Giáo án lớp 4 - Bài 6: Đi đều vòng phải vòng trái, đứng lại trò chơi “bịt mắt bắt dê”
I - MỤC TIÊU:
- Đi đều vòng phải, vòng trái - đứng lại. Bước đầu thực hiện động tác đi đều vòng phải, vòng trái – đứng lại.
- Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
II - ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 4 – 6 khăn sạch để bịt mắt khi chơi.
III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Lớp 4 Tiết PPCT 6 BÀI 6: ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI VÒNG TRÁI, ĐỨNG LẠI – TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ” I - MỤC TIÊU: - Đi đều vòng phải, vòng trái - đứng lại. à Bước đầu thực hiện động tác đi đều vòng phải, vòng trái – đứng lại. - Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” à Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi. II - ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 4 – 6 khăn sạch để bịt mắt khi chơi. III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Phần – Nội Dung Định lượng Phương Pháp Tổ Chức Số Lượng Thời Gian 1/. Phần mở đầu: GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, chỉnh đốn đội ngũ, trang phục tập luyện. Chơi trò “Làm theo lệnh”. Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. 1 lần ‘’ ‘’ (6’ – 10’) 1’ – 2’ 2’ – 3’ 1’ – 2’ 2/. Phần cơ bản: Đội hình đội ngũ: Ôn quay sau. + GV điều khiển lớp tập 1 – 2 lần, các lần sau chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển. + GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS các tổ. Học đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. + GV làm mẫu chậm, vừa làm vừa giải thích. GV hô khẩu lệnh cho tổ HS làm mẫu tập. + Chia tổ tập theo đội hình 1 hàng dọc. GV quan sát sửa chữa sai sót cho HS các tổ. Sau đó tập theo đội hình 2 – 4 hàng dọc. b) Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”. + GV nêu tên, giải thích cách chơi và luật chơi, cho nhóm HS làm mẫu cách chơi. Sau đó cho cả lớp cùng chơi. + GV quan sát, nhận xét, tuyên dương 2 – 3 lần 2 – 3 lần 2 – 3 lần (18’ – 22’) 10’ – 12’ 5’ – 6’ 5’ – 6’ 6’ – 8’ 3/. Phần kết thúc: Thả lỏng. GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học. Dặn dò. 1 lần ‘’ ‘’ ‘’ (4’ – 6’) 1’ – 2’ ‘’ ‘’ ‘’
File đính kèm:
- GA 6.doc