Giáo Án Lớp 3 Tuần 29 và Tuần 30
I/ Mục tiêu :
* Tập đọc
- KT : + Đọc đúng các từ : Đê-rốt-xi , Cô-rét-ti , Xtác-đi , Ga rô-nê, Nen- li , khửu tay,
Hiểu :+ Các từ trong phần chú giải.
+ Hiểu nội dung : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh tật nguyền.
- KN : + Rèn kỹ năng đọc bài to rõ ràng, biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn truyện .
* Kể chuyện :
- KT: + Dựa vào trí nhớcủa HS biết nhập vai kể lại câu chuyện bằng lời của một nhân vật
- KN : + Rèn kỹ năng kể tự nhiên đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ nét mặt khi kể . Biết nghe & nhận xét lời kể của bạn .
- GD : + Giáo dục các em luôn có ý thức vượt mọi khó khăn gian khổ.
II/ Phương tiện
- Tranh
III / Hoạt động dạy – học
g bút bi / bút máy Chiếc bàn học của em làm bằng gỗ/ bằng nhựa / bằng đá Cá thở bằng mang. - Gọi học sinh đọc nội dung bài tập. - HD học sinh chơI trò chơi. - Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp ( người hỏi – người trả lời) - Đặt vở lên bàn - Nghe ghi vở - 1 HS - 3 HS làm bảng , lớp làm vở - NXBS - 3 HS làm bảng, lớp làm vở. - NXBS - 1 HS - 2 HS cùng bàn. Củng cố – Dặn dò (3’) - Gọi học sinh trình bày . -YC lớp nhận xét. - Nhận xét cho điểm. - Hệ thống kiến thức bài - NX tổng kết tiết học. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. - 4-5 cặp - NXBS - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 3 . Tự nhiên xã hội: Trái đất - Quả địa cầu I/ Mục tiêu: KT: Sau bài học, HS có khả năng: - Nhận biết được hình dạng cả trái đất trong không gian. - Biết cấu tạo của quả điạ cầu gồm: Quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ. - Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, Cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu. KN: Rèn kỹ năng QS, nhận biết , mô tả về trái đất. GD: Yêu môn học. II/ Phương tiện. Quả địa cầu. III/ Đồ dùng dạy học: ND – TG Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ. (3’) B. Bài mới. 1 GT bài. (2’) 2. Phát triển bài. HĐ1 MT: Biết được hình dạng của trái đất trong không gian. (10’) - Cho họ sinh nêu bài học giờ trước. + nêu ích lợi của ánh sáng và nhiệt. - NX khen ngợi. - Ghi đầu bài lên bảng. - Cho HS quan sát tranh hình 1 trong sách giáo khoa. Hỏi: + Em thấy trái đất có hình gì? ( hình tròn , quả cầu.) - 2 HS - Nghe ghi vở. - 3- 4 HSTL HĐ2 MT: Biết chỉ cực bắc , cực nam , bắc bán cầu , nam bán cẩutên quả địa cầu. (10’) HĐ3 Trò chơi gắn chữ. (7’) Củng cố – Dặn dò. (3’) KL: Trái đất có hình cầu hơi dẹt ở hai đầu. - Chia lớp thành các nhóm nhỏ YC học sinh QS tranh 2 SGK chỉ được cực bắc , cực nam , bắc bán cầu , nam bán cầu. - Gọi HS lên chỉ. KL: như SGK ghi bảng. - Phổ biến trò chơi. - Chia lớp thành 3 nhóm phát cho mỗi nhóm 5 tấm bìa yêu cầu mỗi nhóm cử ra 5 bạn đứng theo hàng dọc để chơi khi GV hô “bắt đầu” thì các bạn trong nhóm nhanh tay gắn tấm bìa của mình vào bảngcho đến người số năm. Nhóm nào gắn đúng , nhanh nhất là nhóm thắng cuộc trong trò chơi này. Các bạn còn lại cổ vũ cho nhóm mình. - Cùng HS nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc. - NX khen ngợi tuyên bố nhóm thắng cuộc. - Cho HS nhắc lại bài học. - NX tổng kết tiết học. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. - 2 HS nhắc lại. - QS thảo luận cặp đôi. - 4- 5 em - 2 HS nhắc lại. - Nghe . - Thực hiện. - NX bình chọn - 2 HS - Nghe - Ghi nhớ Soạn ngày : 10 /4 / 2008 Giảng thứ sáu ngày : 11 / 4 / 2004 Tiết 1 Toán : Luyện tập chung I/. Mục tiêu: KT: Củng cố cho HS thực hiện phép cộng, trừ các số có năm chữ số trong phạm vi 100000 - Củng cố giải toán có lời văn . KN : Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ các số đến năm chữ số thành thạo và giải toán đúng , chính xác. II/ Phương tiện Bảng con. III/ Các HĐ dạy- học: ND - TG Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ (2’) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Luyện tập . (34’) Bài 1 Tính (theo mẫu) Bài2 Bài 3 Bài4 Củng cố – Dặn dò (3’) - KT bài tập của HS làm thêm - NX chung. - Ghi đầu bài lên bảng - Yêu cầu HS tự làm rồi chữa. ĐS: a) 90000 ; b) 90000 c) 30000 , d) 30000 - Gọi HS nhận xét - NX cho điểm. - Cho học sinh làm rồi chữa. ĐS: 60899 ; 47358 ; 81944 ; 50549 - Cùng học sinh đưa ra đáp án đúng. - Cho HS đọc yêu cầu của bài . GV HD học sinh tóm tắt rồi làm bài. Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS bài làm của mình. ĐS: 69400 cây - Chữa bài cho điểm - Gọi HS đọc đề toán - HD học sinh tóm tắt và giải toán. - Yêu cầu HS tự làm. ĐS: 6000 đồng - Cùng HS chữa bài cho điểm. - Hệ thống kiến thức bài - NX tổng kết tiết học. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. - Đặt vở lên bàn - Nghe – ghi vở. - 2 HS làm bảng lớp làm vở. - NX - Đ/S - 1 HS làm bảng ; lớp làm bảng con. - NX- Đ/S - Lớp làm bài vào vở 1HS làm bảng - 2 HS - NX - Đ/S - 1 HS - Nghe HD - 2 HS làm bảng, lớp làm vở. - NX - Đ/S - 2 HS - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 2. Tập làm văn: viết thư I. Mục tiêu: KT: Giúp học sinh biết: - Viết một bức thư ngắn cho bạn nhỏ người nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái. KN: Rèn kỹ năng viết lá thư trình bày đúng thể thức: Đủ ý, dùng từ đặt câu đúng, thể hiện tình cảm với người nhận thư. GD: Luôn quan tâm đến nhữnh người xung quanh. II. Phương tiện - Bảng lớp viết các gợi ý. - Bảng phụ viết trình tự lá thư, phong bì , tem . III. Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ. (5’) B. Bài mới. 1. GT bài. (1’) 2. Hướng dẫn viết thư. (32’) - Gọi HS đọc bài văn giờ trước. - NX cho điểm. - Ghi đầu bài lên bảng. - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS giải thích YC bài tập. - Chốt lại gợi ý. + Viết cho bạn nhỏ nước ngoài mà em biết qua sách , báo.. + Nội dung thể hiện + Mong muốn làm quen. Bày tỏ tình thân ái , mong muốn bạn nhỏ trên thế giới cùng chung sống trong ngôi nhà chung. + Dòng đầu thư ( ghi rõ ngày tháng năm) + Lời xưng hô ( bạn thân mến ! ) + Nội dung thư bày tỏ tình cảm. + Cuối thư lời chào chữ ký và tên. -YC học sinh dựa vào gợi ý viết một bức thư vào vở. - Gọi HS đọc bài trước lớp. - NX cho điểm. - Hướng dẫn học sinh viết phong bì , dán tem , đặt lá thư vào trong phong bì. - 1 HS - Nghe ghi vở. - 2 HS - 2- 3HS - Làm bài cá nhân. - 5 -6 HS - NXBS - QS thực hiện. Củng cố – Dặn dò (3’) - Hệ thống bài. - NX tổng kết tiết học - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau - 2 HS - Nghe - Ghi nhớ Tiết 3 Tự nhiên xã hội: Sự chuyển động của tráI đất I/ Mục tiêu KT: Sau bài học học sinh có khả năng: - Biết sự chuyển động quay quanh mình nó và quay quanh mặt trời. - Quay quả địa cầu theo đúng mình nócủa trái đất quanh mình nó. KN: Rèn kỹ năng QS nhận biết về sự chuyển động cảu trái đất. GD : Yêu thích môn học. II/ Phương tiện - Tranh , quả địa cầu. III/ Hoạt động dạy – học ND – TG Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ. (3’) B. Bài mới. 1 GT bài. (2’) 2. Phát triển bài. HĐ1 MT: Biết trái đất quay quanh mình nó. - Biết quay quả địa cầu theo chiều của trái đât. (10’) - Cho học sinh mô tả quả địa cầu, quả địa cầu giúp chúng ta làm gì? - NX khen ngợi. - Ghi đầu bài lên bảng. - Cho HS quan sát tranh hình 1 trong sách giáo khoa trang 114 và trả lời câu hỏi gợi ý trong sách. - Chia lớp thành các nhóm . YC học sinh quan sát và thảo luận. - Gọi các nhóm báo cáo. - NX kết luận vừa nói vừa quay quả địa cầu. - 2 HS - Nghe ghi vở. - QS thảo luận nhóm 4 -Đại diện nhóm - NXBS - Theo dõi nghe HĐ2 MT: Biết trái đất vừa quay quanh mình nó vừa quay quanh mặt trời. - Biết chỉ hướng chuyển động của trái đất quanh mình nó và quanh mặt trời. (10’) HĐ3 Trò chơi “ TráI đất quay” (7’) Củng cố – Dặn dò. (3’) - Chia lớp thành các nhóm nhỏ YC học sinh QS tranh 2 SGK T 115 và chỉ được hướng chuyể động của tráI đất và mặt trời.. - Gọi HS lên chỉ. KL: như SGK ghi bảng. - Phổ biến trò chơi. - HD học sinh chơI 1 bạn là mặt trời , 1bạn là trái đất. - Bạn là mặt trời đứng giữa hình tròn , bạn là trái đất quay quanh mình và quay quanh trái đất. - Gọi các nhóm lên chơi - NX khen ngợi . - Cho HS nhắc lại bài học. - NX tổng kết tiết học. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. - QS thảo luận cặp đôi. - 4- 5 em - NXBS - 2 HS nhắc lại. - Nghe . - 2 HS chơi thử - 3-4 nhóm. - NX bạn chơi -2 HS - Nghe - Ghi nhớ Dạy chiều Tiết 1. TV (BS) Tập làm văn: viết thư I. Mục tiêu: KT: Tiếp tục giúp học sinh biết: - Viết một bức thư ngắn cho bạn nhỏ người nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái. KN: Rèn kỹ năng viết lá thư trình bày đúng thể thức: Đủ ý, dùng từ đặt câu đúng, thể hiện tình cảm với người nhận thư. GD: Luôn quan tâm đến nhữnh người xung quanh. II. Phương tiện - Bảng lớp viết các gợi ý. - Bảng phụ viết trình tự lá thư, phong bì , tem . III. Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ. (5’) B. Bài mới. 1. GT bài. (1’) 2. Hướng dẫn viết thư. (32’) Củng cố – Dặn dò (3’) Gọi HS đọc bài văn giờ trước. - NX cho điểm. - Ghi đầu bài lên bảng. - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS giải thích YC bài tập. - HD học sinh dựa vào gợi ý sau để viết thành một bài văn hoàn chỉnh. + Viết cho bạn nhỏ nước ngoài mà em biết qua sách , báo.. + Nội dung thể hiện + Mong muốn làm quen. Bày tỏ tình thân ái , mong muốn bạn nhỏ trên thế giới cùng chung sống trong ngôi nhà chung. + Dòng đầu thư ( ghi rõ ngày tháng năm) + Lời xưng hô ( bạn thân mến ! ) + Nội dung thư bày tỏ tình cảm. + Cuối thư lời chào chữ ký và tên. -YC học sinh tự làm bài vào vở. - Gọi HS đọc bài trước lớp. - NX cho điểm. - Hướng dẫn học sinh viết phong bì , dán tem , đặt lá thư vào trong phong bì. - Hệ thống bài. - NX tổng kết tiết học - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. - 1 HS - Nghe ghi vở. - 2 HS - 2- 3HS - Làm bài cá nhân. - 5 - 6 HS - NXBS - QS thực hiện. - 2 HS - Nghe - Ghi nhớ Tiết 2 . Thể dục (BS): Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ I. Mục tiêu: KT: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. Chơi trò chơi "Nhảy đúng nhảy nhanh". KN: Rèn kỹ năng tập luyện đều , đúng động tác, tham gia chơi tương đối chủ động. II. Phương tiện: - Kẻ sân cho trò chơi, cờ . III. Hoạt động dạy - học. Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A.Phần mở đầu 5 - 6' - ĐHTT: 1. Nhận lớp: x x x - Cán sự lớp báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x 2. KĐ x x x - Chơi trò chơi: Tìm quả ăn được B. Phần cơ bản 23 - 25' 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 2 x 8N - ĐHTL 2 - 3l - HS tập - cán sự điều khiển - HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục - GV tuyên dơng 2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh - GV nêu tên trò chơi, cách chơi - HS chơi trò chơi - ĐHTC: C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL: - Đi lại thả lỏng và hít thở sâu. x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - Nhận xét và giao bài tập về nhà
File đính kèm:
- Tuan 29+30 L3.doc