Giáo án lớp 4 - Bài 11

Bài 3: Viết các số sau:

) Mười triệu năm trăm hai mươi nghìn hai trăm mười bốn

Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám

 

ppt9 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Bài 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 1: Đọc các số sau: 6 000 000 9 000 000 13 000 000 347 000 000 55 000 000 128 000 000 Bài 2: Viết các số sau: Một nghìn bốn trăm Sáu trăm linh ba triệu Chín trăm triệu Ba mươi sáu triệu 3 1 4 7 5 1 2 4 3 Viết số: Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba Bài 1: Viết và đọc số theo bảng: Bài 1: Viết và đọc số theo bảng: Bài 2: Đọc các số sau: 7 312 836 57 602 511 351 600 307 900 370 200 400 070 192 Bài 3: Viết các số sau: a) Mười triệu năm trăm hai mươi nghìn hai trăm mười bốn b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt 10 520 214 253 564 888 400 036 105 700 000 231 Bài 4: Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004: 98 714 280 943 362 627 Số giáo viên 2 616 207 6 612 099 8 350 191 Số học sinh 2140 9 873 14 316 Số trường Trung học phổ thông Trung học cơ sở Tiểu học Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau: Trong năm học 2003 – 2004: Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu? Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Số: 2 106 405 đọc là: a. Hai triệu một trăm không sáu nghìn bốn trăm linh năm b. Hai triệu một trăm linh sáu nghìn bốn trăm linh năm c. Hai triệu một trăm linh sáu bốn trăm linh năm   Số liền sau số lớn nhất có 7 chữ số là: a. 1 000 000 c. 10 000 000 b. 9 999 999   

File đính kèm:

  • pptb11.ppt