Giáo án lớp 4 - Bài 32
Lấy ví dụ về biểu thức có chứa hai chữ.
2. Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa biểu thức có chứa hai chữ và biểu thức có chứa một chữ.
3. Tìm giá trị của một trong những biểu thức đưa ra.
Nhóm hai trả lời ba câu hỏi, viết kết quả ra giấy nháp.
- Hai nhóm hai trao đổi với nhau về kết quả thảo luận của nhóm mình. Hai nhóm hai thống nhất về câu hỏi 2 và bổ sung cho nhau câu hỏi 1 và 3.
- Hai nhóm 4 so sánh đối chiếu tạo thành nhóm 8. Nhóm 8 ghi kết quả thảo luận ra giấy A2.
KIỂM TRA BÀI CŨ Tính giá trị của các biểu thức a) m + 2145 với m = 24657 b) n : 8 với n = 13128 c) 632 + 81 : x với x = 9 d) 461 – 3 x y với y = 27 Bài làm: a) Nếu m = 24657 thì m + 2145 = 24657 + 2145 = 26802 b) Nếu n = 13128 thì n : 8 = 13128 : 8 = 1641 c) Nếu x = 9 thì 632 + 81: x = 632 + 81 : 9 = 641 d) Nếu y = 27 thì 461 – 3 x y = 461 – 3 x 27 = 380 Các biểu thức trên gọi chung là biểu thức gì? 26802 được gọi là gì? Ví dụ: Hai anh em cùng câu cá. Anh câu được …. con cá. Em câu được … con cá. Cả hai anh em câu được … con cá. Ví dụ: Hai anh em cùng câu cá. Anh câu được …. con cá. Em câu được … con cá. Cả hai anh em câu được … con cá. Số cá câu được có thể là: a + b được gọi là gì? Tính giá trị của a + b bằng cách nào? BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ 1. Lấy ví dụ về biểu thức có chứa hai chữ. 2. Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa biểu thức có chứa hai chữ và biểu thức có chứa một chữ. 3. Tìm giá trị của một trong những biểu thức đưa ra. - Nhóm hai trả lời ba câu hỏi, viết kết quả ra giấy nháp. - Hai nhóm hai trao đổi với nhau về kết quả thảo luận của nhóm mình. Hai nhóm hai thống nhất về câu hỏi 2 và bổ sung cho nhau câu hỏi 1 và 3. - Hai nhóm 4 so sánh đối chiếu tạo thành nhóm 8. Nhóm 8 ghi kết quả thảo luận ra giấy A2. BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ - Khác nhau: + Biểu thức có chứa một chữ: chỉ chứa một chữ trong biểu thức + Biểu thức có chứa hai chữ: chứa hai chữ trong biểu thức m + n c + 3 x d p : q – Giống nhau: là các biểu thức có chứa chữ, có thể có hoặc không có phần số. BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ Bài tập 1: Tính giá trị của c + d nếu: a) c = 10 và d = 25 b) c = 15cm và d = 45cm BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ Bài tập 2: a – b là biểu thức có chứa hai chữ. Tính giá trị của a - b nếu: a) a = 32 và b = 20 b) a = 45cm và b = 36cm c) a = 18cm và b = 10cm BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ Bài tập 3: a x b và a: b là các biểu thức có chứa hai chữ. Viết giá trị của biểu thức vào chỗ trống (theo mẫu) a b a x b a : b 12 3 36 4 28 4 60 6 70 10 112 7 360 10 700 7 BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ Bài tập 4: Viết giá trị của biểu thức vào chỗ trống (theo mẫu) a b a + b b + a 300 500 800 800 3200 1800 24 687 63 805 54 036 31 894 5000 5000 88 492 88 492 85 930 85 930 ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. Bài 1 Bài 2 CHƯA ĐÚNG RỒI! Bài 1 Bài 2
File đính kèm:
- b32.ppt