Giáo án lớp 4 - Bài 59

3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10

2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1

2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

 

ppt13 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Bài 59, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
*Đặt tính và tính: 	36 x 3 36 x 20 23 Nh©n víi sè cã hai ch÷ sè Ta cã thÓ tÝnh nh­ sau : 	36 x 23 = 36 x (20 + 3) 	 = 36 x 20 + 36 x 3 	 = 720 + 108 	 = 828 23 Nh©n víi sè cã hai ch÷ sè 3 6 2 3 = ? NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 3 6 2 3 = 3 6 ( 2 0 + 3 ) = 3 6 2 0 + 3 6 3 = 720 + 108 = 828 a) Ta cã thÓ tÝnh nh­ sau: b) §Æt tÝnh vµ tÝnh: 3 6 2 3 8 Nhớ 1 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 10 * 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10 2 1 * 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 * 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 7 * Hạ 8 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 2 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 8 3 6 2 3 = 828 NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau: 3 6 2 3 108 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 * 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10 * 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 * 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 * Hạ 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 3 6 2 3 = 828 72 828 c) Trong cách tính trên: * 108 gọi là tích riêng thứ nhất. * 72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720. §Æt tÝnh råi tÝnh: a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 8 2 5 4 3 0 8 5 5 4 2 13 2 13 2 5 4 1 8 2 6 4 1 3 8 6 7 3 	Mçi quyÓn vë cã 48 trang. Hái 25 quyÓn vë cïng lo¹i cã tÊt c¶ bao nhiªu trang? Bµi gi¶i 25 quyÓn vë cïng lo¹i cã sè trang lµ : 	48 x 25 = 1200 (trang) 	§¸p sè : 1200 trang. Nh©n víi sè cã hai ch÷ sè Tãm t¾t: 1 quyển vë: 48 Trang 25 quyển vë :… Trang ? RUNG CHU¤NG VµNG C©u 1: ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 86 13 258 86 1118 ? ĐÚNG C©u 2: ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 56 31 56 168 224 ? SAI C©u 3: ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 57 43 171 228 2351 ? SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ? ĐÚNG C©u 4: ĐÚNG hay SAI 25 24 100 50 600 C©u hái phô: SAI VÌ SAO? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 56 31 56 168 224 SAI VÌ SAO? Tích riêng thứ hai chưa lùi sang trái một cột 

File đính kèm:

  • pptb59.ppt
Bài giảng liên quan