Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 có tích hợp
Môn : Tập đọc – Kể chuyện TCT: 100,101
Bài :Sự tích chú Cuội cung trăng
I.Mục tiêu :
A.Tập đọc:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B.Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý (SGK)
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV: Tranh minh họa bi tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn luyện đọc.
2.HS: SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giải thích: Là tên hiệu của Thục Phán, vua nước Âu Lạc sống cách nay trên 2000 năm. Ông là người cho xây thành Cổ Loa. - Trong từ ứng dụng các chữ cĩ chiều cao như thế nào ?. - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? - Yêu cầu HS viết từ ứng dụng: GV chỉnh sửa chữ hoa cho HS. c)HD viết câu ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng. - Giải thích: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ - Trong câu ứng dụng các chữ cĩ chiều cao như thế nào ? - Cho HS viết vào bảng con. - Theo dõi, giúp đỡ HS d)HD viết vào vở tập viết. - Cho HS xem bài viết mẫu trong vở tập viết 3, tập 2. - GV theo dõi và chữa lỗi cho từng HS - Thu và chấm từ 5 đến 7 bài. 3/. Củng cố : - Cho HS đọc từ và câu ứng dụng. 4/ Nhận xét: - Nhận xét tiết học 5./ Dặn dị: - Về nhà hồn thành bài viết trong vở bài tập viết 3, tập 2 và HTL từ, câu ứng dụng. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. - Cĩ các chữ hoa A,D,V,T,M,N - HS viết - 1 HS đọc An Dương Vương. - Chữ A, D,V, g cao 2 li rưỡi, các chữ cịn lại cao 1 li. - Bằng 1 con chữ o - HS viết - 3 HS đọc. - Chữ T,M,V,N,M,g,h.b,g cao 2 li rưỡi; chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ cịn lại cao 1 li - HS viết - HS viết. - 1 dịng chữ A,M cỡ nhỏ. - 1 dịng chữ V,N cỡ nhỏ. - 1 dịng An Dương Vương cỡ nhỏ. - 1 dịng câu ứng dụng cỡ nhỏ. - HS đọc - HS lắng nghe - HS lắng nghe Bổ sung: Mơn : CHÍNH TẢ (NV) TCT: 68 Bài : Dòng suối thức I.Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. - Làm đúng BT( 2 ) a/b. II.Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn BT 2. Học sinh : Bảng con, VBT. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 24’ 5’ 1’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng lớp , HS dưới lớp viết vào vở nháp tên các nước trong khu vực Đơng Nam Á . - Nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới : 1/Giới thiệu bài: 2/ Các hoạt động: a).HD viết chính tả - GV đọc bài thơ 1 lần. + Tác giả tả giấc ngủ của muơn vật trong đêm như thế nào ? + Bài thơ cĩ mấy khổ thơ, được trưng bày theo kiểu thơ nào ? - Yêu cầu HS tìm các từ khĩ, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - Đọc đoạn văn lần 2 - GV đọc cho HS viết chính tả vào vở chính tả. - Đọc đoạn văn lần 3 - Cho HS sốt lỗi. - Chấm bài. b)HD làm bài tập chính tả. Bài 2a: Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu HS tự làm bài. 3/ Củng cố : - Tổ chức trò chơi “ Tìm tiếng chứa âm tr / ch” 4/ Nhận xét: - Nhận xét tiết học. 5/. Dặn dị: - HS ghi nhớ các từ phân biệt trong bài và chuẩn bị bài sau . - Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Thái lan, Xinh-ga-po. - HS nghe GV đọc, 3 HS đọc lại. + Ngơi sao ngủ với bầu trời, em bé ngủ với bà trong tiếng ru à ơi, giĩ ngủ ở tận phương xa. + Bài thơ cĩ 2 khổ thơ, được trình bày theo thể thơ lục bát. - Ngủ, trên nương, lượn quanh. - 1 HS đọc cho 2 HS viết trên bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - HS viết bài vào vở - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 2 HS đọc: vũ trụ, tên lửa. - HS tham gia trò chơi. - HS lắng nghe - HS lắng nghe Bổ sung: Thứ sáu ngày 10 tháng 05 năm 2013 Ngày soạn:02/05/2013 Ngày dạy: 10/05/2013 Mơn : TỐN TCT: 170 Bài : Ôn về giải toán I.Mục tiêu : - Biết giải bài tốn bằng 2 phép tính. - HS làm bài 1; bài 2; bài 3. HS khá, giỏi làm thêm phần còn lại. II.Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên : Bảng phụ 2. Học sinh : Bảng con. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 24’ 3’ 1’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài tập HD luyện tập của tiết 167. - GV nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới : 1/Giới thiệu bài: 2/HD luyện tập.. Bài 1: Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Gọi HS đọ yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2. Bài 4: HS khá, giỏi làm bài và nêu kết quả 3/ Củng cố : - GV cho HS thi làm bài do GV cho 4/ Nhận xét: . - Nhận xét tiết học. 5/ Dặn dị: - Về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. - 1 HS đọc. Bài giải: Số dân năm ngối là: 5236 + 87 = 5323 (người). Số dân năm nay là: 5323 + 75 = 5398 (người). Đáp số: 5398 người - 1 HS đọc. Bài giải: Số cái áo cửa hàng đã bán là: 1245 : 3 = 415 (cái). Số cái áo cửa hàng cịn lại là: 1245 – 415 = 830 (cái). Đáp số: 830 cái - HS làm bài và nêu kết quả - HS thi làm bài - HS lắng nghe - HS lắng nghe Bổ sung: Mơn :TẬP LÀM VĂN TCT: 34 Bài : N-K: Vươn tới các vì sao Ghi chép sổ tay I.Mục tiêu : - Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao - Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được. II.Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên : Bảng phụ. 2. Học sinh : VBT. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 29’ 3’ 1’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu đọc phần ghi các ý chính trong bài. Nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới : 1/Giới thiệu bài: 2/HD HS làm bài tập Bài 1:GV gọi HS đọc yêu cầu của bài - Bài Vươn tới các vì sao gồm mấy nội dung ? - Ai là người đã bay trên con tàu đĩ ? - Con tàu đã bay mấy vịng quanh trái đất ? - Người đầu tiên đặt chân lên trái đất là ai ? Ơng là người nước nào ? - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe về nội dung bài. - GV nhận xét, bổ sung và cho điểm các HS kể tốt. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Nhắc HS chỉ ghi những thơng tin chính, dễ nhớ, ấn tượng như trên nhà du hành vũ trụ, tên tàu vũ trụ, năm bay vào vũ trụ,... - Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp. - Nhận xét và cho điểm những HS cĩ bài ngắn gọn đủ ý. 3/ Củng cố : - Cho vài HS đọc bài trước lớp. 4/ Nhận xét: - Nhận xét tiết học. 5./ Dặn dị: - Về nhà chuẩn bị bài sau . - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV . - 1 HS đọc trước lớp. - Bài gồm 3 nội dung. - Nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin. - Con tàu đã bay 1 vịng quanh trái đất. - Nhà du hành vũ trụ người Mỹ, Am-xtơ-rơng là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng. - HS làm việc theo cặp. - 1 HS đọc. - HS thực hành ghi sổ tay. - HS đọc bài - Theo dõi bài làm của bạn, nghe GV chữa bài để rút kinh nghiệm. - HS đọc - HS lắng nghe - HS lắng nghe Bổ sung: Mơn : TN-XH TCT: 68 Bài : Bề mặt lục địa (TT) I.Mục tiêu : - Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối. * Tích hợp GD KNS: - KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Biết xử lí các thơng tin để cĩ biểu tượng về suối, sơng, hồ, núi, đồi, đồng bằng. - Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi; giữa đồng bằng và cao nguyên. * Tích hợp GD BVMT:( Bộ phận ) - Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm : núi, sơng, biển,là thành phần tạo nên mơi trường sống của con người và các sinh vật. - Cĩ ý thức giữ gìn mơi trường sống của con người. II.Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên : Phiếu thảo luận. 2. Học sinh : VBT TNXH. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 24’ 3’ 1’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ: - Nước sơng, suối thường chảy đi đâu ? - GV nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới : 1/Giới thiệu bài: 2/Tìm hiểu bài : a)Họat động 1: Tìm hiểu về đồi núi. - Yêu cầu các nhĩm quan sát hình 1 và hình 2 SGK trang 130, sau đĩ thảo luận, ghi kết quả vào phiếu. - Tổng hợp ý kiến của HS. - GV nhận xét và cho điểm HS. - KL: Đồi và núi hồn tồn khác nhau, núi thường cao hơn đồi, cĩ đĩnh nhọn và sườn dốc, cịn đồi thường thấp hơn. - KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Biết xử lí các thơng tin để cĩ biểu tượng về suối, sơng, hồ, núi, đồi, đồng bằng - Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi; giữa đồng bằng và cao nguyên. b)Hoạt động 2: Tìm hiểu về cao nguyên và đồng bằng. - Yêu cầu các nhĩm quan sát tranh và ảnh 3,4,5 thảo luận nhĩm. - Đưa ra ý kiến và trình bày trước lớp. - GV nhận xét. - Tổng hợp ý kiến của HS. - KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Biết xử lí các thơng tin để cĩ biểu tượng về suối, sơng, hồ, núi, đồi, đồng bằng. - Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi; giữa đồng bằng và cao nguyên. 3/ Củng cố : - Nơi chúng ta sống là đồng bằng hay cao nguyên ? - Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm : núi, sơng, biển,là thành phần tạo nên mơi trường sống của con người và các sinh vật. - Cĩ ý thức giữ gìn mơi trường sống của con người. 4/ Nhận xét: - Nhận xét tiết học. 5/ Dặn dị: - Về nhà HTL phần kết luận và chuẩn bị bài sau. - Nước sơng, suối thường chảy ra biển và đại dương. - Tiến hành thảo luận nhĩm. - Đại diện các nhĩm thảo luận nhanh trình bày ý kiến. - HS dưới lớp nhận xét. - Tiến hành thảo luận. - Đại diện các nhĩm thảo luận, nhanh nhất sẽ trình bày ý kiến trước lớp. - HS cả lớp nhận xét, bổ sung. + Đồng bằng - HS lắng nghe - HS lắng nghe Bổ sung: Sinh hoạt tập thể TCT: 34 * LỚP TRƯỞNG ĐIỀU KHIỂN 1. Lớp trưởng nêu lý do: Nêu nội dung sinh hoạt. 2. Các thành viên báo cáo: - Các thành viên báo cáo. - Các tổ trưởng báo cáo. + Đạo đức, học tập, lao động vệ sinh. - Lớp phĩ học tập báo cáo tình hình học tập trong tuần qua. - Phĩ lao động báo cáo về vệ sinh sân trường và trong lớp. - Lớp trưởng nhận xét từng tổ báo cáo. 3. Ý kiến của giáo viên: - Về học tập, đạo đức, lao động rút kinh nghiệm những việc làm chưa tốt về tất cả mọi mặt. - Các em phải báo cáo thành thật tồn bộ lớp học, để khắc phục tuần sau thực hiện tốt hơn. 4. Phương hướng tới: - Cố gắng học tập, nghe lời thầy cơ, “Học thuộc bài trước khi đến lớp”. - Rèn luyện HS yếu tại lớp . Đi học đúng giờ, khơng chửi thề, nĩi tục. Duyệt: BGH Phú Thuận A, ngày 06 tháng 05 năm 2013 GVCN Nguyễn Văn Hậu
File đính kèm:
- Bài soạn T34 có tích hợp.doc