Giáo án Lớp 4 Tuần 28 - Trần Mạnh Hùng
Tụn trọng luật giao thụng (Tiết 1).
ễn tập giữa HK2 (Tiết 1).
Luyện tập chung.
Ôn tập: Vật chất và năng lượng.
ễn tập giữa HK2 (Tiết 2).
Giới thiệu tỉ số.
ễn tập giữa HK2 (Tiết 3).
1.Bài cũ: 2.Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài(1’): 2.1: ND bài(35’): *Hoạt động 1: Triển lóm. -Tổ chức cho cỏc nhúm trưng bày sản phẩm. -GV thống nhất cỏc tiờu chớ đỏnh giỏ. +Nội dung đầy đủ, phong phỳ, phản ỏnh cỏc nội dung đó học. +Trỡnh bày đẹp, khoa học. +Thuyết minh rừ, đủ ý, gọn. +Trả lời được cỏc cõu hỏi đặt ra. -Nhận xột. -Nội dung thực hành (SGK). 3.Củng cố-Dặn dũ(3’): -ễn tập, chuẩn bị bài sau. -Nhận xột tiết học. -HS trưng bày tranh, ảnh về việc sử dụng nước, õm thanh, ỏnh sỏng, nguồn nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày, lao động sản xuất... -HS tham quan khu triển lóm của cỏc nhúm khỏc. -HS cựng trao đổi, nhận xột. -HS nờu phần thực hành. -HS biết cỏch ước lượng thời gian trong ngày dựa vào búng của vật dưới nắng. ------------------------------------------------------- Tiết: 5 Lịch sử: Bài: Nghĩa quõn tõy sơn tiến ra thăng long. (1786) I.Mục tiờu: HS biết: -Trỡnh bày sơ lược diễn biến cuộc tấn cụng ra Bắc diệt chớnh quyền họ Trịnh của nghĩa quõn Tõy Sơn. -Việc nghĩa quõn Tõy Sơn làm chủ được Thăng Long cú nghĩa là về cơ bản đó thống nhất được đất nước, chấm dứt được thời kỡ Trịnh - Nguyễn phõn tranh. II.Đồ dựng: -Lược đồ khởi nghĩa Tõy sơn. -Gợi ý kịch bản: Tõy Sơn tiến ra Thăng Long. III.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ(5’): +Thành thị ở thế kỉ XVI-XVII như thế nào? +Nờu một số đặc điểm của 3 thành thị lớn thời đú? -Nxột. 2.Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài(1’): 2.1: ND bài(31’): *Hoạt động 1: Mục đớch của việc tiến quõn ra Bắc của nghĩa quõn Tõy Sơn. +Dựa vào lược đồ hóy trỡnh bày sự phỏt triển của khởi nghĩa Tõy Sơn trước khi tiến quõn ra Thăng Long? +Nghĩa quõn tõy Sơn tiến ra Bắc để làm gỡ? *Hoạt động 2: Chiến thắng của nghĩa quõn Tõy Sơn tiờu diệt chớnh quyền họ Trịnh. +Sau khi lật đổ chỳa Nguyễn ở Đàng Trong, Nguyễn Huệ cú quyết định gỡ? +Nghe tin Nguyễn Huệ tiến quõn ra bắc, thỏi độ của Trịnh Khải và quõn tướng như thế nào? +Cuộc tiến quõn ra bắc của quõn Tõy Sơn diễn ra như thế nào? -GV hướng dẫn HS đúng vai. *Hoạt động 3: Kết quả và ý nghĩa của việc nghĩa quõn Tõy Sơn tiến ra thăng Long. +Nờu kết quả và ý nghĩa của sự kiện trờn? -Nhận xột. 3.Củng cố-Dặn dũ(3’): -Học bài, chuẩn bị bài sau. -Nhận xột tiết học. -2HS nờu. +Mựa xuõn 1771 +Năm 1777 +Năm 1785 +Nghĩa quõn Tõy Sơn tiến ra Thăng Long để tiờu diệt họ Trịnh, thống nhất đất nước. -HS thảo luận nhúm. -HS thảo luận đúng vai. +Nguyễn Huệ làm chủ được Thăng Long mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước sau hơn 200 năm bị chia cắt. ----------------------------------------------- Thứ năm ngày 24 thỏng 03 năm 2011 Tiết 1: Toỏn Bài: Luyện tập. I.Mục tiờu: Giỳp học sinh rốn kĩ năng giải toỏn tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú. II.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ(5’): +Nờu cỏc bước giải bài toỏn dạng tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số?. -Nhận xột. 2.Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài(1’): 2.1: ND bài(31’): Bài 1: -Hướng dẫn HS xỏc định yờu cầu của bài. -Chữa bài, nhận xột. Bài 2: -Hướng dẫn HS xỏc định yờu cầu của bài. -Chữa bài, nhận xột. Bài 3: -Hướng dẫn HS xỏc định yờu cầu của bài. -Chữa bài, nhận xột. Bài 4: -Hướng dẫn HS xỏc định yờu cầu của bài. -GV gợi ý cho HS nhận biết tổng là nửa chu vi của hỡnh chữ nhật. -Chữa bài, nhận xột. 3.Củng cố-Dặn dũ(3’): -Học và làm BT trong vở BT. -Nhận xột tiết học. -HS nờu. -HS đọc đề bài, xỏc định yờu cầu của bài, làm bài. Tổng số phần bằng nhau: 3 + 8 = 11 (phần) Số bộ là: 198 : 11 x 3 = 54 Số lớn là: 198 – 54 = 144. -HS đọc đề bài, xỏc định yờu cầu của bài. -HS giải bài toỏn. -HS đọc đề bài. -HS túm tắt và giải bài toỏn: Bài giải Tổng số HS của hai lớp: 34 + 32 = 66 ( HS) Số cõy mỗi HS trồng là: 330 : 66 = 5 (cõy0 Lớp 4 A trồng số cõy là: 5 x 34 = 170 (cõy) Lớp 4B trồng số cõy là: 5 x 32 = 160 (cõy) -HS túm tắt và giải bài toỏn. Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là: 350 : 2 = 175 (m) Chiều rộng là: 75 m. Chiều dài là: 100m. ------------------------------------------------- Tiết: 2 Thể dục: ------------------------------------------------- Tiết 3: Luyện từ và cõu : Bài: ễn tập giữa học kỡ II. (Tiết 6) I.Mục tiờu: -Hệ thống hoỏ cỏc từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đó học trong 3 chủ điểm: Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muụn màu, Những người quả cảm. -Rốn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ qua cỏc bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo thành cụm từ. II.Đồ dựng: -Phiếu bài tập 2. -Bảng phụ viết nội dung BT3a,b,c. III.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài(1’): 2.1: ND bài(35’): *Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL. -GV tiếp tục kiểm tra đọc. -Nhận xột, cho điểm. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1-2: -Tổ chức cho HS làm việc theo nhúm. -Yờu cầu mỗi nhúm hoàn thành nội dung một bảng theo mẫu. -Nhận xột. Bài 3: -GV hướng dẫn HS cỏch làm. -Tổ chức cho HS làm bài. -Nhận xột, chốt lại cỏc từ cần điền: a) Tài đức, tài hoa, tài năng. b) Đẹp mắt, đẹp trời, đẹp đẽ. c) Dũng sĩ, dũng khớ, dũng cảm. 3.Củng cố-Dặn dũ(3’): -Tiếp tục ụn tập, chuẩn bị KT giữa HK2. -Nhận xột tiết học. -HS thực hiện cỏc yờu cầu kiểm tra. -HS nờu yờu cầu. -HS thảo luận nhúm tỡm lời giải. -HS đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. -HS nờu yờu cầu. -HS suy nghĩ, lựa chọn cỏc từ để điền vào chỗ trống. -HS làm bài vào vở, 1 vài HS làm bài vào phiếu. ------------------------------------------ Tiết: 4 Kể chuyện: Bài: Kiểm tra định kỡ học kỡ II. (Kiểm tra theo đề khối trưởng ra) ---------------------------------------- Tiết 5: Kĩ thuật: Bài: Lắp cỏi đu. (Tiết 2) I.Mục tiờu: -HS biết chọn đỳng và đủ cỏc chi tiết để lắp cỏi đu. -Lắp được từng bộ phận và lắp rỏp cỏi đu đỳng kĩ thuật, đỳng quy trỡnh. -Rốn luyện tớnh cẩn thận, làm việc theo quy trỡnh. II.Đồ dựng: -Mẫu cỏi đu đó lắp sẵn. -Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật. III.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ(5’): -Kiểm tra đồ dựng của HS. -Cỏc bước lắp ghộp cỏi đu. 2.Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài(1’): 2.1: ND bài(31’): *Hoạt động 1: Thực hành lắp cỏi đu. -Chọn chi tiết để lắp cỏi đu. -Lắp từng bộ phận -GV lưu ý HS: +Vị trớ trong ngoài của cỏc bộ phận của giỏ đỡ đu. +Thứ tự cỏc bước lắp tay cầm và thành sau ghế vào tấm nhỏ khi lắp ghế đu. +Vị trớ của cỏc vũng hóm. -Lắp rỏp cỏi đu. *Hoạt động 2: Đỏnh giỏ kết quả học tập. -GV nờu tiờu chuẩn đỏnh giỏ. -Nhận xột. 3.Củng cố-Dặn dũ(3’): -Tập lắp rỏp ở nhà, chuẩn bị bài sau. -Nhận xột tiết học. -HS chọn cỏc chi tiết để lắp cỏc bộ phận của cỏi đu. -HS thực hành lắp cỏc bộ phận. -HS lắp rỏp cỏc bộ phận để được cỏi đu. -HS thử sự dao động của đu. -HS tự nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm của mỡnh và của bạn. ----------------------------------------------- Thứ sỏu ngày 26 thỏng 03 năm 2010 Tiết: 1 Âm nhạc: ----------------------------------------------- Tiết: 2 Toỏn: Bài: Luyện tập. I.Mục tiờu: Giỳp học sinh rốn kĩ năng giải bài toỏn Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. II.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: 2.Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài(1’): 2.1: ND bài(35’): Bài 1: -Hướng dẫn HS xỏc định yờu cầu của bài. -Nờu lại cỏc bước giải bài toỏn. -Chữa bài, nhận xột. Bài 2: -Hướng dẫn H xỏc định yờu cầu của bài. -Yờu cầu xỏc định: +Tổng của hai số ? +Tỉ số của hai số? -Chữa bài, nhận xột. Bài 3: -Hướng dẫn H xỏc định yờu cầu của bài. -Gv gợi ý: Số lớn giảm 5 lần thỡ được số bộ. Số lớn gấp mấy lần số bộ? -Chữa bài, nhận xột. Bài 4: -Hướng dẫn xỏc định dạng toỏn. -Gợi ý để HS đặt đề toỏn. -Nhận xột. 3.Củng cố-Dặn dũ(3’): -Học bài, làm BT trong vở BT. -Nhận xột tiết học. -HS đọc đề bài, xỏc định yờu cầu của bài. -HS giải bài toỏn. Sơ đồ: Đoạn 1: Đoạn 2: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 (phần) Đoạn thứ nhất dài là: 28 ; 4 = 7 (m) Đoạn thứ hai dài là: 28 - 7 = 21 (m) Đỏp số: 7 m; 21 m. -HS đọc đề bài. -HS xỏc định yờu cầu của bài. +Tổng: 12 +Tỉ: -Số bạn trai là 4 -Số bạn gỏi là 8. -HS đọc đề bài. -HS xỏc định được tỉ số của hai số đú. -HS giải bài toỏn. -Số lớn: 60 -Số bộ: 12. -HS nờu yờu cầu. -HS tự đặt đề toỏn theo sơ đồ. -HS giải bài toỏn. ---------------------------------------- Tiết 3: Tập làm văn Bài: Kiểm tra định kỡ . (Viết) (Kiểm tra theo đề nhà trường ra) ----------------------------------------- Tiết: 4 Địa lớ : Bài: Người dõn và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyờn hải miền trung. (Tiếp) I.Mục tiờu: HS biết: -Trỡnh bày một số nột tiờu biểu về một số hoạt động kinh tế như: du lịch, cụng nghiệp. -Khai thỏc cỏc thụng tin để giải thớch sự P/triển của một số ngành kinh tế ở ĐB duyờn hải miền trung. -Sử dụng tranh ảnh mụ tả một cỏch đơn giản cỏch làm đường mớa. -Nột đẹp trong sinh hoạt của người dõn miền trung thể hiện qua việc tổ chức lễ hội II.Đồ dựng: -Bản đồ hành chớnh Việt nam. -Tranh, ảnh một số điểm du lịch ở đồng bằng duyờn hải miền Trung, một số nhà nghỉ đẹp. -Mẫu vật: đường mớa. III.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ(5’): +Nờu một số hoạt động sản xuất của người dõn ở đồng bằng duyờn hải miền Trung? -Nhận xột. 2.Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài(1’): 2.1: ND bài(31’): *Hoạt động 1: Hoạt động du lịch. -Hỡnh ảnh SGK. +Người dõn miền Trung sử dụng cảnh đẹp đú làm gỡ? -GV: Việc phỏt triển du lịch và tăng thờm cỏc hoạt động dịch vụ du lịch sẽ gúp phần cải thiện đời sống nhõn dõn cho vựng này. *Hoạt động 2: Phỏt triển cụng nghiệp. +Vỡ sao lại cú cỏc xưởng sửa chữa tầu thuyền ở cỏc thành phố, thị xó ven biển? +Ngoài ra cũn cú cỏc ngành sản xuất nào khỏc? -GV giới thiệu cảng lớn: cảng Quảng Ngói. *Hoạt động 3: Lễ hội. +Nờu một số lễ hội mà em biết ở đồng bằng duyờn hải miền Trung? -GV đưa ra một số thụng tin về lễ hội cỏ ễng… 3.Củng cố-Dặn dũ(3’): -Nờu ghi nhớ bài (SGK). -Học bài, chuẩn bị bài sau. -Nhận xột tiết học. -HS nờu. -HS quan sỏt hỡnh ảnh SGK. -HS nờu. +Do cú nhiều tàu đỏnh bắt cỏ, tàu chở hàng, chở khỏch. +Ngành sản xuất mớa đường. -HS nờu quy trỡnh sản xuất mớa đường. -HS nờu. -HS nhắc lại. ------------------------------------------ Tiết: 5 SINH HOẠT LỚP Nhận xột, đỏnh giỏ hoạt động trong tuần vừa qua --------------o0o----------------
File đính kèm:
- Tuan 28.doc