Giáo Án Lớp 2 - Võ Thị Thang - Tuần 33

I. MỤC TIÊU :

 Giúp HS .

-Củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số.

- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm so sánh các số có 3 chữ số thành thạo. Làm đúng các bài tập.

 -Yêu thích học toán .

II. CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng quay, bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 4.

 2 tờ giấy A3 ghi nội dung bà tập 2, 2 tờ giấy A3 ghi bài tập 5.

 HS : VBT.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG :

1.Khởi động : (1)

2.Bài cũ : (5) Kiểm tra.

- GV nhận xét bài tự kiểm tra nêu ưu khuyết điểm – Tổng kết điểm của bài làm.

- Cho vài HS lên sửa bài mà lớp sai nhiều (nếu có)

3.Bài mới:

 

doc10 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án Lớp 2 - Võ Thị Thang - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 MT : Giúp HS củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết ) có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số.
 Cách tiến hành: .
Bài 1 : Tính nhẩm :
Cho HS nêu yêu cầu bài tập (GV đính ½ tờ giấy Ao có nội dung bài tập lên bảng ) 
Có nhận xét gì về nội dung bài .
 Sau đó cho HS tự làm bài.
GV chốt cách tính nhẩm : Cộng qua 10, trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng, trừ các số tròn chục, tròn trăm.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính , phép tính.
45 + 35 867 – 432
80 – 36 503 + 194 
Cho HS suy nghĩ, tự làm bài.
GV nhận xét , đánh giáthi đua.
Chốt : Cần vận dụng quy tắc cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, và cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000 để làm bài tập : Đặt tính đơn vị phải thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục, trăm thẳng cột với trăm. Thực hiện phép tính từ phải sang tái. Lưu ý các phép tính +, - qua 10.
* Hoạt động 2 : Giải toán có lời văn. 
 MT : Giúp HS ôn cách giải toán có lời văn dạng “ít hơn” 
Cách tiến hành:
Bài 4 : 
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho gì ?
Bài toán hỏi gì ?
GV tóm tắt bài toán bằng cách vẽ sơ đồ như sau :
Yêu cầu HS nêu dạng bài toán và cách giải 
Cho HS tự làm bài.
GV chốt cách giải dạng toán “ ít hơn”
5. Củng cố – dặn dò (3’).
 Trò chơi : “Thi đua nối nhanh”
GV đính lên bảng bài tập sau :
Nối phép tính với kết quả đúng:
34 + 62 * * 43
765 +361 * * 450
68 – 25 * * 96
Yêu cầu hai đội cử 4 bạn lên tham gia tiếp sức. Đội nào làm đúng + nhanh à thắng .
GV nhận xét đánh giá thi đua.
Dặn dò : Về nhà xem lại bài – Làm toán nhà bài 3, 5 / VBT – 83.
Chuẩn bị : Oân tập về phép cộng và phép trừ (tt) 
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
HS lớp làm bài vào vở bài tập.
HS nêu : Cột 1 : +, - số đơn vị.
 Cột 2 : +, - số chục
 Cột 3 : +, - số trăm.
Sửa bài : 16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 phép tính.
Lớp giơ thẻ đúng, sai.
1 HS trả lời.
Vài HS nêu – Lớp nhận xét.
HS làm vở
Sửa bài : 4 nhóm cử đại diện lên bảng sửa bài. Mỗi nhóm 2 HS thi đua tiếp sức. (Nhóm nào nhanh, đúùng + 2đ) 
Lớp nhận xét sửa vở.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Ô tô to chuyển được 980kg gạo. Oâ tô bé chuyển ít hơn ô tô to 250kg gạo.
Ô tô bé chuyển đượcbao nhiêu kg gạo ?
2 HS nêu.
HS lớp làm bài vào VBT, 1 HS làm bảng quay.
Sửa vở.
- Các đội suy nghĩ (2’) -> thi đua. 
v Rút kinh nghiệm:
TUẦN 	: 33 Ngày dạy: 3/5/2007 
Môn	: TOÁN 
Bài dạy : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP CỘNG VA ØPHÉP TRƯ Ø(TT)
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ các số có 3 chữ số).
Giải toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
Rèn kỹ năng làm tính và giải toán thành thạo.
Yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ :
 GV bảng phụ, bảng quay, 1 tờ giấy A3 ghi nội dung bài tập2
 HS VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Khởi động : (1’)
2 .Bài cũ : (5’) Oân tập về phép cộng và phép trừ.
Sửa bài 3/ 83 – VBT. GV ghi sẵn tóm tắt bài toán lên bảng.
Cho HS lên bảng sửa bài 
 Bài giải 
 Số học sinh trại hè đó có tất cả là
 475 + 510 = 985 (học sinh)
 Đáp số : 985 học sinh 
GV thu chấm vài vở, nhận xét 
3.Bài mới: 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
* Hoạt động 1 : Oân phép cộng, phép trừ 
MT : Giúp HS rèn luyện phép cộng, trừ viết ( có nhớ trong phạm vi 100 , không nhớ các số có 3 chữ số )
Cách tiến hành: 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
Cho vài HS nêu cách đặt tính và cách tính của các phép trừ và phép cộng.
 Cho HS làm trên bộ học toán.
58 100 246 888
 + - + -
 29 65 513 375 
 87 35 759 531
à GV nhận xét, chốt : Cần vận dụng quy tắc cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số để làm bài (Đặt tính thẳng cột. Cộng, trừ từ phải sang trái.)
* Hoạt động 2 : Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
MT : Giúp HS ôn luyện về dạng toán tìm số hạng và tìm số bị trừ, tìm số trừ.
Cách tiến hành: 
Bài 3 : Tìm x
Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
Đưa bảng phụ có nội bài tập.
Cho HS nêu tên gọi của các thành phần và nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ của các bài toán a, b, c.
Yêu cầu HS tự làm bài.
X – 45 = 32 b) X + 24 = 86
 X = 32 + 45 X = 86 - 24
 X = 77 X = 66
à GV nhận xét chốt lại cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ, số trừ chưa biết. 
* Hoạt động 3 : Giải bài toán có lời văn.
MT : Giúp HS về kỹ năng giải toán có lời văn dạng “nhiều hơn”
Cách tiến hành: 
Bài 4 : 
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Giúp HS phân tích đề bài.
Buổi sáng cửa hàng bán được mấy lít dầu ?
Buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
Muốn tìm số lít dầu cửa hàng buổi chiều bán được ta làm thế nào ?
Bài toán này dạng gì?
Yêu cầu HS làm bài , 1 HS lên làm bảng quay.
à GV chốt cách giải toán “nhiều hơn”
5. Củng cố – dặn dò : (3’)
Trò chơi : “ Ai nhanh ai đúng”
GV đính lên bảng bài tập sau :
7 + 8 = 400 + 300 = 
8 + 7 = 300 + 400 =
 15 – 7 = 700 – 400 =
 15 – 8 = 700 – 300 =
Chia lớp thành hai đội , yêu cầu mỗi đội cử 4 bạn lên thi đua.
Nhóm nào làm nhanh + đúng nhất (+5).
GV nhận xét đánh giá thi đua.
Dặn dò : Về nhà xem lại bài . Làm bài tập1/84 – VBT.
Chuẩn bị : Oân tập về phép nhân và phép chia. 
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
HS nêu – Lớp nhận xét.
HS làm trên đồ dùng học toán.
Hoạt động lớp.
HS nêu : Tìm x
3 HS nêu lớp nhận xét.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : 3 HS lên bảng làm thi đua lớp theo dõi nhận xét.
à Sửa vở.
Hoạt động cá nhân, lớp.
325 lít
Bán được nhiều hơn buổi sáng 144 lít dầu.
Ta lấy số dầu bán được buổi sáng cộng với số dầu buổi chiều bán nhiều hơn.
Dạng nhiều hơn.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài quay bảng, HS lớp nhận xét bài làm của bạn à sửa vở.
v Rút kinh nghiệm:
TUẦN 	: 33 Ngày dạy: 4/5/2007 
Môn	: TOÁN 
Bài dạy : ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU : 
Giúp HS củng cố về .
Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.
Nhận biết một thành phần của một số (bằng hình vẽ)
Tìm số bi chia và thừa số chưa biết.
Giải toán về phép nhân.
Rèn luyện kỹ năng làm tính và giải toán đúng.
Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
 GV Bảng phụ bảng quay, 4 tờ giấy A3 có hình vẽ bài tập 5 và trò chơi củng cố.
 HS VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (5’) Oân tập về phép cộng phép trừ.
Sửa bài tập 1/ 84. GV ghi sẵn bài lên bảng.
Cho HS lên bảng sửa bài.
GV thu chấm vài vở – Nhận xét.
à Chốt : Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3.Bài mới:
 Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
* Hoạt động 1 : Oân nhân, chia trong phạm vi các bảng 2, 3, 4, 5.
 MT : Giúp HS ôn lại các bảng nhân, chia đã học. Rèn kỹ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia.
Cách tiến hành: 
GV cho HS ôn lại các bảng nhân, chia đã học 2, 3, 4, 5.
Bài 1: Cho HS làm bài: Tính nhẩm.
Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
a) 4 x 8 = 32 15 : 5 = 3
 3 x 8 = 24 12 : 2 = 6
 2 x 9 = 18 27 : 3 = 9
 5 x 7 = 35 40 : 4 = 10.
b) Quay bảng phụ có ghi bài tập
 20 x 2 = 40 30 x 2 = 60
 40 : 2 = 20 60 : 2 = 30
à GV nhận xét, cho vài HS nêu cách tính nhẩm các bài tập ở bảng.
Bài 2 : Tính.
Nêu yêu cầu của bài yêu cầu HS nêu cách thực hiện và cho HS tự làm bài.
 5 x 3 + 5 = 15 + 5 
 = 20
28 : 4 + 13 = 7 +13
 = 20
4 x 9 – 16 = 36 – 16 
 = 20 
à GV nhận xét , lưu ý HS tính lần lượt từ trái sang phải và trìng bày như đã quy định.
* Hoạt động 2 : Tìm số bị chia, thừa số. Giải toán có lời văn.
MT : Giúp HS ôn luyện về tìm số bị chia,thừa số chưa biết. Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng một phép tính nhân.
Cách tiến hành: 
Bài 3 : Tìm x .
- Viết lên bảng : X : 4 = 5 5 x X = 40
Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần của phép nhân và phép chia.
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm sao ?
Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ?
à GV chốt lại cách tìm số bị chia, thừa số.
Bài 4 : 
Gọi 1 HS đọc đề bài 
Hỏi : Trong vườn có mấy hàng cây ?
Mỗi hàng cây có bao nhiêu cây ?
Vậy để biết trong vườn đó có bao nhiêu cây ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay.
à GV nhận xét , chốt lại cách giải bài toán.
5. Củng cố – dặn dò : (5’)
Dặn dò : về nhà xem lại bài.
 Làm bài : 3, 5 / VBT – 85.
 Chuẩn bị : Oân tập về phép nhân, phép chia (tt).
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
HS đọc thuộc theo tổ : Mỗi tổ đọc 1 bảng nhân và một bảng chia.
Các tổ còn lại theo dõi nhận xét.
- Làm bài vào vở bài tập.
Sửa bài.
 2 nhóm lần lượt đọc nhanh kết quả nhẩm. Mỗi nhóm 4 bạn đọc, mỗi bạn đọc 1 cột theo dõi giơ thẻ Đ,S – sửa vở.
HS nêu tính lần lượt từ trái sang phải.
Mỗi nhóm 3 HS lên bảng thi đua sửa.
Hoạt động cá nhân, lớp.
1 HS nêu yêu cầu.
2 HS nêu.
Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
lấy thương nhân với số chia. HS làm bài, 2 HS lên bảng lớp sửa.
HS đọc đề VBT
Có 8 hàng.
Mỗi hàng có 5 cây
HS làm VBT.
Sửa bài : Quay bảng, lớp nhận xét bài làm của bạn à Sửa vở.
v Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTOAN 33.doc
Bài giảng liên quan