tự làm bài vào vở HS đọc kết quả. - GV cùng HS nhận xét, chữa bài 4.Củng cố : - GV hệ thống bài: Bài học củng cố về đọc, nói lời cảm ơn, xin lỗi, điền dấu chấm, dấu phẩy . 5. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị tiết 19. 2 HS đọc bài Cô giáo lớp em. 1. Kiểm tra đọc . HS lên bảng bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi 2. Luyện đọc mục lục sách * Tuần 8 sách tiếng việt 2 tập 1 HS nối tiếp luyện đọc mục lục sách tuần 8, sách tiếng việt 2 tập 1 3. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị. - HS đọc nội dung bài . - Làm bài vào vở. a) Em nhờ mẹ mua thiếp chúc mừng 20 - 11. - Mẹ ơi mai mẹ mua cho con thiếp chúc mừng 20 - 11 để con tặng cô giáo nhé. b) Em mời các bạn tới dự buổi văn nghệ chào mừng 20 - 11. - Nhân dịp 20 - 11 chị mời các em tới dự góp vui văn nghệ. c) Trong giờ học thầy cô giáo đặt câu hỏi nhưng em chưa hiểu. - Em chưa hiểu bài cô giảng lại . - Lắng nghe. - Lắng nghe, ghi nhớ. Toán: (T44) KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 ( Kiểm tra theo bộ đề nhà trường ) Thủ công: (T9) GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI ( tiết 1 ) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui, gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. 2. Kĩ năng: - Biết gấp đúng quy trình, đúng mẫu. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh, hình mẫu, giấy A4 HS: Giấy A4 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng môn học 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a,Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét ( Tranh ) ? Thuyền được gấp bằng gì ? ? Hình dáng thuyền nh thế nào? ? Đáy thuyền như thế nào ? ? Thuyền không mui và có mui khác nhau như thế nào ? b,Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu - GV hướng dẫn gấp thuyền có mui theo 4 bước * Bước 1: Gấp tạo mui thuyền * Bước 2: Gấp các nếp cách đều * Bước 3: Tạo thân và mũi thuyền * Bước 4: Tạo thuyền có mui C,Hoạt động 3: Thực hành gấp bài - GV tổ chức cho HS gấp bài theo nhóm HS trưng bày sản phẩm 3. Củng cố : GV đánh giá sản phẩm. 4.Dặn dò : Về nhà tập làm và chuẩn bị bài sau tiết 10. - Trình bày đồ dùng. HS quan sát mẫu trả lời câu hỏi - Gấp bằng giấy - Dài và nhọn hai đầu - Đáy bằng - Thuyền không mui nhọn hai đầu. Thuyền có mui có mui ở hai đầu. - Theo dõi. - 2, 3 HS nêu lại bước 1 * Bước 1: Gấp Gấp tạo mui thuyền - Đặt tờ giấy hình chữ nhặt lên bàn gấp hai đầu vào 2, 3 ô (H.1) được (H.2) miết dọc cho phẳng. - 2, 3 HS nêu lại bước 2 * Bước 2: Gấp các nếp cách đều Gấp đôi (H.2) được (H.3). Gấp đôi ( H.3) được (H.4). Lật (H.4) được (H.5). - HS 2, 3 em nêu lại bước 3 * Bước 3: Tạo thân và mũi thuyền - Gấp theo đường dấu (H.5) được H.6 Gấp theo (H.6) được (H.7) Lật mặt sau (H.7). được (H.8). Gấp theo (H.8) được (H.9). lật (H.9) ra mặt sau được (H.10). - 2, 3 HS nêu lại bước 4 * Bước 4: Tạo thuyền có mui Lộn các nếp vừa gấp (H.11). Miết dọc cạnh thuyền (H.12). Tạo thuyền phẳng đáy có mui (H13). * Thực hành gấp bài HS gấp bài theo nhóm HS trưng bày sản phẩm - 2, 3 HS nêu lại quy trình gấp. - Lắng nghe, ghi nhớ. Chính tả: ( T18) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( Đọc) Soạn: Ngày 14 tháng 10 năm 2010 Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Tập làm văn: (T 9 ) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (Viết) Toán: (T45) TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG ( trang 45 ) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết tìm x trong các bài tập dạng; x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải bài toán có một phép trừ. 1. Kĩ năng: - Biết thực hành làm tính và giải toán có lời văn. 3. Thái độ: HS tích cực tự giác xây dựng bài. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ BT2, 3 HS: Bảng con BT1 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới : 2.1.Giới thiệu bài 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a,Hoạt động 1: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng. - GV vẽ hình lên bảng HS quan sát và nhận xét GV nêu - GV chỉ vào chữ x gọi HS đọc " ích - xì " lớp đọc ĐT Vậy muốn tìm x ta làm thế nào? - GV kết luận: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. b,Hoạt đông 2: Thực hành làm bài tập - GV gợi ý hướng dẫn làm bảng con GV làm mẫu ý a HS làm bài - GV cùng HS nhận xét chữa bài - Treo bảng phụ - GV gợi ý hướng dẫn cách làm - GV nhận xét, chữa bài. - GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài theo nhóm GV cùng HS nhận xét, chữa bài 3. Củng cố : GV hệ thống bài ? Bài học hôm nay các em đã học về dạng toán nào? ( Tìm một số hạng trong một tổng ). 4. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 46. HS nối tiếp đọc các bảng cộng đã học. 10 10 x 4 6 x Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết ta gọi số đó là x - Lấy 6 cộng x ( viết 6 + x ), tức là lấy số ô vuông chưa biết ( x ) cộng với số ô vuông đã biết (6) ta viết 6 + x = 10 trong phép cộng này x là số hạng chưa biết, 6 là số hạng, 10 là tổng. - HS nêu cách tìm số hạng. - HS đọc kết luận, lớp đọc ĐT Bài 1 ( Tr 45 ) Tìm x ( theo mẫu ) : - 1 HS đọc yêu cầu BT1 - Lớp làm bảng con x + 5 = 10 x + 8 = 19 x = 10 - 5 x = 19 - 8 x = 5 x = 11 4 + x = 14 x = 14 - 4 x = 10 Bài 2 ( Tr 45 ) Viết số thích hợp vào ô trống : - 1 HS đọc yêu cầu BT2 - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. Số hạng 12 9 10 Số hạng 6 1 24 Tổng 18 10 34 BàI 3 ( Tr 45 ) - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3 - HS làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết quả Tóm tắt : Có : 35 học sinh Trai : 20 học sinh Gái : … học sinh ? Bài giải Số học sinh gái có là : 35 - 20 = 15 ( học sinh ) Đáp số : 15 học sinh. - 2 HS nêu lại quy tắc bài học. - Lắng nghe, ghi nhớ. Sinh hoạt : (T 9) SƠ KẾT TUẦN I. Mục tiêu: - Nhận xét ưu nhược các hoạt động trong tuần.Qua lời nhận xét của giáo viên giúp học sinh nhận rõ được ưu nhược của mình để có hướng sửa chữa, phấn đấu. II. Nội dung: 1.Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép với thầy cô và người trên, hòa nhã đoàn kết với bạn bè. Không nói tục, chửi bậy, biết đoàn kết giúp đỡ nhau. 2.Học tập: * Ưu điểm: - Phần đa các em có ý thức trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ, học thuộc bài trước khi đến lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng. - Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học có lý do. Tuyên dương: ............................................................................................. * Nhược điểm: Bên cạnh những ưu điểm nêu trên vẫn còn một số hạn chế như: Chưa học thuộc bài trước khi đến lớp, quên đồ dùng, mất trật tự trong lớp. Phê bình: ................................................................................................. 3.Văn thể mĩ : - Hát đầu giớ sôi nổi. -Vệ sinh chung và riêng sạch sẽ. 4. Công tác Đội: - Tham gia đầy đủ các hoạt động của Đội. - Thường xuyên chăm sóc bồn hoa, cây cảnh, vệ sinh môi trường. 5. An toàn giao thông - Thực hiện tốt an toàn giao thông. Không có hiện tượng vi phạm an toàn giao thông. 6. Phương hướng tuần tới: - Mua bảo hiểm Y tế đúng thời hạn. - Phát huy những ưu điểm đã đạt được. - Sửa chữa những mặt còn hạn chế. Chấm dứt hiện tượng không làm bài, mất trật tự trong lớp, quên đồ dùng học tập. - Thực hiện tốt an toàn giao thông . - Thường xuyên chăm sóc bồn hoa cây cảnh, thảm cỏ, vệ sinh môi trường sạch sẽ. NHẬN XÉT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuan 9.doc