Giáo án lớp 4 - Tuần 20
I. Mục tiêu.
- Bieỏt ủoùc vụựi gioùng keồ chuyeọn, bửụực ủaàu bieỏt ủoùc moọt ủoaùn dieón caỷm phuứ hụùp vụựi noọi dung caõu chuyeọn.
- Hieồu ND: Ca ngụùi sửực khoeỷ, taứi naờng, tinh thaàn ủoaứn keỏt chieỏn ủaỏu choỏng yeõu tinh, cửựu daõn baỷn cuỷa boỏn anh em Caồu Khaõy.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk phóng to ( nếu có).
ng Nai boài ủaộp 2.ẹoàng baống Nam Boọ coự dieọn tớch lụựn nhaỏt nửụừc ta (dieọn tớch gaỏp khoỷang 3 laàn ủoàng baống Baộc Boọ) 3.Moọt soỏ vuứng truừng do ngaọp nửụực laứ: ẹoàng Thaựp Mửụứi, Kieõn Giang, Caứ Mau 4.ễÛ ủoàng baống Nam Boọ coự ủaỏt phuứ sa. Ngoaứi ra ủoàng baống coứn coự ủaỏt chua vaứ ủaỏt maởn. - Hoùc sinh dửụựi lụựp laộng nghe, nhaọn xeựt, boồ sung. - Hoùc sinh quan saựt, toồng hụùp yự kieỏn, hoaứn thieọn sụ ủoà 1.Soõng lụựn cuỷa ủoàng baống Nam Boọ laứ: Soõng Meõ Koõng, soõng ẹoàng Nai, Keõnh Raùch Soỷi, keõnh Phuùng Hieọp, keõnh Vúnh Teỏ 2.ễÛ ủoàng baống Nam Boọ coự nhieàu soõng ngoứi,keõnh raùch neõn maùng lửụựi soõng ngoứi keõnh raùch raỏt chaống chũt vaứ daứy ủaởc - 3-4 HS traỷ lụứi +ẹaỏt ụỷ ủoàng baống Nam boọ laứ ủaỏt phuứ sa vỡ coự nhieàu soõng lụựn boài ủaộp +ẹaỏt ụỷ ủoàng baống Nam Boọ thớch hụùp troứng luựa nửụực, gioỏng nhử ủoàng baống Baộc Boọ +ẹaỏt ụỷ ủoàng baống Nam Boọ raỏt maứu mụừ - 2-3 HS ủoùc baứi. * Ruựt kinh nghieọm: .................................................................................................... Chiều Chính tả ( Nghe - viết) Tiết 10: Ôn luyện vị thuốc quý I. Muùc tieõu - Nghe – vieỏt ủuựng baứi chớnh taỷ Vũ thuoỏc quyự . - Trỡnh baứy ủuựng hỡnh thửực baứi vaờn xuoõi - Laứm ủuựng baứi taọp chớnh taỷ. II. ẹoà duứng daùy hoùc Baỷng phuù ghi noọi dung baứi taọp. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 1. OÅn ủũnh. 2. Kieồm tra baứi cuừ: - Goùi 1 HS leõn baỷng ủoùc cho 2 HS vieỏt baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt vaứo vụỷ nhaựp. Neùp saột, phaựt minh, suyựt ngaừ. - Nhaọn xeựt veà chửừ vieỏt cuỷa HS. 3. Daùy - hoùc baứi mụựi : a) Giụựi thieọu baứi - Tieỏt chớnh taỷ hoõm nay, caực em nghe-vieỏt ủoaùn vaờn Vũ thuoỏc quyự vaứ laứm baứi taọp chớnh taỷ. b) Hửụựng daón vieỏt chớnh taỷ * Tỡm hieồu noọi dung ủoaùn vaờn - Goùi HS ủoùc ủoaùn vaờn. - Hoỷi: + Laứm theỏ naứo maứ nhaứ thụ khoỷi beọnh ? * Hửụựng daón vieỏt tửứ khoự - Yeõu caàu HS tỡm caực tửứ khoự, deó laón khi vieỏt chớnh taỷ vaứ luyeọn vieỏt. * Nghe- vieỏt chớnh taỷ. - GV ủoùc cho HS vieỏt vụựi toỏc ủoọ vửứa phaỷi (nhaộc HS lửu yự caựch ttrỡnh baứy baứi * Soaựt loói vaứ chaỏm baứi - ẹoùc toaứn baứi cho HS soaựt loói . - Thu baứi chaỏm. - Nhaọn xeựt baứi vieỏt cuỷa HS . c) Hửụựng daón laứm baứi taọp chớnh taỷ * Bài 1: Điền vào chỗ trống: Ch hay tr - Niềm tự hào ....ính đáng của ....úng ta .....ong nền văn hoá Đông Sơn ....ính là bộ sưu tập .....ống đồng hết sức phong phú. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh các câu trong đoạn văn sau. Cả thung lũng như một bức .....anh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. .......ong rừng, .......im ........úc hút vộo von. Thanh niờn lờn rẫy. Phụ nữ giặt giũ bờn những giếng nước. Em nhỏ đựa vui .........ước nhà sàn. Cỏc cụ già ......ụm đầu bờn những ......ộ rượu cần. - Chữa bài, nhận xét. 4. Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Daởn HS veà nhaứ oõn luyeọn laùi baứi vaứ chuaồn bũ giụứ sau kieồm tra. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - HS Haựt. - HS thửùc hieọn yeõu caàu. - Laộng nghe. - 1 HS ủoùc thaứnh tieỏng. + HS traỷ lụứi. - Caỷ lụựp doùc thaàm, tỡm tửứ vieỏt sai. Caực tửứ ngửừ: Hai- nụ ; khaựm beọnh ; mổm cửụứi ; thuoỏc quyự ; vaọn ủoọng. - Lụựp vieỏt nhaựp, 1soỏ HS leõn baỷng vieỏt. - Nghe GV ủoùc vaứ vieỏt baứi . - Duứng buựt chỡ , ủoồi vụỷ cho nhau ủeồ soaựt loói , chửừa baứi . - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài. - Niềm tự hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hoá Đông Sơn chính là bộ sưu tập trống đồng hết sức phong phú. - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài: Cả thung lũng như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chúc hút vộo von. Thanh niờn lờn rẫy. Phụ nữ giặt giũ bờn những giếng nước. Em nhỏ đựa vui trước nhà sàn. Cỏc cụ già chụm đầu bờn những chộ rượu cần. * Ruựt kinh nghieọm: .................................................................................................... Luyện từ và câu Tiết 40: mở rộng vốn từ : sức khoẻ I. Mục tiêu - Bieỏt theõm moọt soỏ tửứ ngửừ noựi veà sửực khoeỷ cuỷa con ngửụứi vaứ teõn moọt soỏ moõn theồ thao; naộm ủửụùc moọt soỏ thaứnh ngửừ, tuùc ngửừ lieõn quan ủeỏn sửực khoeỷ. II. Đồ dùng dạy học. - Giấy, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học. Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 1. ổn định lớp: Haựt. 2. Baứi cuừ: Đọc đoạn văn bài tập 3 sgk /19? - Gv nx ghi điểm. 3. Baứi mụựi: a) Giụựi thieọu baứi: Ghi ủaàu baứi. b) Caực hoaùt ủoọng: - 2,3 hs đọc. Lớp nx, bổ sung. Bài 1. - Hs đọc nội dung bài tập 1. - Trao đổi theo nhóm2: - Làm vào nháp, 2,3nhóm làm phiếu. - Trình bày: - Đại diện các nhóm, dán phiếu, lớp nx, trao đổi. - Gv nx chung chốt từ đúng: - VD: a. tập thể dục; đi bộ; chạy; chơi thể thao; du lịch; nghỉ mát; giải trí; an dưỡng;... b. Vạm vỡ; lực lưỡng; cân đối; rắn rỏi; rắn chắc; săn chắc; chắc nịch; dẻo dai; nhanh nhẹn;... Bài 2. Hs làm bài cá nhân vào vở. - Hs đọc yêu cầu bài và tự làm bài. - Nêu miệng: - Lần lượt hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv chốt ghi bảng một số môn thể thao: VD: Bóng đá, bóng chuyền, chạy, nhảy cao, bơi, đua môtô, cờ vua, cờ tướng, nhảy ngựa,... Bài 3. ( Làm tương tự bài 2) - Hs làm bài vào vở, nêu miệng: a. Khoẻ như voi ( Trâu; hùm; ...) b. Nhanh như cắt ( gió; chớp; điện; sóc; ...) Bài 4. - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs trao đổi theo N2, trả lời. - Gv nx bổ sung chốt lại ý đúng: - Ăn được ngủ được nghĩa là có sức khoẻ tốt. - Chaỏm baứi, nhaọn xeựt. Tiên: sống nhàn nhã thư thái trên trời, tượng trưng cho sự sung sướng. có sức khoẻ tốt sung sướng chẳng kém gì tiên. 4. Cuỷng coỏ- Daởn doứ: - Nx tiết học. - HTL các thành ngữ, tục ngữ trong bài. * Ruựt kinh nghieọm: .................................................................................................... Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Khoa học Tiết 40: Bảo vệ bầu không khí trong sạch I.Mục tiêu I. Mục tiêu: Sau bài học, hs biết: - Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong và sạch. - Cam kết bảo vệ bầu không khí trong và sạch. - Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ bầu không khí trong sạch. II. Đồ dùng dạy học. - Hình sgk phóng to (nếu có), giấy Ao, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 1. ổn định lớp Haựt. 2. Baứi cuừ: Nêu những nguyên nhân và tác hại của không khí bị ô nhiễm?? 3. Baứi mụựi: a) Giụựi thieọu baứi: Ghi teõn baứi ụỷ baỷng. b) Caực hoaùt ủoọng: - 2 Hs trả lời, lớp nx, trao đổi. Hoạt động 1: Những biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch. * Mục tiêu: Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong sạch. * Cách tiến hành: - Tổ chức cho hs quan sát tranh theo cặp: Chỉ vào từng hình nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí? - Từng cặp thực hiện yêu cầu: Nêu nội dung từng hình và kết luận của hình đó nên hay không nên. - Trình bày: - Đại diện các cặp, lớp nx trao đổi. - Gv nx chung chốt ý: + Những việc nên làm ...: Hình 1; 2; 3; 5; 6;7 . + Việc không nên làm ....: Hình 4. * Liên hệ bản thân, gia đình, nhân dân làm gì để bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Hs nhiều em trao đổi và liên hệ. * Kết luận: Chống ô nhiễm không khí bằng cách: - Thu gom và sử lý rác, phân hợp lí. - Giảm lượng khí thải độc hại của xe có động cơ chạy bằng xăng, dầu của nhà máy, giảm khí đun bếp,... - Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh để giữ cho bầu không khí trong lành.... Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu không khí trong sạch. * Mục tiêu: bản thân học sinh tham gia bảo vệ bầu không khí trong sạch và tuyên truyền, cổ động người khác cùng bảo vệ bầu không khí trong sạch. * Cách tiến hành: - Tổ chức cho hs hoạt động theo N4: - 2 Bàn là 1 nhóm. Hs thực hành . - Nhiệm vụ: - Xây dựng bản cam kết bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Thảo luận tìm ý cho nội dung tranh. - Nhóm trưởng phân công từng thành viên trong nhóm vẽ, viết từng phần. - Trình bày: - Gv nx, khen nhóm có nội dung trình bày phong phú. - Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình. Đại diện nhóm nêu ý tưởng của nhóm mình, lớp nx trao đổi bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu mục bạn cần biết? - Nx tiết học. Chuẩn bị theo N4 cho tiết học sau: ống bơ; thước; sỏi; trống nhỏ; giấy vụn; kéo; lược; - Hs nêu * Ruựt kinh nghieọm: .................................................................................................... Tập làm văn Tiết 40: luyện tập giới thiệu địa phương I.Mục tiêu - Naộm ủửụùc caựch giụựi thieọu veà ủũa phửụng qua baứi vaờn maóu. - Bửụực ủaàu bieỏt quan saựt vaứ trỡnh baứy ủửụùc moọt vaứi neựt ủoồi mụựi ụỷ nụi HS ủang soỏng. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ đổi mới của địa phương sưu tầm được. - Viết dàn ý bài giới thiệu. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp 2. Baứi cuừ: 3. Baứi mụựi: a) Giụựi thieọu baứi: Ghi teõn baứi ụỷ baỷng. b) Caực hoaùt ủoọng: Bài 1. - Đọc đoạn văn: - 1 Hs đọc to, lớp theo dõi. - Đọc thầm bài và trả lời? - Cả lớp. a. Bài văn giới thiệu đổi mới của địa phương: - ...xã Vĩnh Sơn, H Vĩnh Thạch, Bình Định, là xã nghèo đối quanh năm, khó khăn nhất huyện. b. Kể lại những nét đổi mới nói trên: - Lần lượt hs kể: ...biết trồng lúa nước 2 vụ/ năm; nghề nuôi cá phát triển; đời sống người dân cải thiện... + Lập dàn ý vắn tắt? - Hs lập nháp, trình bày, lớp nx, bs. - Gv nx dán dàn ý đã cb lên bảng. - Hs đọc lại. + Mở bài: + Thân bài: + Kết bài: - Giới thiệu những đổi mới ở đphương - Gt chung về đphương em sinh sống. - Nêu kq đổi mới, cảm nghĩ của em. Bài 2. - Đọc yêu cầu đề bài, xác định yc đề. - Gv nhắc nhở hs chọn những đổi mới em ấn tượng nhất...hoặc giới thiệu mơ ước đổi mới... - Hs tiếp nối nhau giới thiệu nội dung chọn:... - Thực hành giới thiệu N2: - Cả lớp thực hành. - Thi giới thiệu : - Cá nhân, nhóm. - Gv khen hs giới thiệu tốt. 4. Củng cố, dặn dò: - NX tiết học. VN viết lại bài giới thiệu vào vở. -Hs nx, trao đổi bổ sung.
File đính kèm:
- Tuan 20.doc